Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2015 - Đôi nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2015 - Đôi nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2015
Vô địchHoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
Á quânÚc Casey Dellacqua
Kazakhstan Yaroslava Shvedova
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–4, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt64 (7 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2014 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2016 →

Hsieh Su-weiPeng Shuai là đương kim vô địch, tuy nhiên Peng năm nay không tham gia. Hsieh đánh cặp với Flavia Pennetta, nhưng thất bại ở tứ kết trước Andrea HlaváčkováLucie Hradecká.

Bethanie Mattek-SandsLucie Šafářová có chức vô địch Grand Slam thứ hai liên tiếp khi đánh bại Casey DellacquaYaroslava Shvedova trong trận chung kết, 3–6, 6–4, 6–2.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Thụy Sĩ Martina Hingis / Ấn Độ Sania Mirza (Tứ kết)
02.   Nga Ekaterina Makarova / Nga Elena Vesnina (Bán kết)
03.   Hungary Tímea Babos / Pháp Kristina Mladenovic (Vòng hai)
04.   Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei / Ý Flavia Pennetta (Tứ kết)
05.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza / Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng một)
06.   Hoa Kỳ Raquel Kops-Jones / Hoa Kỳ Abigail Spears (Vòng một)
07.   Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands / Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vô địch)
08.   Pháp Caroline Garcia / Slovenia Katarina Srebotnik (Vòng ba)
09.   Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková / Cộng hòa Séc Lucie Hradecká (Bán kết)
10.   Nga Alla Kudryavtseva / Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng hai)
11.   Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên / Trung Quốc Zheng Jie (Vòng ba)
12.   Úc Casey Dellacqua / Kazakhstan Yaroslava Shvedova (Chung kết)
13.   Hà Lan Michaëlla Krajicek / Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Tứ kết)
14.   Ý Karin Knapp / Ý Roberta Vinci (Vòng ba)
15.   Úc Anastasia Rodionova / Úc Arina Rodionova (Vòng ba)
16.   Ba Lan Klaudia Jans-Ignacik / Slovenia Andreja Klepač (Vòng một)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Thụy Sĩ Martina Hingis
Ấn Độ Sania Mirza
5 2
7 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
7 6
7 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
6 5 6
9 Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
2 7 4
4 Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
Ý Flavia Pennetta
5 6 5
9 Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
7 3 7
7 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
3 6 6
12 Úc Casey Dellacqua
Kazakhstan Yaroslava Shvedova
6 4 2
12 Úc Casey Dellacqua
Kazakhstan Yaroslava Shvedova
6 7
13 Hà Lan Michaëlla Krajicek
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
3 5
12 Úc Casey Dellacqua
Kazakhstan Yaroslava Shvedova
6 6
2 Nga Ekaterina Makarova
Nga Elena Vesnina
3 2
Tây Ban Nha Sílvia Soler Espinosa
Tây Ban Nha María Teresa Torró Flor
1 65
2 Nga Ekaterina Makarova
Nga Elena Vesnina
6 77

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
6 6
Đức J Görges
Cộng hòa Séc B Krejčíková
3 0 1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
6 6
PR România E Bogdan
Cộng hòa Séc V Uhlířová
5 4 WC Pháp S Foretz
Pháp A Hesse
3 4
WC Pháp S Foretz
Pháp A Hesse
7 6 1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
6 6
Croatia P Martić
Hoa Kỳ C Vandeweghe
3 3 14 Ý K Knapp
Ý R Vinci
1 4
Đức A-L Grönefeld
Nga A Panova
6 6 Đức A-L Grönefeld
Nga A Panova
4 6 0
WC Pháp A Lim
Pháp L Thorpe
4 3 14 Ý K Knapp
Ý R Vinci
6 3 6
14 Ý K Knapp
Ý R Vinci
6 6 1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
5 2
10 Nga A Kudryavtseva
Nga A Pavlyuchenkova
7 7 7 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
7 6
Đức S Lisicki
Đức A Petkovic
5 5 10 Nga A Kudryavtseva
Nga A Pavlyuchenkova
4 5
Puerto Rico M Puig
Hoa Kỳ S Rogers
2 1 Thụy Sĩ B Bencic
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 7
Thụy Sĩ B Bencic
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 6 Thụy Sĩ B Bencic
Cộng hòa Séc K Siniaková
4 3
Hoa Kỳ V Lepchenko
Trung Quốc S Zheng
77 7 7 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
6 6
Hoa Kỳ C McHale
Nhật Bản K Nara
64 5 Hoa Kỳ V Lepchenko
Trung Quốc S Zheng
3 2
WC Pháp I Ramialison
Pháp C Sibille
1 61 7 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
6 6
7 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
6 77

