Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1989 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1989 - Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1989
Vô địchTây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
Á quânTây Đức Steffi Graf
Tỷ số chung cuộc7–6(8–6), 3–6, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1988 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1990 →

Tay vợt 17 tuổi Arantxa Sánchez Vicario đánh bại hai lần đương kim vô địch Steffi Graf trong trận chung kết, 7–6(8–6), 3–6, 7–5, để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1989. Điều này đã kết thúc chuỗi danh hiệu Grand Slam đơn liên tiếp của Graf ở con số 5.[1] Graf giao bóng với championship point khi tỉ số là 5–3 ở set thứ 3, tuy nhiên thất bại và chỉ giành được thêm 3 điểm từ thời điểm đó. Đây là danh hiệu đầu tiên trong số ba danh hiệu Giải quần vợt Pháp Mở rộng của Sánchez Vicario, mà cô giành được sau đó vào các năm 19941998.

Giải đấu chứng kiến kì Grand Slam đầu tiên của tay vợt số 1 thế giới trong tương lai Monica Seles và là mùa giải Giải quần vợt Pháp Mở rộng kể từ năm 1978 không có sự tham gia của cả Martina NavratilovaChris Evert.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Tây Đức Steffi Graf (Chung kết)
  2. Argentina Gabriela Sabatini (Vòng bốn)
  3. Liên Xô Natasha Zvereva (Vòng một)
  4. Hoa Kỳ Zina Garrison (Vòng ba)
  5. Tiệp Khắc Helena Suková (Vòng hai)
  6. Bulgaria Manuela Maleeva (Tứ kết)
  7. Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario (Vô địch)
  8. Tây Ban Nha Conchita Martínez (Tứ kết)
  9. Bulgaria Katerina Maleeva (Vòng bốn)
  10. Canada Helen Kelesi (Tứ kết)
  11. Tiệp Khắc Jana Novotná (Tứ kết)
  12. Hoa Kỳ Lori McNeil (Vòng hai)
  13. Tây Đức Claudia Kohde-Kilsch (Vòng một)
  14. Úc Hana Mandlíková (Vòng một)
  15. Hoa Kỳ Mary Joe Fernández (Bán kết)
  16. Hoa Kỳ Susan Sloane (Vòng ba)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Tây Đức Steffi Graf 6 6
8 Tây Ban Nha Conchita Martínez 0 4
1 Tây Đức Steffi Graf 6 3 6
  Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Monica Seles 3 6 3
  Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Monica Seles 6 7
6 Bulgaria Manuela Maleeva 3 5
1 Tây Đức Steffi Graf 66 6 5
7 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 78 3 7
7 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 6 6
11 Tiệp Khắc Jana Novotná 2 2
7 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 6 6
15 Hoa Kỳ Mary Joe Fernández 2 2
10 Canada Helen Kelesi 2 5
15 Hoa Kỳ Mary Joe Fernández 6 7

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Tây Đức S Graf 6 6
Hoa Kỳ C Benjamin 1 1 1 Tây Đức S Graf 6 6
Argentina B Fulco 7 63 8 Argentina B Fulco 0 1
Q Áo P Ritter 5 77 6 1 Tây Đức S Graf 6 6
Hà Lan N Jagerman 6 77 Hà Lan N Jagerman 1 2
Đan Mạch T Scheuer-Larsen 2 62 Hà Lan N Jagerman 6 6
Úc M Jaggard 6 6 Úc M Jaggard 3 3
Hoa Kỳ A Frazier 0 3 1 Tây Đức S Graf 6 6
Q Ý S La Fratta 6 6 Q Ý S La Fratta 2 1
Hoa Kỳ G Fernández 2 0 Q Ý S La Fratta 6 5 6
Cộng hòa Nam Phi K Schimper 3 3 Cộng hòa Nam Phi E Reinach 3 7 3
Cộng hòa Nam Phi E Reinach 6 6 Q Ý S La Fratta 6 7
Tây Đức S Meier 60 6 6 Q Brasil A Vieira 4 5
Ba Lan I Kuczyńska 77 4 4 Tây Đức S Meier 2 2
Q Brasil A Vieira 68 6 6 Q Brasil A Vieira 6 6
14 Úc H Mandlíková 710 1 4

