Giải quần vợt Wimbledon 2002 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2002 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2002
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Á quânHoa Kỳ Venus Williams
Tỷ số chung cuộc7–6(7–4), 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2001 · Giải quần vợt Wimbledon · 2003 →

Serena Williams đánh bại hai lần đương kim vô địch, người chị Venus, trong trận chung kết, 7–6(7–4), 6–3 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 2002.[1] Serena lần đầu tiên có thứ hạng số 1 thế giới sau khi vô địch giải đấu. Cô cũng trở thành tay vợt đầu tiên kể từ Steffi Graf năm 1996 giành chức vô địch 'Channel Slam' (vô địch cả Giải quần vợt Pháp Mở rộng và Wimbledon trong cùng một năm), một kì tích mà cô lặp lại lần nữa vào năm 2015.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hoa Kỳ Venus Williams (Chung kết)
02.   Hoa Kỳ Serena Williams (Vô địch)
03.   Hoa Kỳ Jennifer Capriati (Tứ kết)
04.   Hoa Kỳ Monica Seles (Tứ kết)
05.   Bỉ Kim Clijsters (Vòng hai)
06.   Bỉ Justine Henin (Bán kết)
07.   Cộng hòa Liên bang Nam Tư Jelena Dokić (Vòng bốn)
08.   Pháp Sandrine Testud (Vòng hai)
09.   Pháp Amélie Mauresmo (Bán kết)
10.   Ý Silvia Farina Elia (Vòng ba)
11.   Slovakia Daniela Hantuchová (Tứ kết)
12.   Nga Elena Dementieva (Vòng bốn)
13.   Hoa Kỳ Meghann Shaughnessy (Vòng hai)
14.   Uzbekistan Iroda Tulyaganova (Vòng hai)
15.   Israel Anna Smashnova (Vòng một)
16.   Hoa Kỳ Lisa Raymond (Vòng bốn)
17.   Thụy Sĩ Patty Schnyder (Vòng hai)
18.   Nga Anastasia Myskina (Vòng ba)
19.   Bulgaria Magdalena Maleeva (Vòng bốn)
20.   Thái Lan Tamarine Tanasugarn (Vòng bốn)
21.   Nga Tatiana Panova (Vòng ba)
22.   Luxembourg Anne Kremer (Vòng hai)
23.   Croatia Iva Majoli (Vòng ba)
24.   Hoa Kỳ Alexandra Stevenson (Vòng một)
25.   Pháp Nathalie Dechy (Vòng ba)
26.   Cộng hòa Séc Dája Bedáňová (Vòng ba)
27.   Nhật Bản Ai Sugiyama (Vòng ba)
28.   Argentina Paola Suárez (Vòng một)
29.   Áo Barbara Schett (Vòng hai)
30.   Argentina Clarisa Fernández (Vòng hai)
31.   Úc Nicole Pratt (Vòng một)
32.   Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Venus Williams 6 6
  Nga Elena Likhovtseva 2 0
1 Hoa Kỳ Venus Williams 6 6
6 Bỉ Justine Henin 3 2
4 Hoa Kỳ Monica Seles 5 64
6 Bỉ Justine Henin 7 77
1 Hoa Kỳ Venus Williams 64 3
2 Hoa Kỳ Serena Williams 77 6
9 Pháp Amélie Mauresmo 6 6
3 Hoa Kỳ Jennifer Capriati 3 2
9 Pháp Amélie Mauresmo 2 1
2 Hoa Kỳ Serena Williams 6 6
11 Slovakia Daniela Hantuchová 3 2
2 Hoa Kỳ Serena Williams 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ V Williams 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Donoghue 1 1 1 Hoa Kỳ V Williams 6 6
Đức A Rösch 2 4 Tây Ban Nha V Ruano Pascual 3 1
Tây Ban Nha V Ruano Pascual 6 6 1 Hoa Kỳ V Williams 5 6 6
Canada M Drake 6 6 Canada M Drake 7 2 1
Thụy Sĩ M-G Mikaelian 3 3 Canada M Drake 6 6
Hoa Kỳ J Craybas 6 5 7 Hoa Kỳ J Craybas 2 2
28 Argentina P Suárez 4 7 5 1 Hoa Kỳ V Williams 6 6
17 Thụy Sĩ P Schnyder 3 77 7 16 Hoa Kỳ L Raymond 1 2
