Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018 - Đôi nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đôi nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018
Vô địchCộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Á quânNhật Bản Hozumi Eri
Nhật Bản Ninomiya Makoto
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2017 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2019 →

Bethanie Mattek-SandsLucie Šafářová là đương kim vô địch, nhưng họ không đánh đôi với nhau. Mattek-Sands đánh cặp với Latisha Chan, nhưng họ đã bị loại ở vòng hai trước Irina BaraMihaela Buzărnescu. Šafářová đánh cặp với Svetlana Kuznetsova, nhưng họ đã bị loại ở vòng hai trước Sorana CîrsteaSara Sorribes Tormo.

Barbora KrejčíkováKateřina Siniaková giành danh hiệu Grand Slam đầu tiên trong sự nghiệp sau khi vượt qua Hozumi EriNinomiya Makoto in the final, 6–3, 6–3.

Mặc dù bị loại ở vòng 1, Ekaterina MakarovaElena Vesnina sẽ trở lại ngôi số 1 bảng xếp hạng đôi WTA. Chan và Tímea Babos cũng tranh khi bắt đầu giải đấu, nhưng họ đều đã bị loại.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
64 3
Nhật Bản Eri Hozumi
Nhật Bản Makoto Ninomiya
77 6
Nhật Bản Eri Hozumi
Nhật Bản Makoto Ninomiya
6 6
8 Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching
Trung Quốc Yang Zhaoxuan
2 2
România Irina Bara
România Mihaela Buzărnescu
3 6 4
8 Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching
Trung Quốc Yang Zhaoxuan
6 1 6
Nhật Bản Eri Hozumi
Nhật Bản Makoto Ninomiya
3 3
6 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
6 6
6 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
6 6
3 Slovenia Andreja Klepač
Tây Ban Nha María José Martínez Sánchez
3 3
6 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
6 6
2 Cộng hòa Séc Andrea Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
3 2
Tây Ban Nha Lara Arruabarrena
Slovenia Katarina Srebotnik
3 1
2 Cộng hòa Séc Andrea Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
6 6
Úc A Tomljanović
Trung Quốc S Zhang
1 4 1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
6 6
Úc D Gavrilova
Nga D Kasatkina
3 63 Nhật Bản N Hibino
Gruzia O Kalashnikova
1 3
Nhật Bản N Hibino
Gruzia O Kalashnikova
6 77 1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
4 6 7
Nga A Blinkova
Cộng hòa Séc L Hradecká
1 77 5 13 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
6 2 5
Slovakia V Kužmová
Slovakia M Rybáriková
6 64 7 Slovakia V Kužmová
Slovakia M Rybáriková
1 4
Hoa Kỳ C McHale
Trung Quốc S Peng
4 6 63 13 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
6 6
13 Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
6 2 77 1 Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
64 3
11 Hoa Kỳ R Atawo
Đức A-L Grönefeld
6 2 6 Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Ninomiya
77 6
PR Kazakhstan Z Diyas
Trung Quốc S Zheng
4 6 2 11 Hoa Kỳ R Atawo
Đức A-L Grönefeld
6 2 0
Slovenia P Hercog
Bỉ A Van Uytvanck
0 4 Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Ninomiya
2 6 6
Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Ninomiya
6 6 Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Ninomiya
6 6
Hoa Kỳ K Christian
Đức C Witthöft
4 6 6 5 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
1 2
Argentina M Irigoyen
Ukraina K Kozlova
6 3 1 Hoa Kỳ K Christian
Đức C Witthöft
2 2
WC Pháp T Andrianjafitrimo
Pháp F Ferro
3 1 5 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
6 6
5 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Đài Bắc Trung Hoa L Chan
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
6 6
WC Pháp V Razzano
Pháp J Suvrijn
4 1 4 Đài Bắc Trung Hoa L Chan
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
6 3 3
România I Bara
România M Buzărnescu
63 6 6 România I Bara
România M Buzărnescu
2 6 6
Thụy Sĩ X Knoll
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Smith
77 3 4 România I Bara
România M Buzărnescu
6 6
Nga A Kalinskaya
Nga E Makarova
3 4 PR Hoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ V King
4 3
PR Hoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ V King
6 6 PR Hoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ V King
5 6 6
Ukraina K Bondarenko
Serbia A Krunić