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Bulgaria K Maleeva 77 6
Hà Lan B Schultz 62 1 9 Bulgaria K Maleeva 6 6
Hoa Kỳ E Hakami 0 1 Pháp C Tanvier 0 2
Pháp C Tanvier 6 6 9 Bulgaria K Maleeva 4 6 6
Hoa Kỳ M Torres 7 3 0 Tây Đức M Pawlik 6 1 2
LL Nhật Bản K Date 5 6 6 LL Nhật Bản K Date 4 62
Tây Đức M Pawlik 64 6 6 Tây Đức M Pawlik 6 77
Hoa Kỳ T Phelps 77 2 4 9 Bulgaria K Maleeva 0 1
Tây Đức W Probst 4 3 8 Tây Ban Nha C Martínez 6 6
Peru L Gildemeister 6 6 Peru L Gildemeister 60 77 3
WC Pháp S Amiach 3 6 7 WC Pháp S Amiach 77 64 6
LL Tiệp Khắc L Lásková 6 1 5 WC Pháp S Amiach 3 3
Q Tiệp Khắc J Pospíšilová 6 6 8 Tây Ban Nha C Martínez 6 6
LL Tiệp Khắc D Krajčovičová 0 2 Q Tiệp Khắc J Pospíšilová 0 4
Hoa Kỳ B Herr 3 2 8 Tây Ban Nha C Martínez 6 6
8 Tây Ban Nha C Martínez 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Hoa Kỳ Z Garrison 6 6
Hoa Kỳ L Allen 2 2 4 Hoa Kỳ Z Garrison 5 6 6
Ý C Caverzasio 6 6 Ý C Caverzasio 7 3 2
Bỉ A Devries 4 4 4 Hoa Kỳ Z Garrison 3 2
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Seles 6 6 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Seles 6 6
Hoa Kỳ R Reis 4 1 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Seles 6 6
Hoa Kỳ S Martin 7 77 Hoa Kỳ S Martin 0 2
Hoa Kỳ K Adams 5 63 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Seles 6 6
Úc J-A Faull 6 6 Úc J-A Faull 3 2
WC Pháp C Suire 1 2 Úc J-A Faull 61 6 6
Argentina A Villagrán 6 6 Argentina A Villagrán 77 1 1
Hoa Kỳ L-A Eldredge 1 1 Úc J-A Faull 6 6
Tây Đức S Frankl 2 2 16 Hoa Kỳ S Sloane 3 1
WC Pháp C Mothes-Jobkel 6 6 WC Pháp C Mothes-Jobkel 1 1
Hoa Kỳ C Cunningham 0 2 16 Hoa Kỳ S Sloane 6 6
16 Hoa Kỳ S Sloane 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Hoa Kỳ L McNeil 6 6
Pháp N Tauziat 4 4 12 Hoa Kỳ L McNeil 2 1
Cộng hòa Nam Phi D Van Rensburg 6 3 2 Hà Lan M Bollegraf 6 6
Hà Lan M Bollegraf 3 6 6 Hà Lan M Bollegraf 2 3
Q Úc J Tremelling 6 2 6 Q Úc J Tremelling 6 6
Thụy Điển C Lindqvist 3 6 4 Q Úc J Tremelling 6 6
Ý L Ferrando 6 5 3 WC Pháp P Etchemendy 1 4
WC Pháp P Etchemendy 2 7 6 Q Úc J Tremelling 63 2
Hoa Kỳ E Burgin 6 6 6 Bulgaria M Maleeva 77 6
Áo J Wiesner 3 4 Hoa Kỳ E Burgin 5 65
Tây Đức I Cueto 0 5 Liên Xô L Savchenko 7 77
Liên Xô L Savchenko 6 7 Liên Xô L Savchenko 1 2
Bỉ S Wasserman 3 7 6 6 Bulgaria M Maleeva 6 6
Q Tây Đức S Hack 6 5 3 Bỉ S Wasserman 3 7 3
Úc E Smylie 4 4 6 Bulgaria M Maleeva 6 5 6
6 Bulgaria M Maleeva 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Tiệp Khắc R Rajchrtová 2 1 7 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Argentina M Paz 3 5 Pháp I Demongeot 4 4
Pháp I Demongeot 6 7 7 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 3 6
Hy Lạp A Kanellopoulou 6 6 Q Liên Xô N Medvedeva 0 6 2
Thụy Điển M Strandlund 1 1 Hy Lạp A Kanellopoulou 0 1
Úc R McQuillan 6 3 2 Q Liên Xô N Medvedeva 6 6
Q Liên Xô N Medvedeva 3 6 6 7 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6
Hoa Kỳ S Stafford 6 6 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 3 2
Nhật Bản K Okamoto 4 4 Hoa Kỳ S Stafford 3 3
Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6
Tây Đức V Martinek 4 1 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 78 6
WC Pháp E Derly 6 3 5 Pháp K Quentrec 66 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Gomer 2 6 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Gomer 4 6 3
Pháp K Quentrec 4 6 8 Pháp K Quentrec 6 3 6
13 Tây Đức C Kohde-Kilsch 6 2 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Tiệp Khắc J Novotná 6 6
Pháp J Halard 3 2 11 Tiệp Khắc J Novotná 6 7
Tây Đức C Porwik 6 6 Tây Đức C Porwik 3 5
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư S Goleš 4 2 11 Tiệp Khắc J Novotná 6 6
Hoa Kỳ M McGrath 1 3 Canada R Simpson 1 0
Canada R Simpson 6 6 Canada R Simpson 6 6
Hoa Kỳ M Werdel 6 64 7 Hoa Kỳ M Werdel 3 4
Úc J Byrne 2 77 5 11 Tiệp Khắc J Novotná 6 6
Tiệp Khắc I Budařová 77 5 1 Tây Đức S Hanika 1 4
Pháp N Guerrée 65 7 6 Pháp N Guerrée 4 5
Ý L Golarsa 6 6 Ý L Golarsa 6 7
Tây Đức E Pfaff 3 4 Ý L Golarsa 6 1 3
WC Pháp S Niox-Château 77 0 3 Tây Đức S Hanika 4 6 6
Tây Đức S Hanika 65 6 6 Tây Đức S Hanika 2 6 7
Ý R Reggi 3 77 6 Ý R Reggi 6 1 5
3 Liên Xô N Zvereva 6 65 2

