Giải quần vợt Wimbledon 2004 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2004 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 2004
Vô địchThụy Sĩ Roger Federer
Á quânHoa Kỳ Andy Roddick
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–5, 7–6(7–3), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2003 · Giải quần vợt Wimbledon · 2005 →

Roger Federer bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Andy Roddick trong trận chung kết, 4–6, 7–5, 7–6(7–3), 6–4 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2004.[1] Giải đấu đánh dấu khởi đầu chuỗi 23 trận bán kết Grand Slam liên tiếp của Federer và 36 trận tứ kết Grand Slam liên tiếp (có 19 lần lần vào chung kết và giành được 14 Grand Slam).

Giải đầu là kì Grand Slam cuối cùng của nhà vô địch năm 2001 Goran Ivanišević, khi anh thông báo giải nghệ sau mùa giải này. Trận đấu cuối cùng của anh ở vòng ba, được diễn ra ở Sân Trung tâm và bị đánh bại bởi nhà vô địch năm 2002 Lleyton Hewitt.[2][3]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Thụy Sĩ Roger Federer (Vô địch)
02.   Hoa Kỳ Andy Roddick (Chung kết)
03.   Argentina Guillermo Coria (Vòng hai)
04.   Argentina David Nalbandian (Rút lui)
05.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman (Tứ kết)
06.   Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero (Vòng ba)
07.   Úc Lleyton Hewitt (Tứ kết)
08.   Đức Rainer Schüttler (Vòng ba)
09.   Tây Ban Nha Carlos Moyá (Vòng bốn)
10.   Pháp Sébastien Grosjean (Bán kết)
11.   Úc Mark Philippoussis (Vòng bốn)
12.   Hà Lan Sjeng Schalken (Tứ kết)
13.   Thái Lan Paradorn Srichaphan (Vòng một)
14.   Hoa Kỳ Mardy Fish (Vòng hai)
15.   Chile Nicolás Massú (Vòng một)
16.   Cộng hòa Séc Jiří Novák (Vòng một)
17.   Thụy Điển Jonas Björkman (Vòng ba)
18.   Tây Ban Nha Feliciano López (Vòng ba)
19.   Nga Marat Safin (Vòng một)
20.   Tây Ban Nha Tommy Robredo (Vòng hai)
21.   Argentina Juan Ignacio Chela (Vòng hai)
22.   România Andrei Pavel (Vòng hai)
23.   Belarus Max Mirnyi (Vòng một)
24.   Chile Fernando González (Vòng ba)
25.   Slovakia Dominik Hrbatý (Vòng ba)
26.   Hoa Kỳ Taylor Dent (Vòng ba)
27.   Hoa Kỳ Robby Ginepri (Vòng bốn)
28.   Croatia Ivan Ljubičić (Vòng một)
29.   Đức Nicolas Kiefer (Vòng một)
30.   Hoa Kỳ Vince Spadea (Vòng bốn)
31.   Nga Mikhail Youzhny (Vòng một)
32.   Maroc Hicham Arazi (Vòng ba)
33.   Peru Luis Horna (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

David Nalbandian rút lui vì chấn thương.[4] Anh được thay thế bởi tay vợt không được xếp hạt giống xếp hạng cao nhất Luis Horna, trở thành hạt giống #33.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Thụy Sĩ Roger Federer 6 61 6 6
7 Úc Lleyton Hewitt 1 77 0 4
1 Thụy Sĩ Roger Federer 6 6 78
10 Pháp Sébastien Grosjean 2 3 66
Đức Florian Mayer 5 4 2
