Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1935 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1935 - Đơn nam
1935[[Category:Pages using infobox tennis tournament year color with the default color|]]
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry [1]
Á quânĐức Gottfried von Cramm [1]
Tỷ số chung cuộc6–3, 3–6, 6–1, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt89
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn [[ {tournament} 1935 - Đơn nam|nam]] [[ {tournament} 1935 - Đơn nữ|nữ]]
Đôi [[ {tournament} 1935 - Đôi nam|nam]] [[ {tournament} 1935 - Đôi nữ|nữ]]
← 1934 · [[ |]][[Thể loại:Trang sử dụng chân trang infobox giải đấu quần vợt năm có giải đấu không xác định|]] · 1936 →

Hạt giống số 2 Fred Perry đánh bại Gottfried von Cramm 6–3, 3–6, 6–1, 6–3 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1935.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Fred J. Perry là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Đức Gottfried von Cramm (Chung kết)
  2. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry (Vô địch)
  3. Úc Jack Crawford (Bán kết)
  4. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin (Bán kết)
  5. Tiệp Khắc Roderich Menzel (Tứ kết)
  6. Ý Giorgio de Stefani (Vòng bốn)
  7. Pháp Christian Boussus (Tứ kết)
  8. Úc Vivian McGrath (Tứ kết)
  9. Pháp André Martin-Legeay (Vòng bốn)
  10. Úc Harry Hopman (Vòng bốn)
  11. Pháp Marcel Bernard (Tứ kết)
  12. Úc Adrian Quist (Vòng bốn)
  13. Pháp André Merlin (Vòng bốn)
  14. Tiệp Khắc Josef Caska (Vòng bốn)
  15. Úc Don Turnbull (Vòng bốn)
  16. Cộng hòa Nam Phi Vernon Kirby (Vòng ba)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Đức Gottfried von Cramm 6 6 3 6
8 Úc Vivian McGrath 2 4 6 3
1 Đức Gottfried von Cramm 6 5 6 5 6
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin 2 7 1 7 0
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin 1 10 2 6 6
5 Tiệp Khắc Roderich Menzel 6 8 6 4 2
1 Đức Gottfried von Cramm 3 6 1 3
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry 6 3 6 6
11 Pháp Marcel Bernard 3 1 1
3 Úc Jack Crawford 6 6 6
3 Úc Jack Crawford 3 6 3
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry 6 8 6
7 Pháp Christian Boussus 1 0 4
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry 6 6 6

Các vòng trước[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Đức von Cramm 6 6 6
Lorewski 3 0 2
1 Đức von Cramm 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilde 1 4 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilde 7 6 6
Hungary Ferenczy 5 4 3
1 Đức von Cramm 6 7 6
Tiệp Khắc Hecht 3 5 2
16 Cộng hòa Nam Phi Kirby 4 6 6 7
Bỉ Van Den Eynde 6 1 3 5
16 Cộng hòa Nam Phi Kirby 1 0 8
Tiệp Khắc Hecht 6 6 10
Tiệp Khắc Hecht 8 6 6
Pháp Billaudot 6 1 1

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Úc McGrath 7 14 6
Pháp Goldschmidt 5 12 2
8 Úc McGrath 6 6 6
Thụy Sĩ Ellmer 3 3 3
Thụy Sĩ Ellmer 9 6 6
Pháp Chevallier 7 2 0
8 Úc McGrath 6 4 6 7
9 Pháp Martin-Legeay 1 6 0 5
Pháp Langanay 6 6 6
Hà Lan Teschmacher 2 4 2
Pháp Langanay 5 0 1
9 Pháp Martin-Legeay 7 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cook 4 2 3
9 Pháp Martin-Legeay 6 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Austin
Pháp Vieillard
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Austin 6 6 6
Ý Del Bono 2 3 1
Ý Del Bono 5 7 7 8
Pháp Sanglier 7 5 5 6
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Austin 6 6 6
Ý Canepele 6 4 4 5 13 Pháp Merlin 0 1 4
13 Pháp Merlin 3 6 6 7 13 Pháp Merlin 6 6 4 6
Cộng hòa Nam Phi Hendrie 7 6 6 Cộng hòa Nam Phi Hendrie 1 2 6 3
Đan Mạch Sperling 5 1 1 13 Pháp Merlin 6 4 4 6 6
Tiệp Khắc Malacek 1 6 6 6 Tiệp Khắc Malacek 2 6 6 1 2
Monaco Galeppe 6 0 3 2 Tiệp Khắc Malacek 9
Ba Lan Baworowski 6 4 4 7 5 Pháp Brugnon 7 r
Pháp Brugnon 4 6 6 5 7