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Ý F Pennetta
66 6 6
WC Pháp C de Bernardi
Pháp S Reix
78 2 1 4 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Ý F Pennetta
6 6
Hoa Kỳ M Brengle
Đức T Maria
6 6 Hoa Kỳ M Brengle
Đức T Maria
1 3
Alt Trung Quốc Y Wang
Bỉ Y Wickmayer
3 4 4 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Ý F Pennetta
6 7
Úc J Gajdošová
Úc A Tomljanović
3 65 PR Slovakia J Husárová
Ba Lan P Kania
3 5
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
Cộng hòa Séc Kr Plíšková
6 77 Cộng hòa Séc Ka Plíšková
Cộng hòa Séc Kr Plíšková
2 1
PR Slovakia J Husárová
Ba Lan P Kania
77 77 PR Slovakia J Husárová
Ba Lan P Kania
6 6
16 Ba Lan K Jans-Ignacik
Slovenia A Klepač
65 63 4 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Ý F Pennetta
5 6 5
9 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
6 6 9 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
7 3 7
PR Nga V Dushevina
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
3 4 9 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
4 7 6
Thụy Sĩ T Bacsinszky
Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang
6 6 Thụy Sĩ T Bacsinszky
Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang
6 5 4
România M Niculescu
Tây Ban Nha A Parra Santonja
4 3 9 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
77 6
Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Tây Ban Nha A Medina Garrigues
6 6 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Tây Ban Nha A Medina Garrigues
65 2
Serbia A Krunić
Ukraina L Tsurenko
3 1 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Tây Ban Nha A Medina Garrigues
6 5 6
Bỉ Y Bonaventure
Slovakia AK Schmiedlová
6 6 Bỉ Y Bonaventure
Slovakia AK Schmiedlová
3 7 3
6 Hoa Kỳ R Kops-Jones
Hoa Kỳ A Spears
1 4

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8 Pháp C Garcia
Slovenia K Srebotnik
6 6
Serbia B Jovanovski
Trung Quốc C Liang
2 2 8 Pháp C Garcia
Slovenia K Srebotnik
77 6
Tây Ban Nha L Arruabarrena
România I-C Begu
6 6 Tây Ban Nha L Arruabarrena
România I-C Begu
61 4
WC Pháp M Arcangioli
Pháp C Paquet
2 0 8 Pháp C Garcia
Slovenia K Srebotnik
1 1
Nhật Bản S Aoyama
Cộng hòa Séc R Voráčová
77 5 2 12 Úc C Dellacqua
Kazakhstan Y Shvedova
6 6
Pháp A Cornet
Ba Lan M Linette
61 7 6 Pháp A Cornet
Ba Lan M Linette
2 1
Đài Bắc Trung Hoa C-w Chan
Hoa Kỳ L Davis
1 2 12 Úc C Dellacqua
Kazakhstan Y Shvedova
6 6
12 Úc C Dellacqua
Kazakhstan Y Shvedova
6 6 12 Úc C Dellacqua
Kazakhstan Y Shvedova
6 7
13 Hà Lan M Krajicek
Cộng hòa Séc B Strýcová
77 6 13 Hà Lan M Krajicek
Cộng hòa Séc B Strýcová
3 5
WC Pháp J Coin
Pháp P Parmentier
63 0 13 Hà Lan M Krajicek
Cộng hòa Séc B Strýcová
77 6
PR Cộng hòa Séc D Allertová
Cộng hòa Séc P Cetkovská
6 68 1 Nhật Bản K Date-Krumm
Ý F Schiavone
65 1
Nhật Bản K Date-Krumm
Ý F Schiavone
2 710 6 13 Hà Lan M Krajicek
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 3 6
Gruzia O Kalashnikova
Bulgaria T Pironkova
2 5 Slovakia D Hantuchová
Úc S Stosur
4 6 2
Slovakia D Hantuchová
Úc S Stosur
6 7 Slovakia D Hantuchová
Úc S Stosur
7 6
New Zealand M Erakovic
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
4 62 3 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
5 3
3 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
6 77

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5 Tây Ban Nha G Muguruza
Tây Ban Nha C Suárez Navarro
0 4
Tây Ban Nha S Soler Espinosa
Tây Ban Nha MT Torró Flor
6 6 Tây Ban Nha S Soler Espinosa
Tây Ban Nha MT Torró Flor
6 6
România A Dulgheru
Slovakia M Rybáriková
6 4 6 România A Dulgheru
Slovakia M Rybáriková
1 0
Đức M Barthel
Luxembourg M Minella
3 6 3 Tây Ban Nha S Soler Espinosa
Tây Ban Nha MT Torró Flor
4 6 78
Cộng hòa Séc K Koukalová
Cộng hòa Séc T Smitková
5 4 11 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Trung Quốc J Zheng
6 4 66
Alt Đức A Beck
Israel S Pe'er
7 6 Alt Đức A Beck
Israel S Pe'er
3 2
Canada G Dabrowski
Ba Lan A Rosolska
4 1 11 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Trung Quốc J Zheng
6 6
11 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Trung Quốc J Zheng
6 6 Tây Ban Nha S Soler Espinosa
Tây Ban Nha MT Torró Flor
1 65
15 Úc An Rodionova
Úc Ar Rodionova
6 6 2 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
6 77
Croatia D Jurak
Hoa Kỳ A Riske
3 2 15 Úc An Rodionova
Úc Ar Rodionova
65 6 77
Kazakhstan Z Diyas
Trung Quốc Y Xu
5 77 6 Kazakhstan Z Diyas
Trung Quốc Y Xu
77 3 63
Ukraina N Kichenok
România R Olaru
7 65 4 15 Úc An Rodionova
Úc Ar Rodionova
0 6 2
Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
4 65 2 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
6 3 6
Ukraina L Kichenok
Ukraina O Savchuk
6 77 Ukraina L Kichenok
Ukraina O Savchuk
5 77 3
WC Pháp M Johansson
Pháp V Razzano
2 1 2 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
7 63 6
2 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Vô địch đôi nữ Giải quần vợt Pháp Mở rộng Bản mẫu:WTA Tour 2015