Giải vô địch điền kinh trẻ châu Á 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch điền kinh trẻ châu Á XIV
Ngày1–4 tháng 7, 2010
Thành phố chủ nhàHà Nội, Việt Nam
Địa điểm chínhSân vận động Quốc gia Mỹ Đình
Độ tuổiTrẻ (dưới 20 tuổi)
Sự kiện44
Đội tuyển37 đội
Kỷ lục2 kỷ lục mới

Giải vô địch điền kinh trẻ châu Á 2010 là mùa giải lần thứ 14 của Giải vô địch điền kinh trẻ châu Á. Giải đấu được diễn ra từ ngày 1 đến ngày 4 tháng 7 năm 2010 tại Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Việt Nam và là lần đầu tiên được tổ chức tại Việt Nam.[1] Tổng cộng có 44 nội dung thi đấu được chia đều cho các vận động viên nam và nữ. Các sự kiện bao gồm lễ khai mạc và bế mạc được truyền hình trực tiếp trên kênh VTV3 của Đài Truyền hình Việt Nam.[2]

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Tên đầy đủ Sự kiện Quốc gia Kỷ lục Loại
Mutaz Essa Barshim Nhảy cao nam  Qatar 2.31 NR, CR
Harminder Singh Ném búa nam  Ấn Độ 71.53 NJR
Supachai Chimdee 200 mét nam  Thái Lan 20.80 CR
Sajjad Hashemi 200 mét nam  Iran 21.09 NR
Farkhod Kuralov 800 mét nam  Tajikistan 1:49.41 NJR
Kwan Tsz Him 4 × 100 m tiếp sức nam  Hồng Kông 40.51 NJR
Hsiang Chun-Hsien Nhảy cao nam Đài Bắc Trung Hoa 2.13 NJR
Vahid Seddigh Nhảy xa ba bước nam  Iran 15.78 NJR
Cheng Chao-Tsun Ném lao nam Đài Bắc Trung Hoa 73.26 NJR, NYR

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Sự kiện Quốc gia Kỷ lục Loại
Yulia Gavrilova 200 mét nữ  Kazakhstan 23.41 (bỏ) NJR
T. Piriyah 400 mét vượt rào nữ  Singapore 1:01.69 NJR
Govind Raj Gayathri Nhảy xa ba bước nữ  Ấn Độ 13.58 NJR
Chú thích:0000 CR — Kỷ lục giải vô địch  • NR — Kỷ lục quốc gia  • NJR — National junior record  • NYR — Kỷ lục trẻ quốc gia