Q Ukraina T Perebiynis 6 63 5 17 Thụy Sĩ P Schnyder 1 3
Pháp C Beigbeder 1 0 Tây Ban Nha C Martínez 6 6
Tây Ban Nha C Martínez 6 6 Tây Ban Nha C Martínez 6 3 2
Indonesia W Prakusya 6 6 16 Hoa Kỳ L Raymond 2 6 6
Canada J Nejedly 0 2 Indonesia W Prakusya 4 6 1
Slovenia K Srebotnik 4 2 16 Hoa Kỳ L Raymond 6 2 6
16 Hoa Kỳ L Raymond 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Ý S Farina Elia 7 4 6
Hoa Kỳ A Frazier 5 6 4 10 Ý S Farina Elia 6 6
Hoa Kỳ J Hopkins 0 7 3 Đức B Rittner 3 2
Đức B Rittner 6 5 6 10 Ý S Farina Elia 62 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Collin 1 77 2 19 Bulgaria M Maleeva 77 6
Thụy Sĩ E Gagliardi 6 61 6 Thụy Sĩ E Gagliardi 4 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Viollet 1 0 19 Bulgaria M Maleeva 6 6
19 Bulgaria M Maleeva 6 6 19 Bulgaria M Maleeva 3 4
32 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6 Nga E Likhovtseva 6 6
Hungary Z Gubacsi 3 2 32 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 7 4 2
Q Venezuela M Vento-Kabchi 4 4 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 5 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 4 62
Q Ý R Vinci 3 2 Nga E Likhovtseva 6 77
Nga E Likhovtseva 6 6 Nga E Likhovtseva 77 6
Hoa Kỳ S Reeves 2 65 5 Bỉ K Clijsters 65 2
5 Bỉ K Clijsters 6 77

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Hoa Kỳ M Seles 6 6
Tây Ban Nha E Bes 0 0 4 Hoa Kỳ M Seles 6 6
Cộng hòa Séc A Gerši 3 5 Paraguay R Neffa-de los Ríos 4 0
Paraguay R Neffa-de los Ríos 6 7 4 Hoa Kỳ M Seles 4 6 6
Pháp V Razzano 6 77 27 Nhật Bản A Sugiyama 6 1 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Keothavong 3 65 Pháp V Razzano 2 1
Q Cộng hòa Séc Z Ondrášková 1 2 27 Nhật Bản A Sugiyama 6 6
27 Nhật Bản A Sugiyama 6 6 4 Hoa Kỳ M Seles 6 6
20 Thái Lan T Tanasugarn 5 6 6 20 Thái Lan T Tanasugarn 2 2
Q Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 7 4 4 20 Thái Lan T Tanasugarn 6 6
Ý T Garbin 64 3 Đức J Kandarr 3 4
Đức J Kandarr 77 6 20 Thái Lan T Tanasugarn 6 3 6
Hoa Kỳ M Irvin 60 2 Hoa Kỳ M Tu 2 6 0
Hoa Kỳ M Tu 77 6 Hoa Kỳ M Tu 77 7
Indonesia A Widjaja 6 6 Indonesia A Widjaja 62 5
15 Israel A Smashnova 3 2

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Nga E Dementieva 6 6
Đức B Lamade 4 3 12 Nga E Dementieva 6 7
Đài Bắc Trung Hoa J Lee 4 4 Pháp É Loit 1 5
Pháp É Loit 6 6 12 Nga E Dementieva 7 6
Nga V Zvonareva 6 6 23 Croatia I Majoli 5 2
Q Ý An Serra Zanetti 3 2 Nga V Zvonareva 65 2
Slovenia T Pisnik 3 4 23 Croatia I Majoli 77 6
23 Croatia I Majoli 6 6 12 Nga E Dementieva 64 65
29 Áo B Schett 6 6 6 Bỉ J Henin 77 77
Zimbabwe C Black 2 2 29 Áo B Schett 3 6 3
Q Thụy Sĩ M Casanova 7 6 Q Thụy Sĩ M Casanova 6 3 6
Slovakia H Nagyová 5 4 Q Thụy Sĩ M Casanova 4 4
Đức M Müller 3 5 6 Bỉ J Henin 6 6
Cộng hòa Séc D Chládková 6 7 Cộng hòa Séc D Chládková 2 5
PR Hoa Kỳ B Rippner 2 77 1 6 Bỉ J Henin 6 7
6 Bỉ J Henin 6 64 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Pháp S Testud 63 6 6
Đức A Barna 77 4 1 8 Pháp S Testud 3 4
Úc A Molik 4 6 6 PR Pháp M Pierce 6 6
PR Pháp M Pierce 6 4 8 PR Pháp M Pierce 6 4 1