10 Pháp Sébastien Grosjean 7 6 6
1 Thụy Sĩ Roger Federer 4 7 77 6
2 Hoa Kỳ Andy Roddick 6 5 63 4
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman 65 4 2
Croatia Mario Ančić 77 6 6
Croatia Mario Ančić 4 6 5 5
2 Hoa Kỳ Andy Roddick 6 4 7 7
12 Hà Lan Sjeng Schalken 64 69 3
2 Hoa Kỳ Andy Roddick 77 711 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Bogdanovic 3 3 0 1 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
Q Áo J Knowle 6 3 1 3 Q Colombia A Falla 1 2 0
Q Colombia A Falla 2 6 6 6 1 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
Tây Ban Nha A Martín 5 2 6 2 PR Thụy Điển T Johansson 3 4 3
Pháp F Santoro 7 6 3 6 Pháp F Santoro 5 2 1
PR Thụy Điển T Johansson 4 4 6 6 6 PR Thụy Điển T Johansson 7 6 6
29 Đức N Kiefer 6 6 4 3 0 1 Thụy Sĩ R Federer 6 77 77
18 Tây Ban Nha F López 6 6 7 Croatia I Karlović 3 63 65
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Bloomfield 4 2 5 18 Tây Ban Nha F López 3 6 6 63 8
Pháp C Saulnier 7 4 78 77 Pháp C Saulnier 6 3 4 77 6
Pháp M Llodra 5 6 66 63 18 Tây Ban Nha F López 612 63 77 5
Bỉ G Elseneer 77 77 77 Croatia I Karlović 714 77 62 7
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Parmar 65 65 63 Bỉ G Elseneer 4 4 6 614
Croatia I Karlović 3 6 6 6 Croatia I Karlović 6 6 3 716
13 Thái Lan P Srichaphan 6 4 4 4

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Tây Ban Nha C Moyá 6 3 7 66 6
Q Pháp O Patience 4 6 5 78 1 9 Tây Ban Nha C Moyá 6 6 65 7
Tây Ban Nha À Corretja 6 3 2 7 4 Cộng hòa Séc R Štěpánek 4 4 77 5
Cộng hòa Séc R Štěpánek 4 6 6 5 6 9 Tây Ban Nha C Moyá 6 6 7
Armenia S Sargsian 6 6 4 6 Nga D Tursunov 1 4 5
Tây Ban Nha M López 4 3 6 2 Armenia S Sargsian 3 65 6 6 13
Nga D Tursunov 4 7 6 77 Nga D Tursunov 6 77 3 4 15
19 Nga M Safin 6 5 3 61 9 Tây Ban Nha C Moyá 4 2 6 63
31 Nga M Youzhny 3 64 2 7 Úc L Hewitt 6 6 4 77
WC Croatia G Ivanišević 6 77 6 WC Croatia G Ivanišević 4 710 1 6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado 1 3 3 Ý F Volandri 6 68 6 3 4
Ý F Volandri 6 6 6 WC Croatia G Ivanišević 2 3 4
Gruzia I Labadze 6 6 3 6 7 Úc L Hewitt 6 6 6
Bỉ K Vliegen 2 4 6 2 Gruzia I Labadze 4 4 1
Áo J Melzer 2 4 2 7 Úc L Hewitt 6 6 6
7 Úc L Hewitt 6 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Argentina G Coria 6 63 6 63 6
Cộng hòa Nam Phi W Moodie 4 77 3 77 3 3 Argentina G Coria 6 3 3 4
Đức F Mayer 77 77 77 Đức F Mayer 4 6 6 6
Úc W Arthurs 64 65 64 Đức F Mayer 4 6 6 6
Slovakia K Kučera 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 4 1 4
Tây Ban Nha Ó Hernández 1 2 2 Slovakia K Kučera 63 3 1
Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 5 77 7 6 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 77 6 6
28 Croatia I Ljubičić 7 65 5 2 Đức F Mayer 6 65 77 6
17 Thụy Điển J Björkman 5 6 7 6 Thụy Điển J Johansson 3 77 65 4