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Tiệp Khắc Menzel 6 6 6
Guerrero 1 1 2 5 Tiệp Khắc Menzel 6 6 7
Pháp Destremau 6 8 4 4 6 Pháp Destremau 1 4 5
Cộng hòa Nam Phi Muir 2 6 6 6 2 5 Tiệp Khắc Menzel 6 6 6
Vương quốc Nam Tư Punčec 6 3 6 8 Vương quốc Nam Tư Punčec 4 0 3
Pháp Glasser 1 6 1 6 Vương quốc Nam Tư Punčec 2 9 6 6
Nhật Bản Yamagishi 6 6 6 Nhật Bản Yamagishi 6 7 1 3
Pháp Troncin 3 1 0 5 Tiệp Khắc Menzel 6 2 6 6
12 Úc Quist 6 6 6 12 Úc Quist 4 6 0 2
Pháp Rimet 3 0 0 12 Úc Quist 6 6 6
Pháp Gentien 2 8 6 8 9 Pháp Gentien 1 2 0
Canada Rainville 6 10 3 6 7 12 Úc Quist 6 6 6
Pháp Jamain 6 6 4 8 Pháp Jamain 2 4 4
Hoa Kỳ Culley 3 3 6 6 Pháp Jamain 1 6 7 6 6
Pháp Rodel Pháp Rodel 6 8 5 0 0
Tiệp Khắc Siba

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Pháp Bernard 9 3 6 6
Hoa Kỳ Robertson 7 6 3 4 11 Pháp Bernard 6 4 4 8 6
Pháp Tenaille 2 1 0 Nhật Bản Nishimura 1 6 6 6 3
Nhật Bản Nishimura 6 6 6 11 Pháp Bernard 3 8 6 6
Pháp Pellizza 6 3 6 6 Hoa Kỳ Hines 6 6 3 4
Canada Longtin 1 6 2 0 Pháp Pellizza 3 4 6 4
Pháp Goldryn 4 3 6 14 4 Hoa Kỳ Hines 6 6 4 6
Hoa Kỳ Hines 6 6 2 12 6 11 Pháp Bernard 6 9 6
Pháp Feret 4 6 6 6 6 Ý de Stefani 3 7 3
Bỉ Naeyaert 6 4 2 4 Pháp Feret 10 7 2 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tuckey 6 6 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tuckey 8 5 6 3
Pháp Merlin 1 4 5 Pháp Feret 6 1 2 5
Thụy Sĩ Fisher 6 6 6 6 Ý de Stefani 2 6 6 7
Pháp Cousin 0 2 0 Thụy Sĩ Fisher 2 0 1
Pháp Terrier 8 0 0 1 6 Ý de Stefani 6 6 6
6 Ý de Stefani 6 6 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Tiệp Khắc Caska 6 6 6
Pháp Petra 2 4 4 14 Tiệp Khắc Caska 12 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Freshwater Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Freshwater 10 5 0
Pháp Borotra 14 Tiệp Khắc Caska 3 6 6 6
Pháp Berthet 4 5 6 Đức Henkel 6 4 3 2
Đức Henkel 6 7 8 Đức Henkel 6 7 6
Pháp Lesueur 2 r Cộng hòa Nam Phi Bertram 2 5 1
Cộng hòa Nam Phi Bertram 6 14 Tiệp Khắc Caska 3 7 1
Vương quốc Nam Tư Pallada 6 6 5 6 3 Úc Crawford 6 9 6
Pháp Journu 2 1 7 4 Vương quốc Nam Tư Pallada 6 6 6
Áo Von Metaxa 1 3 3
Vương quốc Nam Tư Pallada 1 3 4
3 Úc Crawford 6 6 6
Bỉ Geelhand De Merxem 2 2 0
3 Úc Crawford 6 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Úc Hopman 6 6 6
Pháp Bacquart 3 3 1
10 Úc Hopman 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Farquharson 2 3 1
Pháp Weiss 6 5 2 2
Cộng hòa Nam Phi Farquharson 2 7 6 6
10 Úc Hopman 6 7 1 2 0
7 Pháp Boussus 2 5 6 6 6
Pháp Merlin 2 2 5
Đức Denker 6 6 7
Đức Denker 2 0 1
7 Pháp Boussus 6 6 6
Hy Lạp Nicolaides 3 0 0
7 Pháp Boussus 6 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Pháp George 1 6 3 1
Ý Rado 6 4 6 6
Ý Rado 0 6 3 2
15 Úc Turnbull 6 4 6 6
Pháp Bonte 6 2 0 r
15 Úc Turnbull 3 6 6
15 Úc Turnbull 3 3 3
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Perry 6 6 6
Thụy Sĩ Mercier-Odier 2 3 4
Tây Ban Nha Maier 6 6 6
Tây Ban Nha Maier 2 4 2
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Perry 6 6 6
Monaco Landau 6 4 3 2
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Perry 3 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York City]: New Chapter Press. tr. 386. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]