Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1988 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1988
Vô địchTây Đức Steffi Graf
Á quânArgentina Gabriela Sabatini
Tỷ số chung cuộc6–3, 3–6, 6–1
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1987 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1989 →

Steffi Graf giành chức vô địch, đánh bại Gabriela Sabatini trong trận chung kết 6–3, 3–6, 6–1 giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1988. Do đó, Steffi trở thành tay vợt nữ thứ 3 giành cú Grand Slam, sau Maureen Connolly BrinkerMargaret Court. Đây là bước thứ tư để bà hoàn tất Golden Slam đầu tiên và duy nhất của mình. Trận đấu cũng là trận chung kết Grand Slam đầu tiên của Sabatini, sau đó còn vào thêm 2 trận chung kết Grand Slam nữa trong sư nghiệp. Ngoài ra, Graf cũng hoàn tất Grand Slam Sự nghiệp ở nội dung đơn. Martina Navratilova là đương kim vô địch, tuy nhiên bà thất bại ở tứ kết trước Zina Garrison.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Tây Đức Steffi Graf (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Martina Navratilova (Tứ kết)
  3. Hoa Kỳ Chris Evert (Bán kết, rút lui)[1]
  4. Hoa Kỳ Pam Shriver (Vòng hai)
  5. Argentina Gabriela Sabatini (Chung kết)
  6. Bulgaria Manuela Maleeva-Fragnière (Tứ kết)
  7. Tiệp Khắc Helena Suková (Vòng bốn)
  8. Liên Xô Natasha Zvereva (Vòng một)
  9. Hoa Kỳ Lori McNeil (Vòng ba)
  10. Tây Đức Claudia Kohde-Kilsch (Vòng ba)
  11. Hoa Kỳ Zina Garrison (Bán kết)
  12. Hoa Kỳ Barbara Potter (Vòng bốn)
  13. Hoa Kỳ Mary Joe Fernández (Vòng ba)
  14. Bulgaria Katerina Maleeva (Tứ kết)
  15. Tây Đức Sylvia Hanika (Vòng ba)
  16. Liên Xô Larisa Savchenko (Tứ kết)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Tây Đức Steffi Graf 6 6
14 Bulgaria Katerina Maleeva 3 0
1 Tây Đức Steffi Graf
3 Hoa Kỳ Chris Evert w/o
3 Hoa Kỳ Chris Evert 3 6 6
6 Bulgaria Manuela Maleeva-Fragnière 6 4 2
1 Tây Đức Steffi Graf 6 3 6
5 Argentina Gabriela Sabatini 3 6 1
5 Argentina Gabriela Sabatini 4 6 6
16 Liên Xô Larisa Savchenko 6 4 1
5 Argentina Gabriela Sabatini 6 7
11 Hoa Kỳ Zina Garrison 4 5
11 Hoa Kỳ Zina Garrison 6 63 7
2 Hoa Kỳ Martina Navratilova 4 77 5

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Tây Đức S Graf 6 6
Úc E Minter 1 1 1 Tây Đức S Graf 6 6
Hà Lan M Bollegraf 6 4 7 Hà Lan M Bollegraf 1 0
Pháp I Demongeot 2 6 5 1 Tây Đức S Graf 6 6
Hoa Kỳ R Reis 6 6 Pháp N Herreman 0 1
WC Hoa Kỳ M Werdel 4 0 Hoa Kỳ R Reis 2 4
Hoa Kỳ K Rinaldi 4 2 Pháp N Herreman 6 6
Pháp N Herreman 6 6 1 Tây Đức S Graf 6 6
Hoa Kỳ K Adams 2 63 Hoa Kỳ P Fendick 4 2
Hà Lan N Jagerman 6 77 Hà Lan N Jagerman 5 6 1
Cộng hòa Nam Phi R Fairbank 2 3 Hoa Kỳ P Fendick 7 4 6
Hoa Kỳ P Fendick 6 6 Hoa Kỳ P Fendick 64 6 7
Hà Lan B Schultz 3 5 15 Tây Đức S Hanika 77 3 5
Hoa Kỳ A Grossman 6 7 Hoa Kỳ A Grossman 2 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Gomer 1 3 15 Tây Đức S Hanika 6 6
