Giải quần vợt Wimbledon 2019 - Đôi nam nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2019 - Đôi nam nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2019
Vô địchCroatia Ivan Dodig
Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan
Á quânThụy Điển Robert Lindstedt
Latvia Jeļena Ostapenko
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Giải quần vợt Wimbledon · 2020 →

Alexander PeyaNicole Melichar là đương kim vô địch, nhưng Peya không tham dự giải đấu vì bị chấn thương. Melichar đánh cặp với Bruno Soares, nhưng thua tại tứ kết trước Yang Zhaoxuan and Matwé Middelkoop.

Đây là lần đầu tiên giải Wimbledon xuất hiện loạt tie-break set cuối. Khi tỷ số của trận đấu đang là 12–12 ở set 3, đôi đầu tiên dẫn trước 7 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng trận đấu.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Brasil Bruno Soares
Hoa Kỳ Nicole Melichar
4 3
Hà Lan Matwé Middelkoop
Trung Quốc Yang Zhaoxuan
6 6
Hà Lan Matwé Middelkoop
Trung Quốc Yang Zhaoxuan
5 2
Thụy Điển Robert Lindstedt
Latvia Jeļena Ostapenko
7 6
Thụy Điển Robert Lindstedt
Latvia Jeļena Ostapenko
66 6 7
12 Croatia Franko Škugor
România Raluca Olaru
78 3 5
Thụy Điển Robert Lindstedt
Latvia Jeļena Ostapenko
2 3
8 Croatia Ivan Dodig
Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan
6 6
5 Hà Lan Wesley Koolhof
Cộng hòa Séc Květa Peschke
6 6
New Zealand Artem Sitak
Đức Laura Siegemund
1 2
5 Hà Lan Wesley Koolhof
Cộng hòa Séc Květa Peschke
5 4
8 Croatia Ivan Dodig
Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan
7 6
8 Croatia Ivan Dodig
Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan
7 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Evan Hoyt
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eden Silva
5 65

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Brasil B Soares
Hoa Kỳ N Melichar
77 3 6
Ukraina D Molchanov
Kazakhstan G Voskoboeva
78 1 6 Ukraina D Molchanov
Kazakhstan G Voskoboeva
64 6 3
Áo J Melzer
Nga A Pavlyuchenkova
66 6 4 1 Brasil B Soares
Hoa Kỳ N Melichar
6 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray
Hoa Kỳ S Williams
6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray
Hoa Kỳ S Williams
3 6 2
Đức A Mies
Chile A Guarachi
4 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray
Hoa Kỳ S Williams
7 6
14 Pháp F Martin
Hoa Kỳ R Atawo
5 3
1 Brasil B Soares
Hoa Kỳ N Melichar
4 3
Hà Lan M Middelkoop
Trung Quốc Z Yang
6 6
9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
61 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
64 3 Hà Lan M Middelkoop
Trung Quốc Z Yang
77 6
Hà Lan M Middelkoop
Trung Quốc Z Yang
77 6 Hà Lan M Middelkoop
Trung Quốc Z Yang
6 65 6
Úc N Kyrgios
Hoa Kỳ D Krawczyk
77 64 5 New Zealand M Daniell
Hoa Kỳ J Brady
2 77 4
New Zealand M Daniell
Hoa Kỳ J Brady
64 77 7 New Zealand M Daniell
Hoa Kỳ J Brady
w/o
7 Argentina M González
Trung Quốc Y Xu

