Giải quần vợt Wimbledon 2016 - Đôi nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2016 - Đôi nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2016
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Hoa Kỳ Venus Williams
Á quânHungary Tímea Babos
Kazakhstan Yaroslava Shvedova
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt64 (4 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2015 · Giải quần vợt Wimbledon · 2017 →

Martina HingisSania Mirza là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước Tímea BabosYaroslava Shvedova.

Serena and Venus Williams giành chức vô địch khi đánh bại Babos và Shvedova trong trận chung kết, 6–3, 6–4. Đây là danh hiệu đôi thứ sáu của Chị em nhà Williams tại Wimbledon.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Thụy Sĩ Martina Hingis / Ấn Độ Sania Mirza (Tứ kết)
02.   Pháp Caroline Garcia / Pháp Kristina Mladenovic (Tứ kết)
03.   Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên (Vòng hai)
04.   Nga Ekaterina Makarova / Nga Elena Vesnina (Tứ kết)
05.   Hungary Tímea Babos / Kazakhstan Yaroslava Shvedova (Chung kết)
06.   Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková / Cộng hòa Séc Lucie Hradecká (Vòng ba)
07.   Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands / Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng một)
08.   Đức Julia Görges / Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Bán kết)
09.   Trung Quốc Xu Yifan / Trung Quốc Zheng Saisai (Vòng một)
10.   Hoa Kỳ Raquel Atawo / Hoa Kỳ Abigail Spears (Bán kết)
11.   Slovenia Andreja Klepač / Slovenia Katarina Srebotnik (Vòng một)
12.   Nga Margarita Gasparyan / România Monica Niculescu (Vòng một)
13.   Hoa Kỳ Vania King / Nga Alla Kudryavtseva (Vòng hai)
14.   Tây Ban Nha Anabel Medina Garrigues / Tây Ban Nha Arantxa Parra Santonja (Vòng ba, bỏ cuộc)
15.   Ý Sara Errani / Gruzia Oksana Kalashnikova (Vòng một)
16.   Hà Lan Kiki Bertens / Thụy Điển Johanna Larsson (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Thụy Sĩ Martina Hingis
Ấn Độ Sania Mirza
2 4
5 Hungary Tímea Babos
Kazakhstan Yaroslava Shvedova
6 6
5 Hungary Tímea Babos
Kazakhstan Yaroslava Shvedova
6 6
10 Hoa Kỳ Raquel Atawo
Hoa Kỳ Abigail Spears
4 2
PR Đức Anna-Lena Grönefeld
Cộng hòa Séc Květa Peschke
4 2
10 Hoa Kỳ Raquel Atawo
Hoa Kỳ Abigail Spears
6 6
5 Hungary Tímea Babos
Kazakhstan Yaroslava Shvedova
3 4
Hoa Kỳ Serena Williams
Hoa Kỳ Venus Williams
6 6
Hoa Kỳ Serena Williams
Hoa Kỳ Venus Williams
77 4 6
4 Nga Ekaterina Makarova
Nga Elena Vesnina
61 6 2
Hoa Kỳ Serena Williams
Hoa Kỳ Venus Williams
77 6
8 Đức Julia Görges
Cộng hòa Séc Karolína Plíšková
63 4
8 Đức Julia Görges
Cộng hòa Séc Karolína Plíšková
711 6
2 Pháp Caroline Garcia
Pháp Kristina Mladenovic
69 3

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
6 7
Đức A-L Friedsam
Đức L Siegemund
2 5 1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
6 6
Đức M Barthel
Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang
3 3 Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Kato
3 1
Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Kato
6 6 1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
6 6
Ukraina L Kichenok
Hoa Kỳ V Lepchenko
6 3 1 Hoa Kỳ C McHale
Latvia J Ostapenko
1 0
Hoa Kỳ C McHale
Latvia J Ostapenko
3 6 6 Hoa Kỳ C McHale
Latvia J Ostapenko
6 6
Nhật Bản N Hibino
Ba Lan A Rosolska
6 1 3 13 Hoa Kỳ V King
Nga A Kudryavtseva
1 4
13 Hoa Kỳ V King
Nga A Kudryavtseva
3 6 6 1 Thụy Sĩ M Hingis
Ấn Độ S Mirza
2 4
9 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc S Zheng
66 6 5 5 Hungary T Babos
Kazakhstan Y Shvedova
6 6
Croatia D Jurak
Úc An Rodionova
78 2 7 Croatia D Jurak
Úc An Rodionova
4 1
Bỉ K Flipkens
Đức A Petkovic
4 6 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta
Hoa Kỳ M Sanchez
6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta
Hoa Kỳ M Sanchez
6 3 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta
Hoa Kỳ M Sanchez
6 1 5
Q Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản M Ninomiya
6 6 5 Hungary T Babos
Kazakhstan Y Shvedova
4 6 7
Ukraina N Kichenok
Ukraina L Tsurenko
1 1 Q Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản M Ninomiya
1 3
Hoa Kỳ M Keys
Hoa Kỳ S Stephens
2 4 5 Hungary T Babos
Kazakhstan Y Shvedova
6 6
5 Hungary T Babos
Kazakhstan Y Shvedova
6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
6 6
WC Úc A Barty
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson
4 2 3 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
2 6 2
Tây Ban Nha L Arruabarrena
Montenegro D Kovinić
5 65 Serbia J Janković
Serbia A Krunić
6 4 6
Serbia J Janković
Serbia A Krunić
7 77 Serbia J Janković
Serbia A Krunić
4 4
PR Đức A-L Grönefeld
Cộng hòa Séc K Peschke
5 6 6 PR Đức A-L Grönefeld
Cộng hòa Séc K Peschke
6 6
Nga S Kuznetsova
Ý R Vinci
7 2 1 PR Đức A-L Grönefeld
Cộng hòa Séc K Peschke
6 6
România I-C Begu
România R Olaru
3 4 16 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
4 1
16 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
6 6 PR Đức A-L Grönefeld
Cộng hòa Séc K Peschke
4 2
10 Hoa Kỳ R Atawo
Hoa Kỳ A Spears
6 6 10 Hoa Kỳ R Atawo
Hoa Kỳ A Spears
6 6
Q Đài Bắc Trung Hoa C-w Chan
Trung Quốc X Han
1 4 10 Hoa Kỳ R Atawo
Hoa Kỳ A Spears
6 6
Hoa Kỳ M Brengle
Đức T Maria
6 6 Hoa Kỳ M Brengle
Đức T Maria
3 0
WC Slovakia D Hantuchová
Croatia D Vekić
1 3 10 Hoa Kỳ R Atawo
Hoa Kỳ A Spears
6 6
Slovenia P Hercog
Croatia M Lučić-Baroni
5 3 Úc D Gavrilova
Nga D Kasatkina
3 3
Nhật Bản M Doi
Ukraina E Svitolina
7 6 Nhật Bản M Doi
Ukraina E Svitolina
6 3 1
Úc D Gavrilova
Nga D Kasatkina
6 0 7 Úc D Gavrilova
Nga D Kasatkina
3 6 6
7 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
2 6 5

