Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004
2004 AFF Championship - Vietnam/Malaysia 2004 Kejohanan Bola Sepak Asia Tenggara | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Việt Nam Malaysia |
Thời gian | 7 tháng 12 năm 2004 – 16 tháng 1 năm 2005 |
Số đội | 10 |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Singapore (lần thứ 2) |
Á quân | Indonesia |
Hạng ba | Malaysia |
Hạng tư | Myanmar |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 27 |
Số bàn thắng | 113 (4,19 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Ilham Jaya Kesuma (7 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Lionel Lewis |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2004 hay Cúp Tiger 2004 là giải vô địch bóng đá Đông Nam Á lần thứ 5 được tổ chức từ 7 tháng 12 năm 2004 đến 16 tháng 1 năm 2005. Giải được chia làm 2 giai đoạn: vòng đấu bảng với 10 đội tuyển (Đông Timor lần đầu tham dự, còn Brunei vắng mặt) được chia vào 2 bảng diễn ra tại Việt Nam (bảng A) và Malaysia (bảng B). Các đội đấu vòng tròn 1 lượt, chọn 2 đội đứng đầu vào bán kết. Từ vòng bán kết, các trận đấu diễn ra 2 lượt, sân nhà, sân khách.
Đây là lần cuối cùng hãng bia Tiger tài trợ nên từ giải sau, tên Cúp Tiger không còn nữa.
Singapore đã giành chức vô địch AFF Cup lần thứ 2 trong lịch sử sau khi đánh bại Indonesia với tổng tỉ số 5–2 sau 2 lượt trận chung kết và trở thành đội thứ hai của Đông Nam Á 2 lần đăng quang, còn Thái Lan trở thành đội đương kim vô địch thứ hai bị loại từ vòng bảng sau Singapore năm 2000
Danh sách tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | Hải Phòng | Jakarta |
---|---|---|---|
Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình | Sân vận động Thống Nhất | Sân vận động Lạch Tray | Sân vận động Gelora Bung Karno |
Sức chứa: 40.192 | Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 32.000 | Sức chứa: 110.000 |
Singapore | Kuala Lumpur | ||
Sân vận động Quốc gia | Sân vận động Jalan Besar | Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil | Sân vận động KLFA |
Sức chứa: 55.000 | Sức chứa: 6.000 | Sức chứa: 100.000 | Sức chứa: 18.000 |
Tập tin:Bukit Jalil National Stadium-26.jpg |
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Indonesia | 4 | 3 | 1 | 0 | 17 | 0 | +17 | 10 |
Singapore | 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 3 | +7 | 8 |
Việt Nam | 4 | 2 | 1 | 1 | 13 | 5 | +8 | 7 |
Lào | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 13 | −9 | 3 |
Campuchia | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 22 | −20 | 0 |
Tóm tắt các trận đấu
Lào | 0–6 | Indonesia |
---|---|---|
Boaz 25', 52' Ilham 28', 33' Elie Aiboy 60' Kurniawan Yulianto 86' |
Việt Nam | 1–1 | Singapore |
---|---|---|
Thạch Bảo Khanh 51' | Indra Daud 70' |
Việt Nam | 9–1 | Campuchia |
---|---|---|
Thạch Bảo Khanh 9', 23' Lê Công Vinh 57', 87', 89' Sun Sampratna 63' (l.n.) Đặng Văn Thành 71', 83' Nguyễn Huy Hoàng 77' |
Hang Sokunthea 44' |
Lào | 2–1 | Campuchia |
---|---|---|
Luang-Amath 63', 73' | Darith 27' |
Singapore | 6–2 | Lào |
---|---|---|
Hasrin 7' Indra 19', 74' Thongphachan 39' (l.n.) Casmir 45', 90+2' (ph.đ.) |
Phaphouvanin 22' Luang-Amath 72' (ph.đ.) |
Indonesia | 8–0 | Campuchia |
---|---|---|
Ilham 5', 48', 56' Elie 30', 55' Kurniawan 74', 76' Ortizan 90' |
Việt Nam | 3–0 | Lào |
---|---|---|
Lê Công Vinh 10' Nguyễn Minh Phương 42' Thạch Bảo Khanh 75' |
Campuchia | 0–3 | Singapore |
---|---|---|
Dickson 20' Baihakki 26' Khairul 54' |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]- Giờ thi đấu tính theo giờ chuẩn Malaysia (MST) – UTC+8
- Tất cả các trận đấu diễn ra ở Malaysia.