Bảng huy chương các sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện Vàng Bạc Đồng
100 mét
(tốc độ gió: −2.1 m/s)
 Zheng Dongsheng (CHN) 10.65  Hassan Taftian (IRI) 10.81  Kazuki Baba (JPN) 10.86 PB
200 mét
(tốc độ gió: −0.9 m/s)
 Supachai Chimdee (THA) 20.80 CR  Zheng Dongsheng (CHN) 21.03 PB  Taishi Nakayama (JPN) 21.05 PB
400 mét  Sajjad Hashemi (IRI) 47.18  Lin Yang (CHN) 47.26  Chen Chieh (TPE) 47.85
800 mét  Mohamed Al-Garni (QAT) 1:48.13  Hamza Driouch (QAT) 1:48.79  Abdulaziz Mohamed (KSA) 1:48.97 PB
1500 mét  Mohamed Al-Garni (QAT) 3:55.94  Ryota Matono (JPN) 3:58.28 PB  Ghasem Farisat (IRI) 3:59.27 PB
5000 mét  Edwin Chebii Kimurer (BHR) 15:08.14  Ikuto Yufu (JPN) 15:08.93  Ikki Takeuchi (JPN) 15:21.45
10,000 mét  Suresh Kumar (IND) 31:53.68  Keita Shitara (JPN) 32:47.16  Shingo Hayashi (JPN) 35:58.95
110 m vượt rào  Li Yen-Lin (TPE) 13.90 PB  Siddhanth Thingalaya (IND) 13.96 PB  Zhang Chi (CHN) 14.15 PB
400 m vượt rào  Seiya Kato (JPN) 50.83 PB  Chen Chieh (TPE) 51.13  Yuichi Nagano (JPN) 51.21 PB
3000 mét dốc đứng  Hiroaki Koike (JPN) 9:10.66  Isaac Chelimo (BHR) 9:30.80  Chou Ting Yin (TPE) 9:36.63
4×100 m tiếp sức  Thái Lan (THA)
Narakorn Chaiprasert
Tossaporn Boonhan
Weerawat Pharueang
Supachai Chimdee
39.82  Hồng Kông (HKG)
Kwan Tsz Him
Ng Ka Fung
Ho Man Lok
Ho Ping Kwan
40.51 NJR  Nhật Bản (JPN)
Kazuki Baba
Taishi Nakayama
Naohiro Yokoyama
Farouq Ishimoto
40.64
4×400 m tiếp sức  Thái Lan (THA)
Nitat Kaewkhong
Nitipol Thongpoon
Arnon Jaiaree
Supachai Chimdee
3:11.39  Nhật Bản (JPN)
Yuichi Nagano
Suguru Ito
Seiya Kato
Kengo Yamazaki
3:12.14  Iran (IRI)
Alireza Mardanizadeh
Alireza Mehr-Safouti
Ali Shaffaf
Sajjad Hashemi
3:16.90
10,000 m đi bộ  Wang Zhendong (CHN) 44:35.95 PB  Manabu Aoki (JPN) 45:01.73  Patel Mani Ram (IND) 45:06.51 PB
Nhảy cao  Mutaz Essa Barshim (QAT) 2.31 m NR CR  Zhang Guowei (CHN) 2.23 m PB  Hsiang Chun-Hsien (TPE) 2.19 m NJR
Nhảy sào  Nikita Filippov (KAZ) 5.05 m  Sergey Grigoryev (KAZ) 4.95 m  Sakurai Shun (JPN) 4.65 m
Nhảy xa  Lin Ching-hsuan (TPE) 7.94 m (w)  Supanara Sukhasvasti na Ayudhya (THA) 7.84 m (w)  Ankit Sharma (IND) 7.77 m (w)
Nhảy xa ba bước  Cao Shuo (CHN) 16.84 m (w)  Arpinder Singh (IND) 16.13 m PB  Vahid Seddigh (IRI) 15.78 m NJR
Đẩy tạ  Alireza Mehr-Safouti (IRI) 19.07 m  Zuo Shihao (CHN) 18.56 m  Mousab Aicha Esheb (SYR) 17.48 m
Ném đĩa  Hamid Mansoor (SYR) 56.25 m  Prabhjot Singh (IND) 54.13 m  Kirpal Singh Batth (IND) 53.23 m
Ném búa  Harminder Singh (IND) 71.53 m NJR  Pejman Ghalehnoei (IRI) 64.11 m PB  Mohammad Abdulhamed (KUW) 62.49 m
Ném lao  Sun Jianjun (CHN) 73.38 m PB  Cheng Chao-Tsun (TPE) 73.26 m NJR/NYR  Huang Shih-Feng (TPE) 72.43 m
Decathlon  Mohamed Ahmed Al-Mannai (QAT) 7078 pts  Abdulrahman Mahmoud (KSA) 6850 pts  Sergey Timshin (UZB) 6677 pts

