Giải quần vợt Wimbledon 1981 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 1981 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1981
Vô địchHoa Kỳ John McEnroe
Á quânThụy Điển Björn Borg
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–6(7–1), 7–6(7–4), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1980 · Giải quần vợt Wimbledon · 1982 →

John McEnroe đánh bại kình địch của anh, năm lần đương kim vô địch Björn Borg trong trận chung kết, 4–6, 7–6(7–1), 7–6(7–4), 6–4 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1981. Borg cố gắng cân bằng kỉ lục 6 danh hiệu Wimbledon liên tiếp của William Renshaw và kỉ lục 12 danh hiệu Grand Slam của Roy Emerson.[1]

Đây là giải đấu mà John McEnroe có câu nói nổi tiếng "You cannot be serious!" (tạm dịch: Bạn đang nghiêm túc đó hả?) với trọng tài khi một cuộc giao bóng bị tính là "ra ngoài." Sự bất đồng diễn ra vào ngày 22 tháng 6 trong trận đấu vòng một với Tom Gullikson.[2]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Thụy Điển Björn Borg (Chung kết)
02.   Hoa Kỳ John McEnroe (Vô địch)
03.   Hoa Kỳ Jimmy Connors (Bán kết)
04.   Tiệp Khắc Ivan Lendl (Vòng một)
05.   Hoa Kỳ Gene Mayer (Rút lui trước khi giải đấu khởi tranh)
06.   Hoa Kỳ Brian Teacher (Vòng hai)
07.   Hoa Kỳ Brian Gottfried (Vòng hai)
08.   Hoa Kỳ Roscoe Tanner (Vòng hai)
09.   Argentina José Luis Clerc (Vòng ba)
10.   Argentina Guillermo Vilas (Vòng một)
11.   Paraguay Víctor Pecci (Vòng một)
12.   Úc Peter McNamara (Tứ kết)
13.   Pháp Yannick Noah (Vòng một)
14.   Ba Lan Wojciech Fibak (Vòng bốn)
15.   Hungary Balázs Taróczy (Vòng ba)
16.   Hoa Kỳ Vitas Gerulaitis (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Gene Mayer rút lui vì chấn thương. Anh được thay thế bởi người Thua cuộc may mắn Mike Estep.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Thụy Điển Björn Borg 77 6 6
12 Úc Peter McNamara 62 2 3
1 Thụy Điển Björn Borg 0 4 6 6 6
3 Hoa Kỳ Jimmy Connors 6 6 3 0 4
3 Hoa Kỳ Jimmy Connors 2 5 6 6 6
Ấn Độ Vijay Amritraj 6 7 4 3 2
1 Thụy Điển Björn Borg 6 61 64 4
2 Hoa Kỳ John McEnroe 4 77 77 6
Úc Rod Frawley 4 77 77 6
Hoa Kỳ Tim Mayotte 6 65 64 3
Úc Rod Frawley 62 4 5
2 Hoa Kỳ John McEnroe 77 6 7
Cộng hòa Nam Phi Johan Kriek 1 5 1
2 Hoa Kỳ John McEnroe 6 7 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Thụy Điển B Borg 77 6 6
Hoa Kỳ P Rennert 62 3 1 1 Thụy Điển B Borg 6 6 6
Q Úc D Collings 4 3 3 Hoa Kỳ M Purcell 4 1 3
Hoa Kỳ M Purcell 6 6 6 1 Thụy Điển B Borg 6 7 6
Hoa Kỳ F Taygan 7 6 6 Tây Đức R Gehring 4 5 0
Hoa Kỳ N Saviano 5 1 2 Hoa Kỳ F Taygan 5 1 6
LL Tây Đức U Marten 6 2 7 0 Tây Đức R Gehring 7 6 7
Tây Đức R Gehring 7 6 6 6 1 Thụy Điển B Borg 77 7 78
Hoa Kỳ V Amaya 6 7 6 7 16 Hoa Kỳ V Gerulaitis 64 5 66
Áo P Feigl 4 6 7 6 Hoa Kỳ V Amaya 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Mottram 6 6 4 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Mottram 3 4 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Drysdale 1 4 6 3 Hoa Kỳ V Amaya 6 4 6 3 5
Q Hoa Kỳ J Bailey 7 6 3 6 4 16 Hoa Kỳ V Gerulaitis 4 6 3 6 7
Cộng hòa Nam Phi K Curren 6 4 6 7 6 Cộng hòa Nam Phi K Curren 3 7 3 3
Q Hoa Kỳ G Holroyd 3 4 6 16 Hoa Kỳ V Gerulaitis 6 6 6 6
16 Hoa Kỳ V Gerulaitis 6 6 7

