Bước tới nội dung

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2014 - Đôi nam trẻ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2014 - Đôi nam trẻ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2014
Vô địchÚc Omar Jasika
Nhật Bản Naoki Nakagawa
Á quânBrasil Rafael Matos
Brasil João Menezes
Tỷ số chung cuộc6–3, 7–6(8–6)
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2013 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2015 →

Kamil MajchrzakMartin Redlicki hiện là đương kim vô địch sau khi vô địch vào năm 2013, nhưng Redlicki không đủ điều kiện để tham gia nên Majchrzak đã quyết định không tham gia.

Omar JasikaNaoki Nakagawa đã giành chức vô địch sau khi đánh bại Rafael Matos và João Menezes trong trận chung kết sau hai sec đấu có tỉ số lần lượt là 6-3, 7-6 (8-6).

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hoa Kỳ Stefan Kozlov / Nga Andrey Rublev (Vòng 2, rút lui)
  2. Brasil Orlando Luz / Brasil Marcelo Zormann (Tứ kết)
  3. Hoa Kỳ Michael Mmoh / Hoa Kỳ Francis Tiafoe (Vòng 1)
  4. Argentina Francisco Bahamonde / Argentina Matías Zukas (Vòng 2)
  5. Hoa Kỳ Taylor Harry Fritz / Hà Lan Tim van Rijthoven (Tứ kết)
  6. Úc Omar Jasika / Nhật Bản Naoki Nakagawa
  7. Cộng hòa Síp Petros Chrysochos / Croatia Nino Serdarušić (Vòng 2)
  8. Hàn Quốc Lee Duck-hee / Úc Marc Polmans (Tứ kết)

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
Na Uy Viktor Durasovic
România Nicolae Frunză
4 3
Brasil Rafael Matos
Brasil João Menezes
6 6
Brasil Rafael Matos
Brasil João Menezes
3 66
6 Úc Omar Jasika
Nhật Bản Naoki Nakagawa
6 78
Ý Filippo Baldi
Áo Lucas Miedler
6 1 [11]
6 Úc Omar Jasika
Nhật Bản Naoki Nakagawa
2 6 [13]

Nửa trên của bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Hoa Kỳ Stefan Kozlov
Nga Andrey Rublev
6 4 [10]
Nhật Bản Ryotaro Matsumura
Nhật Bản Jumpei Yamasaki
2 6 [6] 1 Hoa Kỳ S Kozlov
Nga A Rublev
Na Uy Viktor Durasovic
România Nicolae Frunză
78 4 [10] Na Uy V Durasovic
România N Frunză
w/o
Đức Jan Choinski
Ba Lan Hubert Hurkacz
66 6 [6] Na Uy V Durasovic
România N Frunză
7 6
WC Hoa Kỳ Sameer Kumar
Hoa Kỳ Eduardo Nava
6 6 5 Hoa Kỳ TH Fritz
Hà Lan T van Rijthoven
5 4
Peru Nicolás Álvarez
Peru Juan José Rosas
4 2 WC Hoa Kỳ S Kumar
Hoa Kỳ E Nava
3 2
Pháp Quentin Halys
Úc Akira Santillan
4 3 5 Hoa Kỳ TH Fritz
Hà Lan T van Rijthoven
6 6
5 Hoa Kỳ Taylor Harry Fritz
Hà Lan Tim van Rijthoven
6 6 Na Uy V Durasovic
România N Frunză
3 Hoa Kỳ Michael Mmoh
Hoa Kỳ Francis Tiafoe
5 64 Brasil R Matos
Brasil J Menezes
Brasil Rafael Matos
Brasil João Menezes
7 77 Brasil R Matos
Brasil J Menezes
715 77
Slovakia Martin Blaško
Slovakia Alex Molčan
64 4 Nhật Bản S Fukuda
Hàn Quốc C-y Oh
613 64
Nhật Bản Sora Fukuda
Hàn Quốc Oh Chan-yeong
77 6 Brasil R Matos
Brasil J Menezes
4 7 [13]
WC Hoa Kỳ Deiton Baughman
Hoa Kỳ Walker Duncan
3 7 [7] 8 Hàn Quốc D-h Lee
Úc M Polmans
6 5 [11]
Nga Boris Pokotilov
Ba Lan Jan Zieliński
6 5 [10] Nga B Pokotilov
Ba Lan J Zieliński
68 79 [11]
Ý Matteo Berrettini
Ý Andrea Pellegrino
1 63 8 Hàn Quốc D-h Lee
Úc M Polmans
710 67 [13]
8 Hàn Quốc Lee Duck-hee
Úc Marc Polmans
6 77

Nửa dưới của bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
7 Cộng hòa Síp Petros Chrysochos
Croatia Nino Serdarušić
6 3 [10]
Argentina Jordi Arconada
Hoa Kỳ Logan Smith
3 6 [2] 7 Cộng hòa Síp P Chrysochos
Croatia N Serdarušić
3 6 [4]
Ý Filippo Baldi
Áo Lucas Miedler
6 6 Ý F Baldi
Áo L Miedler
6 4 [10]
Nhật Bản Makoto Ochi
Nhật Bản Yusuke Takahashi
2 4 Ý F Baldi
Áo L Miedler
6 6
Hàn Quốc Chung Yunseong
Hàn Quốc Hong Seong-chan
6 7 Hàn Quốc Y Chung
Hàn Quốc S-c Hong
3 4
WC Hoa Kỳ Tommy Paul
Hoa Kỳ Henrik Wiersholm
4 5 Hàn Quốc Y Chung
Hàn Quốc S-c Hong
6 7
Croatia Domagoj Biljesko
Hungary André Biró
61 64 4 Argentina F Bahamonde
Argentina M Zukas
2 5
4 Argentina Francisco Bahamonde
Argentina Matías Zukas
77 77 Ý F Baldi
Áo L Miedler
6 1 [11]
6 Úc Omar Jasika
Nhật Bản Naoki Nakagawa
6 7 6 Úc O Jasika
Nhật Bản N Nakagawa
2 6 [13]
Hoa Kỳ Reilly Opelka
Hoa Kỳ Alex Rybakov
2 5 6 Úc O Jasika
Nhật Bản N Nakagawa
6 6
Nga Alexander Bublik
Nga Roman Safiullin
5 78 [9] Peru P Iamachkine
Colombia L Valero
4 2
Peru Pedro Iamachkine
Colombia Luis Valero
7 66 [11] 6 Úc O Jasika
Nhật Bản N Nakagawa
6 1 [10]
Đan Mạch Benjamin Hannestad
Ý Simone Roncalli
61 2 2 Brasil O Luz
Brasil M Zormann
3 6 [8]
WC Hoa Kỳ John McNally
Hoa Kỳ Gianni Ross
77 6 WC Hoa Kỳ J McNally
Hoa Kỳ G Ross
4 63
Hoa Kỳ Dennis Uspensky
Thụy Điển Mikael Ymer
2 2 2 Brasil O Luz
Brasil M Zormann
6 77
2 Brasil Orlando Luz
Brasil Marcelo Zormann
6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]