Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1949 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1949 - Đơn nữ
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1949
Vô địchHoa Kỳ Margaret duPont
Á quânPháp Nelly Adamson
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–2
Chi tiết
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1948 · Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp · 1950 →

Hạt giống số 1 Margaret duPont đánh bại Nelly Adamson 7–5, 6–2 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1949.[1]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Margaret duPont là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Hoa Kỳ Margaret duPont (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Louise Brough (Vòng ba)
  3. Pháp Nelly Adamson (Chung kết)
  4. Cộng hòa Nam Phi Sheila Summers (Bán kết)
  5. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Betty Hilton (Vòng một)
  6. Hoa Kỳ Helen Rihbany (Tứ kết)
  7. Ý Annalisa Bossi (Bán kết)
  8. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jean Quertier (Tứ kết)
  9. Hà Lan Nel Hermsen (Vòng ba)
  10. Pháp Monique Hamelin (Vòng ba)
  11. Ý Helena Straubeova (Vòng một)
  12. Hoa Kỳ Virginia Lee Boyer (Vòng một)
  13. Pháp Jacqueline Patorni (Vòng ba)
  14. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joy Gannon (Vòng ba)
  15. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joan P. Curry (Tứ kết)
  16. Ý Nicla Migliori (Vòng ba)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Margaret duPont 6 6
8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jean Quertier 4 2
1 Hoa Kỳ Margaret duPont 6 6
4 Cộng hòa Nam Phi Sheila Summers 3 3
4 Cộng hòa Nam Phi Sheila Summers 6 6
Pháp Anne-Marie Seghers 3 1
1 Hoa Kỳ Margaret duPont 7 6
3 Pháp Nelly Adamson 5 2
6 Hoa Kỳ Helen Rihbany 9 3 3
3 Pháp Nelly Adamson 7 6 6
3 Pháp Nelly Adamson 6 6
7 Ý Annalisa Bossi 3 0
7 Ý Annalisa Bossi 6 4 6
15 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joan P. Curry 3 6 3

Các vòng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Hoa Kỳ duPont 6 6
Pháp Boegner 0 3
1 Hoa Kỳ duPont 6 6
16 Ý Migliori 2 2
Phần Lan Harline-Arni
16 Ý Migliori
1 Hoa Kỳ duPont 6 6
8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quertier 4 2
8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quertier 8 7
Cộng hòa Nam Phi Watermeyer 6 5
8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quertier 3 6 6
Israel Kornfeld 8 5 5 9 Hà Lan Hermsen 6 1 2
9 Hà Lan Hermsen 6 7 7 9 Hà Lan Hermsen 6 6
Pháp Bernard 8 8 6 Pháp Bernard 3 2
Hoa Kỳ Butler 10 6 3

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Cộng hòa Nam Phi Summers 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hibbert 3 0 4 Cộng hòa Nam Phi Summers 6 6
Pháp Brunnarius 6 6 Pháp Brunnarius 2 3
Hà Lan Scholten-Klein 3 2 4 Cộng hòa Nam Phi Summers 6 6
13 Pháp Patorni 6 6 13 Pháp Patorni 4 2
Thụy Sĩ Rigollet 4 3 13 Pháp Patorni 6 6
Pháp Hollier-Larousse 6 6 Pháp Hollier-Larousse 4 4
Ý San Donnino 2 4 4 Cộng hòa Nam Phi Summers 6 6
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hilton 6 1 0 Pháp Seghers 3 1
Pháp Seghers 4 6 6 Pháp Seghers 6 6
Pháp Delagrave 2 2 Kenya Dowdeswell 3 2
Kenya Dowdeswell 6 6 Pháp Seghers 6 6
12 Hoa Kỳ Boyer 2 7 0 Pháp Marcellin 4 4
Pháp Marcellin 6 5 6 Pháp Marcellin 9 6
Bỉ De Borman 6 6 Bỉ De Borman 7 2
Pháp Bourbonnais 1 2

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Pháp Jamain 4 6 9
11 Ý Straubeova 6 4 7 Pháp Jamain 3 9
Pháp De Cazalet 8 4 6 Pháp De Cazalet 6 11
Tiệp Khắc Sutz 6 6 2 Pháp De Cazalet 7 2 7
Ý Manfredi 6 7 6 Hoa Kỳ Rihbany 5 6 9
Pháp Barbier 0 5 Ý Manfredi 0 8 7
Pháp Galtier 2 1 6 Hoa Kỳ Rihbany 6 6 9
6 Hoa Kỳ Rihbany 6 6 6 Hoa Kỳ Rihbany 7 6 6
Pháp Jucker 4 16 5 3 Pháp Adamson 9 3 3
Pháp Halff 6 14 7 Pháp Halff 4 8 3
14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gannon 6 6 14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gannon 6 6 6
Pháp Boutin 3 4 14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gannon 3 3
Pháp Foy 6 6 3 Pháp Adamson 6 6
Pháp Inglebert 4 3 Pháp Foy 2 0
Hoa Kỳ McGuire 2 2 3 Pháp Adamson 6 6
3 Pháp Adamson 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Pháp Savoye 7 6
Ai Cập Greiss 5 2 Pháp Savoye 1 7 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Walter 10 Pháp Hamelin 6 5 6
10 Pháp Hamelin 10 Pháp Hamelin 4 1
7 Ý Bossi 6 6
Pháp Ravoux 1 3
7 Ý Bossi 6 6
7 Ý Bossi 6 4 6
15 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Curry 3 6 3
Pháp Pannetier 3 3
15 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Curry 6 6
15 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Curry 4 9 6
2 Hoa Kỳ Brough 6 7 2
Pháp Amouretti 2 0
2 Hoa Kỳ Brough 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 394. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]