7 4 77 Ukraina K Bondarenko
Serbia A Krunić
7 3 3
15 Ba Lan A Rosolska
Hoa Kỳ A Spears
5 6 62 România I Bara
România M Buzărnescu
3 6 4
10 Latvia J Ostapenko
Nga E Vesnina
6 3 4 8 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc Z Yang
6 1 6
România S Cîrstea
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
1 6 6 România S Cîrstea
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
6 6
Alt Thụy Sĩ B Bencic
Cộng hòa Séc M Vondroušová
2 4 Nga S Kuznetsova
Cộng hòa Séc L Šafářová
3 2
Nga S Kuznetsova
Cộng hòa Séc L Šafářová
6 6 România S Cîrstea
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta
Hoa Kỳ A Riske
6 4 63 8 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc Z Yang
6 6
PR Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha A Parra Santonja
3 6 77 PR Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha A Parra Santonja
3 5
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Đức A Petkovic
4 4 8 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc Z Yang
6 7
8 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc Z Yang
6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
5 6 6
Belarus V Lapko
România R Olaru
7 3 2 6 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 2 7
WC Pháp M Arcangioli
Pháp S Reix
3 4 Đức T Maria
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
1 6 5
Đức T Maria
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 6 6 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
3 6 78
Hoa Kỳ T Townsend
Cộng hòa Séc R Voráčová
6 6 9 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
6 4 66
WC Pháp S Cakarevic
Pháp J Ponchet
4 1 Hoa Kỳ T Townsend
Cộng hòa Séc R Voráčová
4 0
Nga V Kudermetova
Nga A Kudryavtseva
5 2 9 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
6 6
9 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
7 6 6 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 6
14 Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản M Kato
6 4 1 3 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
3 3
WC Hoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
4 6 6 WC Hoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
6 6
Ý S Errani
Bỉ K Flipkens
6 6 Ý S Errani
Bỉ K Flipkens
4 2
WC Pháp C Burel
Pháp D Parry
4 2 WC Hoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
4 77 0
România I-C Begu
Trung Quốc Q Wang
6 77 3 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
6 64 6
Croatia P Martić
Hy Lạp M Sakkari
3 65 România I-C Begu
Trung Quốc Q Wang
3 5
Úc M Adamczak
Trung Quốc Y Wang
0 4 3 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
6 7
3 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Úc A Barty
Hoa Kỳ C Vandeweghe
6 4 4
Croatia D Jurak
Croatia D Vekić
2 6 6 Croatia D Jurak
Croatia D Vekić
1 0
Slovenia D Jakupović
Nga I Khromacheva
6 6 Slovenia D Jakupović
Nga I Khromacheva
6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
Ba Lan M Linette
2 3 Slovenia D Jakupović
Nga I Khromacheva
3 1
Thụy Sĩ V Golubic
Serbia N Stojanović
6 6 Tây Ban Nha L Arruabarrena
Slovenia K Srebotnik
6 6
WC Pháp A Hesse
Pháp P Parmentier
0 2 Thụy Sĩ V Golubic
Serbia N Stojanović
4 3
Tây Ban Nha L Arruabarrena
Slovenia K Srebotnik
3 6 77 Tây Ban Nha L Arruabarrena
Slovenia K Srebotnik
6 6
12 Bỉ E Mertens
Hà Lan D Schuurs
6 3 65 Tây Ban Nha L Arruabarrena
Slovenia K Srebotnik
3 1
16 Ukraina N Kichenok
Úc An Rodionova
3 6 7 2 Cộng hòa Séc A Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 6
PR Luxembourg M Minella
Latvia A Sevastova
6 3 5 16 Ukraina N Kichenok
Úc An Rodionova
4 6 4
România A Bogdan
Ukraina O Savchuk
3 6 1 Trung Quốc Y Duan
Belarus A Sasnovich
6 1 6
Trung Quốc Y Duan
Belarus A Sasnovich
6 3 6 Trung Quốc Y Duan
Belarus A Sasnovich
3 3
Hà Lan L Kerkhove
Belarus L Marozava
3 4 2 Cộng hòa Séc A Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 6
Nga A Pavlyuchenkova
Úc S Stosur
6 6 Nga A Pavlyuchenkova
Úc S Stosur
6 3 4
Ukraina L Kichenok
Ukraina L Tsurenko
4 6 1 2 Cộng hòa Séc A Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc B Strýcová
3 6 6
2 Cộng hòa Séc A Sestini Hlaváčková
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 3 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2018