Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1997 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1997
Vô địchThụy Sĩ Martina Hingis
Á quânHoa Kỳ Venus Williams
Tỷ số chung cuộc6–0, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1996 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1998 →

Tay vợt số 1 Thế giới Martina Hingis đánh bại tay vợt không được xếp hạt giống Venus Williams trong trận chung kết, 6–0, 6–4 giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1997. Với việc vào chung kết, cô trở thành tay vợt nữ thứ 7, sau Maureen Connolly, Margaret Court, Chris Evert, Martina Navratilova, Steffi GrafMonica Seles, vào tất cả bốn trận chung kết đơn Grand Slam trong một năm. Cô cũng trở thành tay vợt nữ trẻ nhất vào đến chung kết tất cả các giải Grand Slam, và tay vợt nữ trẻ nhất vô địch 3 giải Grand Slam trong cùng một năm. Williams trở thành tay vợt không được xếp hạt giống đầu tiên trong Kỉ nguyên Mở vào đến chung kết của Mỹ Mở rộng.

Steffi Graf là hai lần đương kim vô địch, tuy nhiên rút lui vì chấn thương.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Thụy Sĩ Martina Hingis (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Monica Seles (Tứ kết)
  3. Cộng hòa Séc Jana Novotná (Tứ kết)
  4. Croatia Iva Majoli (Vòng hai)
  5. Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer (Vòng bốn)
  6. Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Bán kết)
  7. Tây Ban Nha Conchita Martínez (Vòng ba)
  8. Đức Anke Huber (Vòng ba)
  9. Pháp Mary Pierce (Vòng bốn)
  10. Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario (Tứ kết)
  11. România Irina Spîrlea (Bán kết)
  12. Hoa Kỳ Mary Joe Fernández (Vòng bốn)
  13. Hà Lan Brenda Schultz-McCarthy (Vòng hai)
  14. Áo Barbara Paulus (Vòng một)
  15. România Ruxandra Dragomir (Vòng một)
  16. Hoa Kỳ Kimberly Po (Vòng ba)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Thụy Sĩ Martina Hingis 6 6
10 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 3 2
1 Thụy Sĩ Martina Hingis 6 6
6 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 2 4
3 Cộng hòa Séc Jana Novotná 2 6 65
6 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 6 4 77
1 Thụy Sĩ Martina Hingis 6 6
  Hoa Kỳ Venus Williams 0 4
  Hoa Kỳ Venus Williams 7 7
  Pháp Sandrine Testud 5 5
  Hoa Kỳ Venus Williams 77 4 79
11 România Irina Spîrlea 65 6 67
11 România Irina Spîrlea 67 710 6
2 Hoa Kỳ Monica Seles 79 68 3

