Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1939 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1939 - Đơn nam
1939[[Category:Pages using infobox tennis tournament year color with the default color|]]
Vô địchHoa Kỳ Don McNeill[1]
Á quânHoa Kỳ Bobby Riggs[1]
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–2, 6–4
Chi tiết
Số hạt giống2
Các sự kiện
Đơn [[ {tournament} 1939 - Đơn nam|nam]] [[ {tournament} 1939 - Đơn nữ|nữ]]
Đôi [[ {tournament} 1939 - Đôi nam|nam]] [[ {tournament} 1939 - Đôi nữ|nữ]]
← 1938 · [[ |]][[Thể loại:Trang sử dụng chân trang infobox giải đấu quần vợt năm có giải đấu không xác định|]] · 1946 →

Don McNeill đánh bại Bobby Riggs 7–5, 6–0, 6–3 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1939.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Don McNeill là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Hoa Kỳ Bobby Riggs (Chung kết)
  2. Vương quốc Nam Tư Franjo Punčec (Tứ kết)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Hoa Kỳ Bobby Riggs 6 2 8 7
Ba Lan Ignacy Tłoczyński 2 6 6 5
1 Hoa Kỳ Bobby Riggs 6 6 6
Hungary Ottó Szigeti 3 0 4
Hungary Ottó Szigeti 7 1 2 7 6
Pháp Christian Boussus 5 6 6 5 4
1 Hoa Kỳ Bobby Riggs 5 0 3
Hoa Kỳ Don McNeill 7 6 6
Hoa Kỳ Elwood Cooke 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Henry Billington 4 4 1
Hoa Kỳ Elwood Cooke 2 5 9 2
Hoa Kỳ Don McNeill 6 7 7 6
Hoa Kỳ Don McNeill 6 1 6 6
2 Vương quốc Nam Tư Franjo Punčec 4 6 3 1

Các vòng trước[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Hoa Kỳ Riggs 6 8 6 6
Pháp Journu 4 10 4 2 1 Hoa Kỳ Riggs 6 3 6 6
Pháp Terrier 3 5 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Shayes 4 6 3 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Shayes 6 7 6 1 Hoa Kỳ Riggs 6 6 6 8
Pháp Pellizza Pháp Combemale 8 4 4 6
Bỉ Mouvet Bỉ Mouvet 4 1 4
Bỉ De Borman 8 8 1 Pháp Combemale 6 6 6
Pháp Combemale 10 10 6 1 Hoa Kỳ Riggs 6 2 8 7
Vương quốc Nam Tư Mitić 1 6 7 6 Ba Lan Tłoczyński 2 6 6 5
Pháp Bolelli 6 3 5 1 Vương quốc Nam Tư Mitić 7 6 6
Pháp Billaudot 6 6 2 3 3 Pháp Langanay 5 1 3
Pháp Langanay 3 3 6 6 6 Vương quốc Nam Tư Mitić 0 4 6 0
Ba Lan Tłoczyński 6 6 6 Ba Lan Tłoczyński 6 6 2 6
Robinson 2 3 4 Ba Lan Tłoczyński 4 6 6 10
Hà Lan Van Swol 6 3 6 4 6 Pháp Abdesselam 6 4 0 8
Pháp Abdesselam 4 6 3 6 8

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Hungary Szigeti 6 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilde 8 1 3 2 Hungary Szigeti 6 6 6
Pháp Sanglier 2 2 6 1 Pháp Jaquemet 2 4 4
Pháp Jaquemet 6 6 3 6 Hungary Szigeti 3 6 4 6 6
Pháp Feret 7 6 6 6 Pháp Feret 6 3 6 4 1
Hoa Kỳ Robertson 9 2 2 3 Pháp Feret 6 6 6
Pháp Lesueur 6 4 2 Bỉ Geelhand De Merxem 2 2 2
Bỉ Geelhand De Merxem 8 6 6 Hungary Szigeti 7 1 2 7 6
Pháp Glasser 3 6 4 3 Pháp Boussus 5 6 6 5 4
Cộng hòa Ireland Rogers Lyttelton 6 3 6 6 Cộng hòa Ireland Rogers Lyttelton 6 6 6
Pháp Lecointre 1 1 3 Vương quốc Nam Tư Pallada 4 3 0
Vương quốc Nam Tư Pallada 6 6 6 Cộng hòa Ireland Rogers Lyttelton 7 3 2
Hoa Kỳ Harris 9 0 2 Pháp Boussus 9 6 6
Pháp Boussus 11 6 6 Pháp Boussus 11 6 6
Hoa Kỳ Smith 3 4 6 6 Pháp Dessair 9 0 2
Pháp Dessair 6 6 2 8

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Pháp Rodel 9 2 1 4
Pháp Gentien 7 6 6 6 Pháp Gentien 0 7 3
Hoa Kỳ Cooke 6 9 6
Hoa Kỳ Cooke 6 2
Vương quốc Nam Tư Kukuljević 1 1 r
Pháp Catteau 7 6 6 3 0
Pháp Rimet 2 1 4 Vương quốc Nam Tư Kukuljević 9 2 4 6 6
Vương quốc Nam Tư Kukuljević 6 6 6 Hoa Kỳ Cooke 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billington 4 4 1
Bỉ Van Den Eynde 2 4 6 6 8
Pháp Bonte 0 3 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billington 6 6 2 4 10
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billington 6 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billington 4 6 3 7 6
Hungary Asbóth 6 4 6 5 3
Monaco Galeppe 1 4 1
Hungary Asbóth 6 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Pháp Pellizza 6 1 3
Pháp Destremau 8 6 6 Pháp Destremau 9 9 6
Argentina Hauser 0 0 2 Pháp Brugnon 7 7 0
Pháp Brugnon 6 6 6 Pháp Destremau 2 6 3 6 2
Ba Lan Baworowski 6 1 5 1 Hoa Kỳ McNeill 6 1 6 4 6
Hoa Kỳ McNeill 2 6 7 6 Hoa Kỳ McNeill 6 6 6
Pháp Chevallier 6 1 2 0 Pháp Jamain 2 1 0
Pháp Jamain 3 6 6 6 Hoa Kỳ McNeill 6 1 6 6
2 Vương quốc Nam Tư Punčec 4 6 3 1
Bỉ Lacroix 2 11 3 0
Hungary Gábory 6 9 6 6
Hungary Gábory 4 3 2
2 Vương quốc Nam Tư Punčec 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hare 2 5 4
2 Vương quốc Nam Tư Punčec 6 7 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York City]: New Chapter Press. tr. 386. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]