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện Vàng Bạc Đồng
100 mét
(tốc độ gió: −1.5 m/s)
 Jiang Shan (CHN) 11.96  Setya Utami Tri (INA) 12.10  Olga Safronova (KAZ) 12.17
200 mét  Jiang Shan (CHN) 24.04 PB  Chinta Shanthi (IND) 24.46 PB  Viktoriya Zyabkina (KAZ) 24.55
400 mét  Gulustan Mahmood Ieso (IRQ) 54.17  Chen Lin (CHN) 54.81  Zhao Yanmin (CHN) 55.03
800 mét  Gulustan Mahmood Ieso (IRQ) 2:14.4  Zhang Xiaojun (CHN) 2:16.0  Đỗ Thị Thảo (VIE) 2:16.7
1500 mét  Genzebe Shumi (BHR) 4:30.76  Zhang Xiaojun (CHN) 4:31.79  Chikako Mori (JPN) 4:35.26
3000 mét  Mahiro Akamatsu (JPN) 9:36.47  Genzebe Shumi (BHR) 9:37.57 PB  Sun Lamei (CHN) 9:39.89
5000 mét  Tejitu Daba (BHR) 16:21.30  Katsuki Suga (JPN) 16:31.22  Jang Eun-Young (KOR) 16:37.10
100 m vượt rào  Wu Shuijiao (CHN) 13.77  Huang Wen-Lin (TPE) 14.18  Hemasree Jayapal (IND) 14.56
400 m vượt rào  Haruka Shibata (JPN) 1:00.20  Svetlana Zagorodneva (KAZ) 1:01.04  T. Piriyah (SIN) 1:01.69 NJR
3000 mét dốc đứng  Zarina Mentayeva (KAZ) 11:21.68  Aranga Weerasing Pathiranage (SRI) 11:38.02  Nguyễn Thị Thu Hương (VIE) 12:01.11
4×100 m tiếp sức  Ấn Độ (IND)
Nirupama Sunderraj
Nanda Sarvani
Chinta Shanthi
Govind Raj Gayathri
45.82  Trung Quốc (CHN)
Chen Lin
Jiang Shan
Wu Shuijiao
Lu Minjia
45.87  Đài Bắc Trung Hoa (TPE)
Liao Ching-Hsien
Hsu Yung-Chieh
Huang Wen-Lin
Tsai Pei-Ju
45.90
4×400 m tiếp sức  Thái Lan (THA)
Kunjana Boonrung
Pornpan Hoemhuk
Sunia Pedbanna
Karat Srimueng
3:53.77  Việt Nam (VIE)
Nguyễn Thị Như Hải
Nguyễn Thị Nga
Nguyễn Thị Vân
Nguyễn Thị Thủy
3:58.39  Hồng Kông (HKG)
Hui Man Ling
Leung Hau Sze
Lo Wing Hei
Fong Yee Pui
4:13.78
10,000 m đi bộ  Tong Lingling (CHN) 49:11.93 PB  Hiroi Maeda (JPN) 49:25.87  Ayman Kozhakhmetova (KAZ) 50:17.04
Nhảy cao  Wu Meng-Chia (TPE) 1.78 m  Trần Huy Hòa (VIE) 1.76 m  Fung Wai Yee (HKG) 1.68 m
Nhảy sào  Xu Huiqin (CHN) 3.90 m  Yuko Enomoto (JPN) 3.65 m  Ho Chieh-Ying (TPE) 3.40 m PB
Nhảy xa  Lu Minjia (CHN) 6.47 m  Renubala Mahanta (IND) 6.11 m (w)  Shardha Ghule (IND) 6.05 m (w)
Nhảy xa ba bước  Sun Yan (CHN) 13.75 m PB  Govind Raj Gayathri (IND) 13.58 m NJR  Wei Mingchen (CHN) 13.15 m
Đẩy tạ  Gu Siyu (CHN) 15.47 m  Lee Sung-Hye (KOR) 14.49 m  Taryarea Tikaveva (UZB) 13.61 m PB
Ném đĩa  Gu Siyu (CHN) 52.52 m  Subenrat Insaeng (THA) 46.54 m  Jeon Hye-Ji (KOR) 44.32 m
Ném búa  Galina Mityaeva (TJK) 56.05 m  Miya Itoman (JPN) 46.77 m Not awarded
Ném lao  Anastasiya Svechnikova (UZB) 54.32 m  Sui Liping (CHN) 52.64 m  Yuka Sato (JPN) 48.46 m
Bảy môn phối hợp  Ling Chu Chia (TPE) 4848 pts  Sunisa Khotseemueang (THA) 4551 pts  Bùi Thị Thu Thảo (VIE) 4170 pts

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Mutaz Essa Barshim là một trong bốn vận động viên người Qatar giành huy chương vàng.
  Đoàn chủ nhà ( Việt Nam (VIE))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Nhật Bản (JPN)49922
2 Đài Bắc Trung Hoa (TPE)43613
3 Thái Lan (THA)4307
4 Qatar (QAT)4105
5 Bahrain (BHR)3205
6 Iran (IRI)2237
7 Iraq (IRQ)2002
8 Uzbekistan (UZB)1023
9 Syria (SYR)1012
10 Tajikistan (TJK)1001
11 Việt Nam (VIE)0235
12 Hồng Kông (HKG)0123
 Hàn Quốc (KOR)0123
14 Ả Rập Xê Út (KSA)0112
15 Indonesia (INA)0101
 Sri Lanka (SRI)0101
17 Kuwait (KUW)0011
 Singapore (SIN)0011
Tổng số (18 đơn vị)26273184

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ cand.com.vn. “Việt Nam giành quyền đăng cai Giải vô địch Điền kinh trẻ châu Á lần thứ 14”. Báo Công an Nhân dân điện tử. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ 14th Asian Junior Athletics Championship 2010 Lưu trữ 2010-08-18 tại Wayback Machine. Asian Athletics Association. Retrieved on 2010-08-28.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]