Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2021 - Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2021 - Đôi nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2021
Vô địchPháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
Á quânKazakhstan Alexander Bublik
Kazakhstan Andrey Golubev
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–6(7–1), 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2020 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2022 →

Nicolas MahutPierre-Hugues Herbert là nhà vô địch, đánh bại Alexander BublikAndrey Golubev trong trận chung kết, 4–6, 7–6(7–1), 6–4. Đây là danh hiệu Pháp Mở rộng thứ 2 và danh hiệu Grand Slam thứ 5 của Mahut và Herbert. Bublik và Golubev trở thành tay vợt người Kazakhstan đầu tiên vào chơi trận chung kết một giải Grand Slam.

Kevin KrawietzAndreas Mies là đương kim vô địch, nhưng Mies không tham dự do chấn thương.[1] Krawietz đánh cặp với Horia Tecău, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Juan Sebastián CabalRobert Farah.[2]

Hugo Nys trở thành tay vợt người Monaco đầu tiên vào vòng tứ kết một giải Grand Slam.[cần dẫn nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Croatia Nikola Mektić / Croatia Mate Pavić (Rút lui do dương tính với COVID-19)
02.   Colombia Juan Sebastián Cabal / Colombia Robert Farah (Bán kết)
03.   Hoa Kỳ Rajeev Ram / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury (Vòng 2)
04.   Tây Ban Nha Marcel Granollers / Argentina Horacio Zeballos (Vòng 2)
05.   Croatia Ivan Dodig / Slovakia Filip Polášek (Vòng 2)
06.   Pháp Pierre-Hugues Herbert / Pháp Nicolas Mahut (Vô địch)
07.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray / Brasil Bruno Soares (Vòng 3)
08.   Ba Lan Łukasz Kubot / Brasil Marcelo Melo (Vòng 1)
09.   Đức Kevin Krawietz / România Horia Tecău (Tứ kết)
10.   Úc John Peers / New Zealand Michael Venus (Vòng 2)
11.   Hà Lan Wesley Koolhof / Hà Lan Jean-Julien Rojer (Vòng 3)
12.   Phần Lan Henri Kontinen / Pháp Édouard Roger-Vasselin (Vòng 1)
13.   Pháp Jérémy Chardy / Pháp Fabrice Martin (Vòng 2)
14.   Bỉ Sander Gillé / Bỉ Joran Vliegen (Vòng 3)
15.   Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen / Nhật Bản Ben McLachlan (Vòng 2)
16.   New Zealand Marcus Daniell / Áo Philipp Oswald (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chú thích biểu tượng quốc kỳ
Danh sách quốc kỳ

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
Alt Tây Ban Nha Pablo Andújar
Tây Ban Nha Pedro Martínez
7 6
Ấn Độ Rohan Bopanna
Croatia Franko Škugor
5 3
Alt Tây Ban Nha Pablo Andújar
Tây Ban Nha Pedro Martínez
6 4 4
Kazakhstan Alexander Bublik
Kazakhstan Andrey Golubev
1 6 6
Monaco Hugo Nys
Đức Tim Pütz
4 4
Kazakhstan Alexander Bublik
Kazakhstan Andrey Golubev
6 6
Kazakhstan Alexander Bublik
Kazakhstan Andrey Golubev
6 61 4
6 Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
4 77 6
6 Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
77 6
Bosna và Hercegovina Tomislav Brkić
Serbia Nikola Ćaćić
65 1
6 Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
62 77 6
2 Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
77 62 4
9 Đức Kevin Krawietz
România Horia Tecău
2 77 5
2 Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
6 63 7

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
Alt Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha P Martínez
6 6
Alt Uruguay P Cuevas
Argentina G Pella
4 2 Alt Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha P Martínez
7 6
WC Pháp A Cazaux
Pháp H Gaston
6 64 6 WC Pháp A Cazaux
Pháp H Gaston
5 2
  Hoa Kỳ S Johnson
Hoa Kỳ S Querrey
3 77 1 Alt Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha P Martínez
6 78
  Serbia M Kecmanović
Na Uy C Ruud
5 1 14 Bỉ S Gillé
Bỉ J Vliegen
4 66
  Hoa Kỳ A Krajicek
Hoa Kỳ T Sandgren
7 6 Hoa Kỳ A Krajicek
Hoa Kỳ T Sandgren
4 1
  Ý L Sonego
Ý A Vavassori
4 4 14 Bỉ S Gillé
Bỉ J Vliegen
6 6
14 Bỉ S Gillé
Bỉ J Vliegen
6 6 Alt Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha P Martínez
7 6
12 Phần Lan H Kontinen
Pháp É Roger-Vasselin
77 61 62 Ấn Độ R Bopanna
Croatia F Škugor
5 3
  El Salvador M Arévalo
Hà Lan M Middelkoop
64 77 77 El Salvador M Arévalo
Hà Lan M Middelkoop
77 6
  Argentina F Delbonis
Ấn Độ D Sharan
6 611 4 Úc A de Minaur
Úc M Reid
62 4
  Úc A de Minaur
Úc M Reid
3 713 6 El Salvador M Arévalo
Hà Lan M Middelkoop
  Ấn Độ R Bopanna
Croatia F Škugor
6 6 Ấn Độ R Bopanna
Croatia F Škugor
w/o
  Gruzia N Basilashvili
Đức A Begemann
4 2 Ấn Độ R Bopanna
Croatia F Škugor
6 7
  Hoa Kỳ N Monroe
Hoa Kỳ F Tiafoe
6 6 Hoa Kỳ N Monroe
Hoa Kỳ F Tiafoe
4 5
8 Ba Lan Ł Kubot
Brasil M Melo
3 4