Hà Lan R Sluiter 7 1 5 1 17 Thụy Điển J Björkman 6 6 6
Cộng hòa Séc J Vacek 3 6 3 2 Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 4 3 4
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 6 4 6 6 17 Thụy Điển J Björkman 77 65 66 3
Pháp A Clément 2 63 67 Thụy Điển J Johansson 65 77 78 6
Thụy Điển J Johansson 6 77 79 Thụy Điển J Johansson 68 6 6 6
Q Tây Ban Nha I Navarro 3 2 3 14 Hoa Kỳ M Fish 710 3 4 4
14 Hoa Kỳ M Fish 6 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Pháp S Grosjean 6 6 6
Pháp T Ascione 4 2 4 10 Pháp S Grosjean 6 6 6
Bỉ O Rochus 65 4 4 Pháp G Carraz 1 2 2
Pháp G Carraz 77 6 6 10 Pháp S Grosjean 77 6 6
Q Ý D Bracciali 3 4 6 6 6 Hoa Kỳ J-M Gambill 65 3 2
Q Cộng hòa Séc J Hernych 6 6 2 3 3 Q Ý D Bracciali 77 66 3 2
Hoa Kỳ J-M Gambill 6 7 6 Hoa Kỳ J-M Gambill 64 78 6 6
23 Belarus M Mirnyi 3 5 4 10 Pháp S Grosjean 6 6 77
27 Hoa Kỳ R Ginepri 4 7 6 6 27 Hoa Kỳ R Ginepri 2 2 64
Q Serbia và Montenegro J Tipsarević 6 5 3 3 27 Hoa Kỳ R Ginepri 63 6 6 6
Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 6 Tây Ban Nha F Verdasco 77 4 4 3
Q Hoa Kỳ G Weiner 4 4 4 27 Hoa Kỳ R Ginepri 6 6 6
Áo S Koubek 4 6 6 6 6 Tây Ban Nha JC Ferrero 3 4 1
Argentina J Acasuso 6 4 1 1 Áo S Koubek 6 5 7 66 6
Pháp J Boutter 4 64 3 6 Tây Ban Nha JC Ferrero 4 7 5 78 8
6 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 77 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 4 78 6 6
Tây Ban Nha R Ramírez Hidalgo 6 66 4 2 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 7 6 6
Brasil F Saretta 7 0 1 69 Q Thụy Sĩ I Heuberger 5 3 2
Q Thụy Sĩ I Heuberger 5 6 6 711 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 78 6 3 6
Tây Ban Nha D Ferrer 77 6 64 7 32 Maroc H Arazi 66 4 6 2
România V Hănescu 65 4 77 5 Tây Ban Nha D Ferrer 77 4 3 67
Q Brasil A Sá 1 4 2 32 Maroc H Arazi 65 6 6 79
32 Maroc H Arazi 6 6 6 5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 7 63 77
24 Chile F González 6 6 6 11 Úc M Philippoussis 2 5 77 65
Argentina M Vassallo Argüello 4 2 4 24 Chile F González 7 6 5 64 6
Nga I Andreev 2 6 6 6 Nga I Andreev 5 3 7 77 3
Hà Lan J van Lottum 6 2 0 3 24 Chile F González 4 1 77 5
Hà Lan M Verkerk 4 6 6 7 11 Úc M Philippoussis 6 6 64 7
Nga N Davydenko 6 3 4 5 Hà Lan M Verkerk 6 3 65 5
Q Bỉ C Rochus 3 4 2 11 Úc M Philippoussis 4 6 77 7
11 Úc M Philippoussis 6 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Cộng hòa Séc J Novák 3 4 4
Bỉ X Malisse 6 6 6 Bỉ X Malisse 3 6 6 6
Pháp A Dupuis 6 6 68 4 6 PR Đức T Haas 6 3 2 4
PR Đức T Haas 2 2 710 6 8 Bỉ X Malisse 6 6 6
Slovakia K Beck 6 63 4 6 10 Slovakia K Beck 3 3 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray 4 77 6 3 8 Slovakia K Beck 6 6 77
LL Ý P Starace 4 4 4 20 Tây Ban Nha T Robredo 3 2 62
20 Tây Ban Nha T Robredo 6 6 6 Bỉ X Malisse 5 1r