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Thụy Sĩ M Hingis 6 6
Hoa Kỳ T Whitlinger-Jones 0 1 1 Thụy Sĩ M Hingis 6 6
Cộng hòa Séc D Chládková 6 1 6 Cộng hòa Séc D Chládková 1 2
Cộng hòa Séc H Suková 1 6 1 1 Thụy Sĩ M Hingis 7 6
Cộng hòa Séc P Langrová 5 4 Kazakhstan E Likhovtseva 5 2
Kazakhstan E Likhovtseva 7 6 Kazakhstan E Likhovtseva 7 6
Đức J Kandarr 1 1 Q Cộng hòa Séc L Richterová 5 1
Q Cộng hòa Séc L Richterová 6 6 1 Thụy Sĩ M Hingis 6 6
Q México A Gavaldón 2 1 Argentina F Labat 0 2
Argentina F Labat 6 6 Argentina F Labat 6 6
Q Trung Quốc F Li 4 6 2 Ý F Lubiani 1 1
Ý F Lubiani 6 3 6 Argentina F Labat 4 7 6
Ý L Golarsa 3 3 Belarus O Barabanschikova 6 6 1
Belarus O Barabanschikova 6 6 Belarus O Barabanschikova 6 6
Thụy Điển Å Carlsson 7 3 4 13 Hà Lan B Schultz-McCarthy 3 3
13 Hà Lan B Schultz-McCarthy 6 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Úc K-A Guse 2 4 10 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 5 6
Hoa Kỳ J Watanabe 3 5 Hoa Kỳ M Tu 2 7 2
Hoa Kỳ M Tu 6 7 10 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Argentina I Gorrochategui 2 5 Pháp A Fusai 2 1
Nhật Bản N Miyagi 6 7 Nhật Bản N Miyagi 3 6 4
Pháp A Fusai 6 6 Pháp A Fusai 6 3 6
Monaco E Gagliardi 1 1 10 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Nhật Bản R Hiraki 6 4 6 Úc R McQuillan 1 2
Argentina M Díaz Oliva 4 6 2 Nhật Bản R Hiraki 0 2
Úc R McQuillan 4 7 6 Úc R McQuillan 6 6
Tây Ban Nha C Torrens Valero 6 5 4 Úc R McQuillan 6 7
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Smith 6 6 7 Tây Ban Nha C Martínez 2 5
Q Úc N Pratt 3 1 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Smith 1 0
Hoa Kỳ J Capriati 1 2 7 Tây Ban Nha C Martínez 6 6
7 Tây Ban Nha C Martínez 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Cộng hòa Séc J Novotná 6 6
Tây Ban Nha V Ruano Pascual 0 4 3 Cộng hòa Séc J Novotná 6 6
Indonesia Y Basuki 6 6 Indonesia Y Basuki 4 2
Pháp N van Lottum 3 4 3 Cộng hòa Séc J Novotná 6 6 6
WC Hoa Kỳ B Rippner 6 6 Croatia M Lučić 2 7 3
Ukraina N Medvedeva 2 2 WC Hoa Kỳ B Rippner 0 1
Cộng hòa Séc S Kleinová 0 3 Croatia M Lučić 6 6
Croatia M Lučić 6 6 3 Cộng hòa Séc J Novotná 7 6
Áo S Dopfer 3 6 6 12 Hoa Kỳ MJ Fernández 5 4
Argentina P Suárez 6 3 7 Argentina P Suárez 4 7 6
WC Hoa Kỳ J Trail 7 6 WC Hoa Kỳ J Trail 6 5 4
Cộng hòa Séc A Gerši 6 2 Argentina P Suárez 1 2
Hoa Kỳ S Cacic 2 1 12 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 6
Ý R Grande 6 6 Ý R Grande 6 2 2
Nhật Bản N Kijimuta 2 3 12 Hoa Kỳ MJ Fernández 4 6 6
12 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Hoa Kỳ K Po 6 6
Cộng hòa Séc E Martincová 4 1 16 Hoa Kỳ K Po 6 4 7
Áo M Maruska 1 0 Áo B Schett 3 6 5
Áo B Schett 6 6 16 Hoa Kỳ K Po 4 3
Tây Ban Nha M Serna 6 1 6 Tây Ban Nha M Serna 6 6
Ba Lan M Grzybowska 4 6 3 Tây Ban Nha M Serna 6 6
Đức P Begerow 3 1 Q Pháp N Dechy 4 4
Q Pháp N Dechy 6 6 Tây Ban Nha M Serna 0 3
Thụy Sĩ P Schnyder 6 6 6 Hoa Kỳ L Davenport 6 6
Bỉ D Van Roost 2 2 Thụy Sĩ P Schnyder 4 6 6
Hoa Kỳ K Brandi 7 1 4 Nhật Bản Y Yoshida 6 2 4
Nhật Bản Y Yoshida 6 6 6 Thụy Sĩ P Schnyder 6 1 4
Đức W Probst 6 5 6 6 Hoa Kỳ L Davenport 1 6 6
WC Hoa Kỳ L Lee 1 7 3 Đức W Probst 2 3
WC Hoa Kỳ L McNeil 2 6 6 Hoa Kỳ L Davenport 6 6
6 Hoa Kỳ L Davenport 6 7

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Đức A Huber 6 6
Ý G Pizzichini 2 2 8 Đức A Huber 6 6
Hoa Kỳ J Lee 6 6 6 Hoa Kỳ J Lee 2 1
Nhật Bản M Saeki 3 7 3 8 Đức A Huber 3 4
Latvia L Neiland 7 0 1 Hoa Kỳ V Williams 6 6
Hoa Kỳ V Williams 5 6 6 Hoa Kỳ V Williams 6 6
Tây Ban Nha G León García 4 6 6 Tây Ban Nha G León García 0 1
Hoa Kỳ A Miller 6 2 3 Hoa Kỳ V Williams 6 6
Hoa Kỳ C Rubin 4 0 Cộng hòa Nam Phi J Kruger 2 3
Thái Lan T Tanasugarn 6 6 Thái Lan T Tanasugarn 6 6
Venezuela M-A Vento 1 7 6 Venezuela M-A Vento 4 3
Đức A Glass 6 6 2 Thái Lan T Tanasugarn 7 5 4
Slovakia H Nagyová 6 6 Cộng hòa Nam Phi J Kruger 6 7 6
Ba Lan A Olsza 3 0 Slovakia H Nagyová 4 6
Cộng hòa Nam Phi J Kruger 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi J Kruger 6 7
14 Áo B Paulus 1 7 1