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Tiệp Khắc H Suková 7 6
Liên Xô L Meskhi 5 1 5 Tiệp Khắc H Suková 1 5
Tiệp Khắc P Langrová 5 1 Nhật Bản A Kijimuta 6 7
Nhật Bản A Kijimuta 7 6 Nhật Bản A Kijimuta 4 1
LL Tây Ban Nha I Varas 3 3 Hoa Kỳ A Grossman 6 6
Úc A Minter 6 6 Úc A Minter 4 4
Hoa Kỳ A Grossman 7 6 Hoa Kỳ A Grossman 6 6
Argentina P Tarabini 5 1 Hoa Kỳ A Grossman 1 2
Hoa Kỳ G Magers 6 3 7 10 Canada H Kelesi 6 6
WC Pháp M Laval 3 6 5 Hoa Kỳ G Magers 6 6
Hoa Kỳ K Rinaldi 3 6 6 Hoa Kỳ K Rinaldi 2 3
Q Ý B Romanò 6 0 3 Hoa Kỳ G Magers 4 6 3
Hungary A Temesvári 6 6 10 Canada H Kelesi 6 2 6
Hoa Kỳ B Bowes 4 4 Hungary A Temesvári 0 64
Tiệp Khắc R Zrubáková 1 2 10 Canada H Kelesi 6 77
10 Canada H Kelesi 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 6
Pháp N Herreman 2 3 15 Hoa Kỳ MJ Fernández 66 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Durie 4 2 Hoa Kỳ A Farley 78 3 1
Hoa Kỳ A Farley 6 6 15 Hoa Kỳ MJ Fernández 63 6 6
Brasil N Dias 6 6 Brasil N Dias 77 1 1
Hoa Kỳ R White 1 1 Brasil N Dias 77 7
Ý A-M Cecchini 6 4 4 Áo B Paulus 61 5
Áo B Paulus 1 6 6 15 Hoa Kỳ MJ Fernández 6 6
Ý L Lapi 7 6 2 Argentina G Sabatini 4 4
Úc L Field 5 0 Ý L Lapi 1 1
Úc N Provis 4 6 6 Úc N Provis 6 6
Hoa Kỳ D Faber 6 4 0 Úc N Provis 6 5 3
LL Tiệp Khắc R Maršíková 3 4 2 Argentina G Sabatini 4 7 6
WC Pháp A Dechaume 6 6 WC Pháp A Dechaume 3 1
Nhật Bản A Nishiya 0 0 2 Argentina G Sabatini 6 6
2 Argentina G Sabatini 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 397. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1989 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Wimbledon 1989 Giải quần vợt Wimbledon - Đơn nữ