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Úc J Peers
Trung Quốc S Zhang
4 6 6
Brasil M Demoliner
Hoa Kỳ A Spears
3 2 Phần Lan H Kontinen
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 3 4
Phần Lan H Kontinen
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 6 4 Úc J Peers
Trung Quốc S Zhang
6 5 4
Thụy Điển R Lindstedt
Latvia J Ostapenko
6 6 Thụy Điển R Lindstedt
Latvia J Ostapenko
2 7 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Clarke
Hoa Kỳ C Gauff
1 4 Thụy Điển R Lindstedt
Latvia J Ostapenko
6 6
Alt Argentina A Molteni
Nhật Bản M Ninomiya
3 1
Thụy Điển R Lindstedt
Latvia J Ostapenko
66 6 7
12 Croatia F Škugor
România R Olaru
78 3 5
12 Croatia F Škugor
România R Olaru
6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Clayton
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland SB Grey
2 3 Hoa Kỳ F Tiafoe
Hoa Kỳ V Williams
3 1
Hoa Kỳ F Tiafoe
Hoa Kỳ V Williams
6 6 12 Croatia F Škugor
România R Olaru
6 6
Indonesia C Rungkat
Nhật Bản S Aoyama
1 6 6 6 Croatia N Mektić
Ba Lan A Rosolska
2 2
Pháp N Mahut
Pháp A Cornet
6 4 4 Indonesia C Rungkat
Nhật Bản S Aoyama
5 4
6 Croatia N Mektić
Ba Lan A Rosolska
7 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Hà Lan W Koolhof
Cộng hòa Séc K Peschke
6 6
Đức K Krawietz
Hoa Kỳ S Santamaria
5 2 Alt Áo P Oswald
Úc M Adamczak
1 4
Alt Áo P Oswald
Úc M Adamczak
7 6 5 Hà Lan W Koolhof
Cộng hòa Séc K Peschke
77 6
México S González
Trung Quốc X Han
62 4 Pakistan A-u-H Qureshi
Ukraina N Kichenok
65 4
Pakistan A-u-H Qureshi
Ukraina N Kichenok
77 6 Pakistan A-u-H Qureshi
Ukraina N Kichenok
6 711
10 New Zealand M Venus
Slovenia K Srebotnik
4 69
5 Hà Lan W Koolhof
Cộng hòa Séc K Peschke
6 6
New Zealand A Sitak
Đức L Siegemund
1 2
13 Ấn Độ R Bopanna
Belarus A Sabalenka
4 4
New Zealand A Sitak
Đức L Siegemund
3 6 6 New Zealand A Sitak
Đức L Siegemund
6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Croatia D Jurak
6 3 4 New Zealand A Sitak
Đức L Siegemund
5 77 137
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
7 710 3 Croatia M Pavić
Canada G Dabrowski
7 65 125
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Dunne
5 68 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
4 6 3
3 Croatia M Pavić
Canada G Dabrowski
6 3 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Croatia I Dodig
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
6 6
Nhật Bản B McLachlan
Nhật Bản M Kato
4 4 Đài Bắc Trung Hoa C-p Hsieh
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
3 2
Đài Bắc Trung Hoa C-p Hsieh
Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
6 6 8 Croatia I Dodig
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
2 6 6
Hoa Kỳ R Ram
Hoa Kỳ A Riske
3 4 11 Pháp É Roger-Vasselin
Slovenia A Klepač
6 3 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Hoa Kỳ A Muhammad
6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Hoa Kỳ A Muhammad
4 4
11 Pháp É Roger-Vasselin
Slovenia A Klepač
6 6
8 Croatia I Dodig
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
7 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Hoyt
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Silva
5 65
16 Ấn Độ D Sharan
Trung Quốc Y Duan
3 4
Ấn Độ L Paes
Úc S Stosur
4 6 4 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Hoyt
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Silva
6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Hoyt
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Silva
6 2 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Hoyt
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Silva
5 77 6
Đan Mạch F Nielsen
Hoa Kỳ K Christian
3 5 Bỉ J Vliegen
Trung Quốc S Zheng
7 65 4
Bỉ J Vliegen
Trung Quốc S Zheng
6 7 Bỉ J Vliegen
Trung Quốc S Zheng
6 7
2 Hà Lan J-J Rojer
Hà Lan D Schuurs
4 5

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]