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 România R Dragomir 2 6 3
Hoa Kỳ L Raymond 6 3 6 Hoa Kỳ L Raymond 6 2 4
Bulgaria M Maleeva 6 6 Bulgaria M Maleeva 3 6 6
Q Bulgaria P Stoyanova 2 3 Bulgaria M Maleeva 6 5 1
Pháp N Tauziat 5 6 Slovakia K Habšudová 0 7 6
Slovakia K Habšudová 7 7 Slovakia K Habšudová 5 6 7
Hoa Kỳ A Grossman 7 5 2 Nhật Bản A Sugiyama 7 3 5
Nhật Bản A Sugiyama 6 7 6 Slovakia K Habšudová 3 6 6
Canada P Hy-Boulais 6 6 Pháp S Testud 6 4 7
Đức M Kochta 2 1 Canada P Hy-Boulais 3 6 6
Slovakia K Studeníková 2 3 Bulgaria E Pampoulova 6 0 7
Bulgaria E Pampoulova 6 6 Bulgaria E Pampoulova 1 3
Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 3 3 Pháp S Testud 6 6
Pháp S Testud 6 6 Pháp S Testud 6 2 6
România C Cristea 3 2 4 Croatia I Majoli 4 6 1
4 Croatia I Majoli 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6
Hoa Kỳ N Arendt 3 2 5 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6
Pháp A-G Sidot 3 6 3 Pháp A Dechaume-Balleret 1 1
Pháp A Dechaume-Balleret 6 3 6 5 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 7
Pháp S Pitkowski 6 4 7 Ý F Perfetti 2 5
Canada R Simpson 1 6 6 Pháp S Pitkowski 4 3
Bỉ E Callens 3 4 Ý F Perfetti 6 6
Ý F Perfetti 6 6 5 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 4
Hoa Kỳ C Morariu 7 7 11 România I Spîrlea 7 6
Úc A Ellwood 6 6 Hoa Kỳ C Morariu 7 1 0r
Đức B Rittner 3 6 3 WC Hoa Kỳ L Osterloh 6 6 3
WC Hoa Kỳ L Osterloh 6 1 6 WC Hoa Kỳ L Osterloh 2 5
Nga A Kournikova 6 6 11 România I Spîrlea 6 7
Bỉ S Appelmans 2 0 Nga A Kournikova 1 6 3
Hoa Kỳ A Frazier 1 1 11 România I Spîrlea 6 3 6
11 România I Spîrlea 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Pháp M Pierce 6 6
WC Hoa Kỳ G Fernández 1 2 9 Pháp M Pierce 6 3
Ý S Farina 6 6 6 Ý S Farina 2 0 r
Hoa Kỳ L Wild 4 7 4 9 Pháp M Pierce 7 6
Nhật Bản N Sawamatsu 6 6 Belarus N Zvereva 6 1
WC Hoa Kỳ E deLone 4 3 Nhật Bản N Sawamatsu 4 6 3
Slovakia R Zrubáková 1 5 Belarus N Zvereva 6 3 6
Belarus N Zvereva 6 7 9 Pháp M Pierce 6 2 2
Nga T Panova 4 1 2 Hoa Kỳ M Seles 1 6 6
Đức M Babel 6 6 Đức M Babel 5 1
Nga E Makarova 6 4 4 Hà Lan M Oremans 7 6
Hà Lan M Oremans 3 6 6 Hà Lan M Oremans 1 1
WC Hoa Kỳ T Snyder 6 7 2 Hoa Kỳ M Seles 6 6
Q Ukraina O Lugina 0 6 WC Hoa Kỳ T Snyder 2 3
Hà Lan K Boogert 1 2 2 Hoa Kỳ M Seles 6 6
2 Hoa Kỳ M Seles 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]