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Úc P McNamara 6 6 2 7
Thụy Sĩ H Günthardt 1 2 6 5 12 Úc P McNamara 6 6 6
Hoa Kỳ J Delaney 5 3 7 3 Hoa Kỳ S Stewart 4 0 1
Hoa Kỳ S Stewart 7 6 6 6 12 Úc P McNamara 6 6 7
Tây Ban Nha Á Giménez 6 7 6 Hoa Kỳ A Pattison 1 0 5
Q Thụy Điển J Windahl 3 5 2 Tây Ban Nha Á Giménez 6 6 7 1 4
Hoa Kỳ S Giammalva 3 7 3 6 Hoa Kỳ A Pattison 4 7 6 6 6
Hoa Kỳ A Pattison 6 6 6 7 12 Úc P McNamara 7 6 7
Hoa Kỳ Ti Gullikson 6 6 6 Hoa Kỳ J Borowiak 6 0 6
Ý G Rinaldini 1 2 3 Hoa Kỳ Ti Gullikson 3 7 7 6
Hoa Kỳ P Fleming 7 6 2 7 Hoa Kỳ P Fleming 6 6 6 3
Úc S Docherty 6 2 6 6 Hoa Kỳ Ti Gullikson 3 6 6 3
Q Hoa Kỳ E van Dillen 2 4 6 2 Hoa Kỳ J Borowiak 6 7 4 6
Hoa Kỳ J Borowiak 6 6 4 6 Hoa Kỳ J Borowiak 6 7 6
Hoa Kỳ K Walts 3 3 2 7 Hoa Kỳ B Gottfried 4 6 4
7 Hoa Kỳ B Gottfried 6 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6
Hoa Kỳ R Stockton 1 2 4 3 Hoa Kỳ J Connors 7 7 6
New Zealand C Lewis 6 7 0 6 6 New Zealand C Lewis 6 6 3
Q Hoa Kỳ C Dunk 7 6 6 4 4 3 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6
Tiệp Khắc T Šmid 5 3 6 2 Hoa Kỳ A Giammalva 4 4 0
Hoa Kỳ P DuPré 7 6 3 6 Hoa Kỳ P DuPré 3 4 6 3
Hoa Kỳ A Giammalva 6 7 6 Hoa Kỳ A Giammalva 6 6 1 6
LL Hoa Kỳ S Davis 2 6 2 3 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6
Q Hoa Kỳ C Wittus 6 6 6 14 Ba Lan W Fibak 3 2 4
Cộng hòa Nam Phi E Edwards 4 4 4 Q Hoa Kỳ C Wittus 3 0 4
Úc B Drewett 7 4 6 6 Úc B Drewett 6 6 6
Brasil M Hocevar 6 6 4 3 Úc B Drewett 6 1 6 6 4
Q Hoa Kỳ M Davis 7 5 2 7 6 14 Ba Lan W Fibak 7 6 3 3 6
Israel S Glickstein 5 7 6 5 4 Q Hoa Kỳ M Davis 4 4 2
Hoa Kỳ M Doyle 4 7 4 5 14 Ba Lan W Fibak 6 6 6
14 Ba Lan W Fibak 6 6 6 7

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Argentina JL Clerc 3 6 2 6 9
LL Chile Á Fillol 6 3 6 4 7 9 Argentina JL Clerc 4 6 7 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 6 3 4 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 6 3 6 4
Úc P Dent 4 6 6 3 4 9 Argentina JL Clerc 6 4 1 6
Pháp P Portes 7 6 2 6 Úc P Kronk 2 6 6 7
Q Úc W Pascoe 5 7 6 7 Q Úc W Pascoe 5 3 4
Úc P Kronk 6 6 3 6 Úc P Kronk 7 6 6
Hoa Kỳ W Martin 2 3 6 3 Úc P Kronk 3 3 2
Hoa Kỳ R Van't Hof 6 6 6 Ấn Độ V Amritraj 6 6 6
Tây Đức K Eberhard 4 4 4 Hoa Kỳ R Van't Hof 3 4 2
Hà Lan T Okker 5 7 4 6 Hoa Kỳ T Wilkison 6 6 6
Hoa Kỳ T Wilkison 7 5 6 7 Hoa Kỳ T Wilkison 3 2 6 4
Ấn Độ V Amritraj 6 6 7 Ấn Độ V Amritraj 6 6 3 6
WC Tiệp Khắc J Kodeš 0 1 5 Ấn Độ V Amritraj 6 2 2 6 6
Thụy Sĩ R Stadler 6 0 3 3 6 Hoa Kỳ B Teacher 4 6 6 2 1
6 Hoa Kỳ B Teacher 4 6 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Hoa Kỳ R Tanner 6 6 6
Hoa Kỳ B Manson 1 4 4 8 Hoa Kỳ R Tanner 4 4 6 2
Brasil C Kirmayr 6 6 6 6 Brasil C Kirmayr 6 6 3 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Cox 3 7 4 4 Brasil C Kirmayr 6 3 3
Hoa Kỳ L Stefanki 1 6 3 Úc R Frawley 7 6 6
Q Úc C Letcher 6 7 6 Q Úc C Letcher 3 1 3
Úc R Frawley 4 6 6 6 Úc R Frawley 6 6 6
Pháp T Tulasne 6 2 3 0 Úc R Frawley 6 6 7
Hoa Kỳ J Austin 7 2 2 2 Úc J Fitzgerald 4 3 6
Q Thụy Điển M Wilander 6 6 6 6 Q Thụy Điển M Wilander 4 6 6 6
WC Úc J Alexander 4 6 4 2 LL Pháp H Leconte 6 4 2 2
LL Pháp H Leconte 6 2 6 6 Q Thụy Điển M Wilander 0 6 2 2
Úc J Fitzgerald 5 7 6 6 Úc J Fitzgerald 6 4 6 6
Q Hoa Kỳ S McCain 7 6 2 3 Úc J Fitzgerald 6 6 6
Hoa Kỳ W Scanlon 7 6 6 Hoa Kỳ W Scanlon 1 2 2
11 Paraguay V Pecci 6 0 0