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
77 3 9
Trung Quốc C Liang
Trung Quốc Y Wang
63 6 7 6 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
6 62 7
Ukraina K Bondarenko
Ukraina O Savchuk
6 4 3 Pháp A Cornet
Thụy Sĩ X Knoll
3 77 5
Pháp A Cornet
Thụy Sĩ X Knoll
4 6 6 6 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
4 3
Hoa Kỳ I Falconi
Hoa Kỳ N Gibbs
63 1 Hoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
6 6
Q Bỉ E Mertens
Bỉ A-S Mestach
77 6 Q Bỉ E Mertens
Bỉ A-S Mestach
4 4
Hoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
7 6 Hoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
6 6
11 Slovenia A Klepač
Slovenia K Srebotnik
5 3 Hoa Kỳ S Williams
Hoa Kỳ V Williams
77 4 6
15 Ý S Errani
Gruzia O Kalashnikova
6 5 2 4 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
61 6 2
Hà Lan M Krajicek
Cộng hòa Séc B Strýcová
4 7 6 Hà Lan M Krajicek
Cộng hòa Séc B Strýcová
78 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Moore
Thụy Sĩ C Perrin
0 5 Colombia M Duque Mariño
Puerto Rico M Puig
66 4
Colombia M Duque Mariño
Puerto Rico M Puig
6 7 Hà Lan M Krajicek
Cộng hòa Séc B Strýcová
3 4
Hoa Kỳ L Chirico
Hoa Kỳ A Riske
7 61 5 4 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
6 6
Đức A Beck
Bỉ Y Wickmayer
5 77 7 Đức A Beck
Bỉ Y Wickmayer
6 3 1
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Rae
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Smith
5 6 4 4 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
4 6 6
4 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
7 4 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8 Đức J Görges
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
6 6
Cộng hòa Séc D Allertová
Slovakia AK Schmiedlová
2 1 8 Đức J Görges
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
6 6
Argentina M Irigoyen
Ba Lan P Kania
3 6 4 Kazakhstan Y Putintseva
Slovakia M Rybáriková
1 4
Kazakhstan Y Putintseva
Slovakia M Rybáriková
6 2 6 8 Đức J Görges
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
77 60 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
77 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
65 77 3
Thổ Nhĩ Kỳ Ç Büyükakçay
Ba Lan K Jans-Ignacik
64 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
79 712
Nga A Panova
Hoa Kỳ S Rogers
4 6 6 Nga A Panova
Hoa Kỳ S Rogers
67 610
12 Nga M Gasparyan
România M Niculescu
6 4 3 8 Đức J Görges
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
711 6
14 Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha A Parra Santonja
4 6 6 2 Pháp C Garcia
Pháp K Mladenovic
69 3
Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 4 3 14 Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha A Parra Santonja
4 77 6
Canada G Dabrowski
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
6 6 Canada G Dabrowski
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
6 64 3
Canada E Bouchard
Đức S Lisicki
4 2 14 Tây Ban Nha A Medina Garrigues
Tây Ban Nha A Parra Santonja
3r
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Hoa Kỳ N Melichar
4 3 2 Pháp C Garcia
Pháp K Mladenovic
5
PR Trung Quốc S Peng
Trung Quốc S Zhang
6 6 PR Trung Quốc S Peng
Trung Quốc S Zhang
6 3 4
Q Hà Lan D Schuurs
Cộng hòa Séc R Voráčová
2 2 2 Pháp C Garcia
Pháp K Mladenovic
0 6 6
2 Pháp C Garcia
Pháp K Mladenovic
6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2016