WC Belarus N Zvereva 6 3 2 Q Hoa Kỳ L Granville 3 6 6
Đức M Weingärtner 4 6 6 Đức M Weingärtner 3 4
Q Hoa Kỳ L Granville 7 7 Q Hoa Kỳ L Granville 6 6
31 Úc N Pratt 5 5 Q Hoa Kỳ L Granville 2 2
18 Nga A Myskina 2 6 7 9 Pháp A Mauresmo 6 6
Đan Mạch E Dyrberg 6 1 5 18 Nga A Myskina 6 6
Đức G Arn 6 6 Đức G Arn 4 3
Kazakhstan I Selyutina 4 3 18 Nga A Myskina 4 2
Tây Ban Nha M Serna 1 3 9 Pháp A Mauresmo 6 6
Ý R Grande 6 6 Ý R Grande 4 2
Q Cộng hòa Séc I Benešová 1 77 2 9 Pháp A Mauresmo 6 6
9 Pháp A Mauresmo 6 60 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Hoa Kỳ M Shaughnessy 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Ahl 2 2 13 Hoa Kỳ M Shaughnessy 5 3
Hà Lan M Oremans 6 6 Hà Lan M Oremans 7 6
Q Pháp A Fusai 3 4 Hà Lan M Oremans 65 4
Croatia J Kostanić 2 3 Hy Lạp E Daniilidou 77 6
Hy Lạp E Daniilidou 6 6 Hy Lạp E Daniilidou 6 6
Nhật Bản S Obata 6 6 Nhật Bản S Obata 2 2
24 Hoa Kỳ A Stevenson 1 3 Hy Lạp E Daniilidou 1 6 1
26 Cộng hòa Séc D Bedáňová 6 6 3 Hoa Kỳ J Capriati 6 3 6
Hà Lan S Noorlander 1 2 26 Cộng hòa Séc D Bedáňová 6 6
Tunisia S Sfar 6 6 Tunisia S Sfar 3 2
Hoa Kỳ K Brandi 3 3 26 Cộng hòa Séc D Bedáňová 4 2
Nga A Jidkova 0 65 3 Hoa Kỳ J Capriati 6 6
Tây Ban Nha M Marrero 6 77 Tây Ban Nha M Marrero 2 1
Slovakia J Husárová 1 4 3 Hoa Kỳ J Capriati 6 6
3 Hoa Kỳ J Capriati 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Cộng hòa Liên bang Nam Tư J Dokić 77 6
Q Ukraina E Tatarkova 64 4 7 Cộng hòa Liên bang Nam Tư J Dokić 6 4 8
Cộng hòa Séc K Hrdličková 3 6 6 Cộng hòa Séc K Hrdličková 0 6 6
Pháp S Foretz 6 4 3 7 Cộng hòa Liên bang Nam Tư J Dokić 7 6
Belarus T Poutchek 6 6 25 Pháp N Dechy 5 2
Tây Ban Nha Á Montolio 4 3 Belarus T Poutchek 3 2
Argentina M Díaz Oliva 2 3 25 Pháp N Dechy 6 6
25 Pháp N Dechy 6 6 7 Cộng hòa Liên bang Nam Tư J Dokić 4 5
22 Luxembourg A Kremer 6 6 11 Slovakia D Hantuchová 6 7
Tây Ban Nha G León García 4 4 22 Luxembourg A Kremer 6 1 2
Slovenia M Matevžič 64 6 6 Slovenia M Matevžič 2 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Pullin 77 1 4 Slovenia M Matevžič 4 4
Slovakia M Suchá 6 6 11 Slovakia D Hantuchová 6 6
Hoa Kỳ L Osterloh 2 1 Slovakia M Suchá 2 6 3
Tây Ban Nha C Torrens Valero 3 2 11 Slovakia D Hantuchová 6 4 6
11 Slovakia D Hantuchová 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Uzbekistan I Tulyaganova 2 6 6
Croatia S Talaja 6 2 4 14 Uzbekistan I Tulyaganova 3 1
Thụy Điển Å Svensson 3 2 Hoa Kỳ C Rubin 6 6
Hoa Kỳ C Rubin 6 6 Hoa Kỳ C Rubin 6 6
Ý Ad Serra Zanetti 64 63 21 Nga T Panova 4 1
Nga E Bovina 77 77 Nga E Bovina 77 3 2
Nga A Kournikova 1 6 4 21 Nga T Panova 62 6 6
21 Nga T Panova 6 4 6 Hoa Kỳ C Rubin 3 3
30 Argentina C Fernández 6 6 2 Hoa Kỳ S Williams 6 6
Slovakia Ľ Cervanová 3 3 30 Argentina C Fernández 6 3 4
Q Bỉ E Callens 3 6 6 Q Bỉ E Callens 2 6 6
Áo B Schwartz 6 4 2 Q Bỉ E Callens 65 62
Hungary P Mandula 4 3 2 Hoa Kỳ S Williams 77 77
Ý F Schiavone 6 6 Ý F Schiavone 3 3
Úc E Dominikovic 1 1 2 Hoa Kỳ S Williams 6 6
2 Hoa Kỳ S Williams 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]