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Myanmar | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 10 |
Malaysia | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 9 |
Thái Lan | 4 | 2 | 1 | 1 | 13 | 4 | +9 | 7 |
Philippines | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 9 | −5 | 3 |
Đông Timor | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 18 | −16 | 0 |
Tóm tắt các trận đấu
Philippines | 0–1 | Myanmar |
---|---|---|
San Day Thien 90+2' |
Thái Lan | 1–1 | Myanmar |
---|---|---|
T. Chaiman 14' | Zaw Lynn Tun 89' |
Malaysia | 4–1 | Philippines |
---|---|---|
Liew 17' Khalid 67', 77' (ph.đ.) Kaironnisam 74' |
Gould 90+3' |
Đông Timor | 0–8 | Thái Lan |
---|---|---|
B. Yodyingyong 17' S. Domtaisong 41' W. Jitkuntod 53' T. Chaiman 59' S. Chaikamdee 63', 65', 67' Y. Kornjan 84' |
Malaysia | 0–1 | Myanmar |
---|---|---|
Soe Myat Min 20' |
Philippines | 2–1 | Đông Timor |
---|---|---|
Caligdong 90+1', 90+3' | Do Rego 59' |
Malaysia | 2–1 | Thái Lan |
---|---|---|
Khalid 63', 65' | S. Chaikamdee 45' |
Myanmar | 3–1 | Đông Timor |
---|---|---|
Soe Myat Min 4' (ph.đ.) San Day Thien 43' Myo Hlaing Win 51' |
Diamantino 15' (ph.đ.) |
Thái Lan | 3–1 | Philippines |
---|---|---|
I. Poolsap 42' S. Sainui 56' S. Domtaisong 89' |
Caligdong 27' |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||||||||
A1 | Indonesia | 1 | 4 | 5 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B2 | Malaysia | 2 | 1 | 3 | ||||||||
A1 | Indonesia | 1 | 1 | 2 | ||||||||
A2 | Singapore | 3 | 2 | 5 | ||||||||
B1 | Myanmar | 3 | 2 | 5 | ||||||||
A2 | Singapore (h.p.) | 4 | 4 | 8 |
- Lượt đi
Indonesia | 1–2 | Malaysia |
---|---|---|
Kurniawan 6' | Liew 28', 47' |
Myanmar | 3–4 | Singapore |
---|---|---|
Soe Myat Min 34', 90' Min Thu 36' |
Bennett 20' Agu Casmir 38' Mohd Noh Alam Shah 63' Shahril 81' |
- Lượt về
Singapore | 4–2 (s.h.p.) | Myanmar |
---|---|---|
Noh Alam Shah 74', 94', 96' Agu Casmir 108' |
Soe Myat Min 15' Aung Kyaw Moe 50' |
Singapore thắng với tổng tỉ số 8–5.
Indonesia thắng với tổng tỉ số 5–3.
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Malaysia | 2–1 | Myanmar |
---|---|---|
Khalid 15' Ismail 56' |
Soe Myat Min 52' |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]- Lượt đi
Indonesia | 1–3 | Singapore |
---|---|---|
Mahyadi 90' | Bennett 3' Khairul 39' Agu Casmir 69' |
- Lượt về
Singapore | 2–1 | Indonesia |
---|---|---|
Indra 6' Casmir 41' (ph.đ.) |
Elie 77' |
Singapore thắng với tổng tỷ số 5–2.
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ xuất sắc nhất | Chiếc giày vàng |
---|---|
Lionel Lewis | Ilham Jaya Kesuma |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- 7 bàn
- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
|
|
|
- 3 bàn
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
- phản lưới nhà
- Sun Sampratna (trận gặp Việt Nam)
- Sengphet Thongphachan (trận gặp Singapore)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang chủ của Cúp Tiger 2004 Lưu trữ 2007-01-23 tại Wayback Machine
- Cúp Tiger 2004 trên trang web của RSSSF.