Giải quần vợt Việt Nam Mở rộng 2015 - Đôi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Việt Nam Mở rộng 2015 - Đôi
Giải quần vợt Việt Nam Mở rộng 2015
Vô địchPháp Tristan Lamasine
Đức Nils Langer
Á quânẤn Độ Saketh Myneni
Ấn Độ Sanam Singh
Tỷ số chung cuộc1–6, 6–3, [10–8]
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2014 · Vietnam Open · 2016 →

Đây là lần đấu tiên tổ chức sự kiện, và chức vô địch thuộc về Tristan LamasineNils Langer là người đã đánh bại Saketh MyneniSanam Singh ở chung kết, với tỷ số 1–6, 6–3, [10–8].

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Thái Lan Sanchai Ratiwatana / Thái Lan Sonchat Ratiwatana (Bán kết)
  2. Đài Bắc Trung Hoa Lee Hsin-han / Đài Bắc Trung Hoa Peng Hsien-yin (Tứ kết, rút lui)
  3. Ấn Độ Saketh Myneni / Ấn Độ Sanam Singh (Chung kết, Á quân)
  4. Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Cheng-peng / Đài Bắc Trung Hoa Yang Tsung-hua (Tứ kết, rút lui)

Draw[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Vòng đấu chính thức[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Tứ kết Bán kết Chung kết
1 Thái Lan Sa Ratiwatana
Thái Lan So Ratiwatana
3 6 10
Tây Ban Nha M Granollers
Tây Ban Nha A Menéndez-Maceiras
6 1 5 1 Thái Lan Sa Ratiwatana
Thái Lan So Ratiwatana
w/o
Úc J Duckworth
Hoa Kỳ D Nguyen
6 6 Úc J Duckworth
Hoa Kỳ D Nguyen
WC Hoa Kỳ Minh Le
Việt Nam Artem Vu
1 2 1 Thái Lan Sa Ratiwatana
Thái Lan So Ratiwatana
77 4 [6]
3 Ấn Độ S Myneni
Ấn Độ S Singh
6 6 3 Ấn Độ S Myneni
Ấn Độ S Singh
65 6 [10]
WC Việt Nam T Nguyen Hoang
Việt Nam Pham Minh Tuan
0 2 3 Ấn Độ S Myneni
Ấn Độ S Singh
5 6 [10]
Úc L Saville
Úc J Thompson
2 1 Q Ý T Fabbiano
Ý A Bega
7 4 [5]
Q Ý T Fabbiano
Ý Alessandro Bega
6 6 3 Ấn Độ S Myneni
Ấn Độ S Singh
6 3 [8]
WC Việt Nam HN Lý
Ấn Độ S Nagal
3 7 6 Pháp T Lamasine
Đức N Langer
1 6 [10]
Nhật Bản T Matsui
Nhật Bản Y Uchiyama
6 5 10 Nhật Bản T Matsui
Nhật Bản Y Uchiyama
w/o
Ý F Cipolla
Pháp S Robert
66 4 4 Đài Bắc Trung Hoa C-p Hsieh
Đài Bắc Trung Hoa T-h Yang
4 Đài Bắc Trung Hoa C-p Hsieh
Đài Bắc Trung Hoa T-h Yang
7 6 Nhật Bản T Matsui
Nhật Bản Y Uchiyama
4 4
Pháp T Lamasine
Đức N Langer
6 6 Pháp T Lamasine
Đức N Langer
6 6
Ấn Độ S Devvarman
Ấn Độ J Nedunchezhiyan
3 4 Pháp T Lamasine
Đức N Langer
6 7
Bỉ G Gigounon
Bỉ Y Mertens
2 64 2 Đài Bắc Trung Hoa H-h Lee
Đài Bắc Trung Hoa H-y Peng
2 5
2 Đài Bắc Trung Hoa H-h Lee
Đài Bắc Trung Hoa H-y Peng
6 7

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]