15 Tây Đức S Hanika 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Bulgaria K Maleeva 6 6
Nhật Bản E Inoue 2 1 14 Bulgaria K Maleeva 6 6
WC Hoa Kỳ L Poruri 77 6 WC Hoa Kỳ L Poruri 1 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Javer 63 4 14 Bulgaria K Maleeva 5 6 6
Tiệp Khắc A Holiková 6 0 6 Bỉ S Wasserman 7 2 1
New Zealand B Cordwell 3 6 4 Tiệp Khắc A Holiková 3 78 1
Ý S Cecchini 61 3 Bỉ S Wasserman 6 66 6
Bỉ S Wasserman 77 6 14 Bulgaria K Maleeva 6 6
Hoa Kỳ A Frazier 6 77 7 Tiệp Khắc H Suková 1 3
Hy Lạp O Tsarbopoulou 1 64 Hoa Kỳ A Frazier 3 6 6
Bỉ A Devries 6 1 77 Bỉ A Devries 6 1 3
Pháp J Halard 2 6 63 Hoa Kỳ A Frazier 5 5
Hoa Kỳ G Fernández 4 0 7 Tiệp Khắc H Suková 7 7
Úc D Balestrat 6 6 Úc D Balestrat 2 3
WC Hoa Kỳ L Bonder-Kreiss 1 4 7 Tiệp Khắc H Suková 6 6
7 Tiệp Khắc H Suková 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Hoa Kỳ C Evert 6 6
Tây Ban Nha C Martínez 4 1 3 Hoa Kỳ C Evert 6 6
Hoa Kỳ H Cioffi 6 6 Hoa Kỳ H Cioffi 1 0
Ý L Lapi 4 4 3 Hoa Kỳ C Evert 6 6
Hoa Kỳ M Torres 1 6 6 Hoa Kỳ M Torres 3 3
Nhật Bản M Yanagi 6 4 4 Hoa Kỳ M Torres 7 77
Áo P Huber 1 6 65 Tiệp Khắc R Rajchrtová 5 64
Tiệp Khắc R Rajchrtová 6 1 77 3 Hoa Kỳ C Evert 6 6
Hoa Kỳ B Herr 6 1 6 Áo J Wiesner 2 4
Hoa Kỳ M-L Daniels 3 6 2 Hoa Kỳ B Herr 6 4 0
Áo J Wiesner 6 6 Áo J Wiesner 3 6 6
Tiệp Khắc J Novotná 2 3 Áo J Wiesner 77 3 6
Liên Xô N Bykova 6 4 6 9 Hoa Kỳ L McNeil 63 6 4
Pháp A Dechaume 3 6 4 Liên Xô N Bykova 5 3
Tiệp Khắc I Budařová 4 0 9 Hoa Kỳ L McNeil 7 6
9 Hoa Kỳ L McNeil 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Hoa Kỳ B Potter 6 6
Tây Đức W Probst 2 3 12 Hoa Kỳ B Potter 6 7
Tây Đức S Frankl 66 6 63 Hoa Kỳ R White 3 5
Hoa Kỳ R White 78 2 77 12 Hoa Kỳ B Potter 7 6
Hoa Kỳ M Gurney 1 1 Hoa Kỳ B Nagelsen 5 3
Tây Đức C Porwik 6 6 Tây Đức C Porwik 66 5
Hoa Kỳ B Nagelsen 6 6 Hoa Kỳ B Nagelsen 78 7
Hoa Kỳ C Benjamin 2 2 12 Hoa Kỳ B Potter 3 2
Pháp C Tanvier 66 3 6 Bulgaria M Maleeva-Fragnière 6 6
Ý L Garrone 78 6 Ý L Garrone 1 1
Tây Đức I Cueto 6 6 Tây Đức I Cueto 6 6
Q Hoa Kỳ L Green 4 0 Tây Đức I Cueto 1 6 3
WC Hoa Kỳ J Santrock 2 6 6 6 Bulgaria M Maleeva-Fragnière 6 1 6
Ý F Bonsignori 6 2 1 WC Hoa Kỳ J Santrock 64 2
Brasil N Dias 1 4 6 Bulgaria M Maleeva-Fragnière 77 6
6 Bulgaria M Maleeva-Fragnière 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Argentina G Sabatini 6 6
Argentina B Fulco 3 0 5 Argentina G Sabatini 6 6
Nhật Bản A Kijimuta 2 3 Hoa Kỳ B Bowes 2 0
Hoa Kỳ B Bowes 6 6 5 Argentina G Sabatini 6 6
Cộng hòa Nam Phi D Van Rensburg 6 6 Q New Zealand J Richardson 1 1
Hoa Kỳ W White 3 4 Cộng hòa Nam Phi D Van Rensburg 6 5 5
Brasil P Medrado 2 5 Q New Zealand J Richardson 1 7 7
Q New Zealand J Richardson 6 7 5 Argentina G Sabatini 7 6
Hoa Kỳ H Ludloff 63 2 Hoa Kỳ S Rehe 5 4
Ba Lan I Kuczyńska 77 6 Ba Lan I Kuczyńska 2 2
Q Nhật Bản K Okamoto 1 1 Hoa Kỳ S Rehe 6 6