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Argentina G Vilas 4 1 6 6 3
Úc M Edmondson 6 6 1 4 6 Úc M Edmondson 4 3 7 5
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Lewis 5 6 4 4 Hoa Kỳ F Buehning 6 6 5 7
Hoa Kỳ F Buehning 7 4 6 6 Hoa Kỳ F Buehning 4 6 6 7 1
Hoa Kỳ S Krulevitz 6 6 4 4 3 Hoa Kỳ A Mayer 6 2 7 5 6
Thụy Điển H Simonsson 4 2 6 6 6 Thụy Điển H Simonsson 2 1 6
România I Năstase 4 6 6 4 4 Hoa Kỳ A Mayer 6 6 7
Hoa Kỳ A Mayer 6 4 4 6 6 Hoa Kỳ A Mayer 3 4 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Jarrett 3 7 3 6 Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 7
Hoa Kỳ J Sadri 6 6 6 7 Hoa Kỳ J Sadri 7 6 6 6
Pháp C Roger-Vasselin 6 6 7 Pháp C Roger-Vasselin 6 7 3 4
Tây Ban Nha J López-Maeso 4 4 6 Hoa Kỳ J Sadri 6 3 5
Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 6 Hoa Kỳ T Mayotte 7 6 7
Cộng hòa Nam Phi B Mitton 3 4 2 Hoa Kỳ T Mayotte 4 6 7 6
Q Úc C Fancutt 4 6 6 1 6 Q Úc C Fancutt 6 4 6 3
4 Tiệp Khắc I Lendl 6 3 4 6 3

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
LL Hoa Kỳ M Estep 0 3 7 3
Cộng hòa Nam Phi J Kriek 6 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi J Kriek 6 6 6
Q Ấn Độ S Menon 4 0 6 4 LL Thụy Điển J Nyström 2 4 4
LL Thụy Điển J Nyström 6 6 3 6 Cộng hòa Nam Phi J Kriek 7 3 6 7
New Zealand R Simpson 7 6 7 New Zealand R Simpson 6 6 2 5
LL Hoa Kỳ S Denton 6 3 6 New Zealand R Simpson 6 6 3 6
Q Pháp G Moretton 4 6 6 6 Q Pháp G Moretton 4 4 6 3
Chile J Fillol 6 3 2 3 Cộng hòa Nam Phi J Kriek 3 6 7 6
Tiệp Khắc P Složil 3 4 2 Paraguay F González 6 3 6 1
Úc P McNamee 6 6 6 Úc P McNamee 6 6 6
LL Úc C Johnstone 6 6 4 4 6 LL Úc C Johnstone 2 1 2
Q Úc C Miller 4 1 6 6 3 Úc P McNamee 4 2 2
Paraguay F González 6 7 6 Paraguay F González 6 6 6
Pháp C Freyss 0 5 2 Paraguay F González 6 6 7 6
Hoa Kỳ E Fromm 6 6 6 Hoa Kỳ E Fromm 3 7 5 3
13 Pháp Y Noah 4 4 3

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Hungary B Taróczy 7 6 6
Thụy Điển A Järryd 6 4 3 15 Hungary B Taróczy 7 6 7
Hoa Kỳ R Hightower 2 2 4 Hoa Kỳ R Meyer 6 3 6
Hoa Kỳ R Meyer 6 6 6 15 Hungary B Taróczy 3 2 3
Zimbabwe H Ismail 3 1 3 Hoa Kỳ S Smith 6 6 6
Hoa Kỳ S Smith 6 6 6 Hoa Kỳ S Smith 6 7 7
Hoa Kỳ R Fagel 1 2 1 Úc R Case 3 6 6
Úc R Case 6 6 6 Hoa Kỳ S Smith 5 6 1 2
Úc D Carter 3 7 6 1 3 2 Hoa Kỳ J McEnroe 7 3 6 6
Hoa Kỳ R Lutz 6 6 4 6 6 Hoa Kỳ R Lutz 6 7 6
Peru F Maynetto 6 2 1 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Feaver 3 5 1
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Feaver 7 6 6 Hoa Kỳ R Lutz 4 2 0
Cộng hòa Nam Phi R Moore 4 5 2 2 Hoa Kỳ J McEnroe 6 6 6
México R Ramírez 6 7 6 México R Ramírez 3 78 3 66
Hoa Kỳ To Gullikson 65 5 3 2 Hoa Kỳ J McEnroe 6 66 6 78
2 Hoa Kỳ J McEnroe 77 7 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ https://www.youtube.com/watch?v=ransFQVzf6c

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]