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
7 6
  Ý S Caruso
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina
5 3 3 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
4 4
WC Pháp Q Halys
Pháp A Mannarino
65 2 Monaco H Nys
Đức T Pütz
6 6
  Monaco H Nys
Đức T Pütz
77 6 Monaco H Nys
Đức T Pütz
6 6
  Monaco R Arneodo
Pháp B Paire
6 5 6 Monaco R Arneodo
Pháp B Paire
4 4
PR Tây Ban Nha M López
Áo J Melzer
2 7 4 Monaco R Arneodo
Pháp B Paire
6 6
  Hungary M Fucsovics
Ý S Travaglia
3 3 16 New Zealand M Daniell
Áo P Oswald
0 4
16 New Zealand M Daniell
Áo P Oswald
6 6 Monaco H Nys
Đức T Pütz
4 4
11 Hà Lan W Koolhof
Hà Lan J-J Rojer
6 4 6 Kazakhstan A Bublik
Kazakhstan A Golubev
6 6
  Serbia F Krajinović
Serbia D Lajović
4 6 2 11 Hà Lan W Koolhof
Hà Lan J-J Rojer
6 77
  Slovenia A Bedene
Hoa Kỳ J Withrow
1 4 Đức D Koepfer
Phần Lan E Ruusuvuori
4 63
  Đức D Koepfer
Phần Lan E Ruusuvuori
6 6 11 Hà Lan W Koolhof
Hà Lan J-J Rojer
62 6 4
  Kazakhstan A Bublik
Kazakhstan A Golubev
79 6 Kazakhstan A Bublik
Kazakhstan A Golubev
77 3 6
WC Pháp S Doumbia
Pháp F Reboul
67 1 Kazakhstan A Bublik
Kazakhstan A Golubev
77 6
  Argentina A Molteni
Đan Mạch F Nielsen
5 78 66 5 Croatia I Dodig
Slovakia F Polášek
65 1
5 Croatia I Dodig
Slovakia F Polášek
7 66 78

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
6 3 6
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
3 6 3 6 Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
6 3 7
  Argentina F Coria
Argentina D Schwartzman
1 2 Israel J Erlich
Cộng hòa Nam Phi L Harris
3 6 5
  Israel J Erlich
Cộng hòa Nam Phi L Harris
6 6 6 Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
0 6 77
  Hà Lan R Haase
Đức J-L Struff
6 6 Hà Lan R Haase
Đức J-L Struff
6 3 65
  Úc M Ebden
Úc J-P Smith
3 4 Hà Lan R Haase
Đức J-L Struff
6 77
WC Pháp B Bonzi
Pháp A Hoang
6 2 4 10 Úc J Peers
New Zealand M Venus
4 65
10 Úc J Peers
New Zealand M Venus
4 6 6 6 Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
77 6
13 Pháp J Chardy
Pháp F Martin
64 6 6 Bosna và Hercegovina T Brkić
Serbia N Ćaćić
65 1
  Ý L Musetti
Hoa Kỳ T Paul
77 1 1 13 Pháp J Chardy
Pháp F Martin
2 3
  Ý S Bolelli
Argentina M González
6 6 Ý S Bolelli
Argentina M González
6 6
  Hoa Kỳ T Fritz
Hoa Kỳ M McDonald
4 3 Ý S Bolelli
Argentina M González
4 4
  Úc A Popyrin
Úc J Thompson
5 77 3 Bosna và Hercegovina T Brkić
Serbia N Ćaćić
6 6
  Bosna và Hercegovina T Brkić
Serbia N Ćaćić
7 64 6 Bosna và Hercegovina T Brkić
Serbia N Ćaćić
6 3 6
  Ba Lan H Hurkacz
Ba Lan S Walków
1 1 4 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
3 6 3
4 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
77 64 6
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
65 77 3 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
7 6
  Áo O Marach
Pakistan A-u-H Qureshi
3 7 6 Áo O Marach
Pakistan A-u-H Qureshi
5 1
  Brasil M Demoliner
México S González
6 5 2 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
3 6 3
Alt/PR Áo J Knowle
Hà Lan D Pel
4 1 9 Đức K Krawietz
România H Tecău
6 3 6
PR Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu
Nhật Bản Y Nishioka
6 6 PR Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu
Nhật Bản Y Nishioka
3 2
  Uruguay A Behar
Ecuador G Escobar
3 6 65 9 Đức K Krawietz
România H Tecău
6 6
9 Đức K Krawietz
România H Tecău
6 3 77 9 Đức K Krawietz
România H Tecău
2 77 5
15 Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Nhật Bản B McLachlan
6 6 2 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 63 7
WC Pháp M Bourgue
Pháp L Pouille
3 2 15 Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Nhật Bản B McLachlan
6 2 1
  Úc M Purcell
Úc L Saville
6 62 712 Úc M Purcell
Úc L Saville
3 6 6
WC Pháp G Barrère
Pháp A Olivetti
2 77 610 Úc M Purcell
Úc L Saville
4 3
  Litva R Berankis
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas
61 2 2 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 6
WC Pháp D Added
Pháp J-W Tsonga
77 6 WC Pháp D Added
Pháp J-W Tsonga
60 3
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
4 4 2 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
77 6
2 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 6

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Doubles Spotlight: Kevin Krawietz Chasing A Three-Peat At Roland Garros | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ “Scouting Report: As Nadal Chases History, Can Djokovic Or Tsitsipas Stop Him?”. www.atptour.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]