Hoa Kỳ S Rehe 6 6 Hoa Kỳ S Rehe 6 2 6
Ý R Reggi 77 7 10 Tây Đức C Kohde-Kilsch 3 6 3
Q Úc J-A Faull 64 5 Ý R Reggi 2 6 4
Hy Lạp A Kanellopoulou 4 2 10 Tây Đức C Kohde-Kilsch 6 2 6
10 Tây Đức C Kohde-Kilsch 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Liên Xô L Savchenko 77 6
Ý L Golarsa 64 2 16 Liên Xô L Savchenko 5 7 6
Hoa Kỳ E Burgin 6 Hoa Kỳ E Burgin 7 5 4
Tây Đức E Pfaff 3 16 Liên Xô L Savchenko 6 6
Hoa Kỳ G Magers 6 5 6 Canada C Bassett-Seguso 4 3
Tây Đức S Meier 3 7 4 Hoa Kỳ G Magers 4 1
Argentina A Villagrán 3 0 Canada C Bassett-Seguso 6 6
Canada C Bassett-Seguso 6 6 16 Liên Xô L Savchenko 6 6
Hoa Kỳ T Phelps 3 6 6 Hoa Kỳ T Phelps 3 1
WC Hoa Kỳ C Cunningham 6 1 2 Hoa Kỳ T Phelps 7 6
WC Hoa Kỳ D Graham 4 6 1 Hoa Kỳ A Henricksson 5 2
Hoa Kỳ A Henricksson 6 4 6 Hoa Kỳ T Phelps 4 6 77
Liên Xô L Meskhi 7 4 6 Liên Xô L Meskhi 6 3 64
Q Đan Mạch T Scheuer-Larsen 5 6 3 Liên Xô L Meskhi 4 6 6
Hoa Kỳ A Smith 4 3 4 Hoa Kỳ P Shriver 6 1 4
4 Hoa Kỳ P Shriver 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Liên Xô N Zvereva 6 3 4
Q Hoa Kỳ K Steinmetz 4 6 6 Q Hoa Kỳ K Steinmetz 2 2
Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
WC Hoa Kỳ K Keil 3 0 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Hoa Kỳ S Sloane 6 6 Hoa Kỳ S Sloane 3 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie 3 1 Hoa Kỳ S Sloane 6 6
Q Pháp C Suire 6 4 6 Q Pháp C Suire 2 3
Cộng hòa Nam Phi K Schimper 3 6 2 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 5 2
Hoa Kỳ H Na 2 6 4 11 Hoa Kỳ Z Garrison 4 7 6
Canada J Hetherington 6 2 6 Canada J Hetherington 6 6
Tây Đức C Singer 5 1 Ý L Ferrando 2 1
Ý L Ferrando 7 6 Canada J Hetherington 1 1
Canada H Kelesi 6 6 11 Hoa Kỳ Z Garrison 6 6
WC Hoa Kỳ C Christian 2 3 Canada H Kelesi 6 5 0
Úc N Provis 0 3 11 Hoa Kỳ Z Garrison 3 7 6
11 Hoa Kỳ Z Garrison 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Hoa Kỳ M J Fernández 6 6
LL Úc J Byrne 1 2 13 Hoa Kỳ M J Fernández 6 6
Hoa Kỳ M Louie-Harper 6 63 1 Pháp N Tauziat 4 4
Pháp N Tauziat 1 77 6 13 Hoa Kỳ M J Fernández 5 3
Argentina M Paz 7 6 Cộng hòa Nam Phi E Reinach 7 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Wood 5 2 Argentina M Paz 6 2 1
Tiệp Khắc R Zrubáková 1 4 Cộng hòa Nam Phi E Reinach 2 6 6
Cộng hòa Nam Phi E Reinach 6 6 Cộng hòa Nam Phi E Reinach 4 1
Úc W Turnbull 3 1 2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
Úc A Minter 6 6 Úc A Minter 1 6 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư S Goleš 6 6 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư S Goleš 6 0 3
Hoa Kỳ S Martin 0 3 Úc A Minter 1 3
Hoa Kỳ E Hakami 3 6 6 2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
Thụy Điển M Lindström 6 3 2 Hoa Kỳ E Hakami 2 1
Thụy Điển C Lindqvist 1 3 2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6
2 Hoa Kỳ M Navratilova 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]