25 Slovakia D Hrbatý 6 6 6 Croatia M Ančić 7 3
Tây Ban Nha D Sánchez 2 4 2 25 Slovakia D Hrbatý 7 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Hilton 6 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Hilton 5 4 2
Tây Ban Nha A Costa 1 4 3 25 Slovakia D Hrbatý 5 3 5
LL Pháp J Benneteau 6 7 6 Croatia M Ančić 7 6 7
Cộng hòa Séc T Berdych 3 5 4 LL Pháp J Benneteau 6 68 2 7 4
Croatia M Ančić 65 6 6 6 Croatia M Ančić 4 710 6 5 6
33 Peru L Horna 77 4 3 4

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Đức R Schüttler 4 6 77 1 6
Thụy Điển R Söderling 6 3 65 6 2 8 Đức R Schüttler 65 712 65 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 7 4 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 77 610 77 2 2
LL Ý D Sanguinetti 5 6 2 2 8 Đức R Schüttler 4 2 3
Tây Ban Nha F Mantilla 77 4 7 6 30 Hoa Kỳ V Spadea 6 6 6
PR Đan Mạch K Pless 65 6 5 1 Tây Ban Nha F Mantilla 1 2 2
WC Úc T Reid 2 4 2 30 Hoa Kỳ V Spadea 6 6 6
30 Hoa Kỳ V Spadea 6 6 6 30 Hoa Kỳ V Spadea 2 5 6 2
21 Argentina JI Chela 6 4 6 6 12 Hà Lan S Schalken 6 7 3 6
Đức L Burgsmüller 4 6 0 2 21 Argentina JI Chela 3 77 1 6 3
Thụy Điển T Enqvist 4 77 6 77 Thụy Điển T Enqvist 6 64 6 3 6
Tây Ban Nha G Blanco 6 62 4 61 Thụy Điển T Enqvist 7 2 6 68 2
Hoa Kỳ T Martin 4 6 77 4 9 12 Hà Lan S Schalken 5 6 3 710 6
Argentina G Cañas 6 3 61 6 7 Hoa Kỳ T Martin 3 2 6 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Childs 2 1 3 12 Hà Lan S Schalken 6 6 4 6
12 Hà Lan S Schalken 6 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Chile N Massú 2 4 4
Đức A Popp 6 6 6 Đức A Popp 6 6 6
PR Cộng hòa Séc B Ulihrach 4 2 3 Tây Ban Nha A Montañés 1 0 1
Tây Ban Nha A Montañés 6 6 6 Đức A Popp 7 6 6
Đan Mạch K Carlsen 3 77 77 60 6 Đan Mạch K Carlsen 5 4 4
Q Pháp R Gasquet 6 65 64 77 4 Đan Mạch K Carlsen 711 6 6
Q Israel A Ram 3 5 68 22 România A Pavel 69 4 3
22 România A Pavel 6 7 710 Đức A Popp 5 4 4
26 Hoa Kỳ T Dent 6 6 6 2 Hoa Kỳ A Roddick 7 6 6
Q Paraguay R Delgado 2 3 4 26 Hoa Kỳ T Dent 6 6 77
LL Ý S Pescosolido 4 4 6 77 10 LL Ý S Pescosolido 3 3 63
Hà Lan D van Scheppingen 6 6 4 65 8 26 Hoa Kỳ T Dent 3 66 61
LL Áo A Peya 6 6 6 2 Hoa Kỳ A Roddick 6 78 77
Hoa Kỳ J Salzenstein 2 4 2 LL Áo A Peya 3 62 4
Q Đài Bắc Trung Hoa Y-t Wang 3 5 4 2 Hoa Kỳ A Roddick 6 77 6
2 Hoa Kỳ A Roddick 6 7 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ “Hewitt ends Ivanisevic's Wimbledon swansong”. abc.net.au. Australian Broadcasting Corporation. 25 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ Crowther, Nick (25 tháng 6 năm 2004). “Hewitt ends Ivanisevic dream”. bbc.co.uk. BBC. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ “No Wimbledon for No. 4 seed Nalbandian”. San Diego Union-Tribune. ngày 20 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP Tour 2004