Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010 (vòng đấu loại trực tiếp)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ vòng đấu loại trực tiếp - Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2010, diễn ra từ ngày 15 cho đến ngày 29 tháng 12 năm 2010. 4 đội tuyển vượt qua vòng đấu bảng sẽ được phân thành hai cặp, nhất bảng A gặp nhì bảng B và nhất bảng B gặp nhì bảng A ở vòng bán kết. Các đội sẽ đối đầu theo thể thức hai trận lượt đi - lượt về, sân nhà - sân khách bắt đầu từ vòng đấu này.

Sơ đồ khái quát[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
                           
 Malaysia   2   0   2    
 Việt Nam   0   0   0  
 Malaysia   3   1   4
   Indonesia   0   2   2
 Philippines   0   0   0
 Indonesia   1   1   2  


Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia - Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia 2–0 Việt Nam
Mohd Safee  61'80' Chi tiết
Malaysia
Việt Nam
Malaysia
MALAYSIA:
GK 22 Khairul Fahmi
DF 4 Mohd Asraruddin
DF 18 Mahalli Bin Jasuli Thẻ vàng 52' Thay ra sau 56 phút 56'
DF 24 Mohamad Muslim
DF 27 Mohamad Fadhli
MF 8 Safiq Bin Rahim (c)
MF 12 Amar Bin Rohidan
MF 16 Kunanlan Subramaniam Thay ra sau 84 phút 84'
MF 21 Mohd Amirulhadi
FW 9 Norshahrul Idlan Thay ra sau 68 phút 68'
FW 10 Mohd Safee Thẻ vàng 82'
Vào thay người:
DF 2 Mohd Sabre Vào sân sau 56 phút 56'
MF 14 Mohd Khyril Muhymeen Vào sân sau 84 phút 84'
MF 17 Mohd Amri Vào sân sau 68 phút 68'
Huấn luyện viên trưởng:
K. Rajagopal
Việt Nam
VIỆT NAM:
GK 25 Bùi Tấn Trường
DF 3 Nguyễn Huy Hoàng
DF 4 Lê Phước Tứ Thẻ vàng 33'
DF 6 Trần Đình Đồng Thẻ vàng 72'
DF 7 Vũ Như Thành
MF 12 Nguyễn Minh Phương (c)
MF 14 Lê Tấn Tài Thay ra sau 70 phút 70'
MF 17 Nguyễn Vũ Phong
MF 18 Phan Thanh Hưng Thay ra sau 45 phút 45'
MF 19 Phạm Thành Lương Thay ra sau 85 phút 85'
FW 30 Nguyễn Anh Đức
Vào thay người:
MF 5 Nguyễn Minh Châu Vào sân sau 45 phút 45'
FW 8 Nguyễn Việt Thắng Vào sân sau 70 phút 70'
FW 13 Nguyễn Quang Hải Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Bồ Đào Nha Henrique Calisto

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Mohd Safee

Trợ lý trọng tài:
Thái Lan Preecha Kangram
Thái Lan Atthakorn Wetchakan
Trọng tài bàn:
Myanmar Win Cho

Philippines - Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Philippines 0–1 Indonesia
Chi tiết Gonzales  32'
Khán giả: 70.000
Trọng tài: Moradi Masoud (Iran)

Trận bán kết 2 lượt đi đáng ra được tổ chức trên sân nhà của Philippines nhưng không sân vận động nào đáp ứng được tiêu chuẩn thi đấu, vì vậy trận đấu này diễn ra ở Indonesia.[1]

Philippines
Indonesia
Philippines
PHILIPPINES:
GK 1 Neil Etheridge
DF 2 Robert Gier
DF 4 Anton del Rosario
DF 11 Alexander Borromeo (c) Thẻ vàng 90+2'
DF 27 Ray Jonsson
MF 6 Roel Gener
MF 7 James Younghusband Thẻ vàng 77'
MF 17 Jason De Jong
MF 18 Chris Greatwich
FW 10 Phil Younghusband
FW 23 Ian Araneta Thay ra sau 59 phút 59'
Vào thay người:
MF 13 Emelio Caligdong Vào sân sau 59 phút 59'
Huấn luyện viên trưởng:
Anh Simon McMenemy
Indonesia
INDONESIA:
GK 1 Markus Horison
DF 2 Mohammad Nasuha Thay ra sau 85 phút 85'
DF 3 Zulkifli Syukur
DF 5 Maman Abdurahman
DF 22 Muhammad Ridwan
DF 23 Hamka Hamsah
MF 10 Oktovianus Maniani Thẻ vàng 58'
MF 15 Firman Utina (c)
MF 19 Ahmad Bustomi
FW 9 Cristian Gonzales Thẻ vàng 62'
FW 17 Irfan Haarys Bachdim Thay ra sau 68 phút 68'
Vào thay người:
FW 20 Bambang Pamungkas Vào sân sau 68 phút 68'
DF 7 Beny Wahyudi Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Áo Alfred Riedl

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Indonesia Cristian Gonzales

Trợ lý trọng tài:
Myanmar Aung Moe
Campuchia Kuong Ly
Trọng tài bàn:
Campuchia Virak Khoun

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam - Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam 0–0 Malaysia
Chi tiết
Malaysia thắng với tổng tỉ số 2–0
Việt Nam
Malaysia
Việt Nam
VIỆT NAM:
GK 1 Dương Hồng Sơn
DF 2 Đoàn Việt Cường Thẻ vàng 73'
DF 4 Lê Phước Tứ Thẻ vàng 56'
DF 6 Trần Đình Đồng Thay ra sau 71 phút 71'
DF 7 Vũ Như Thành
MF 12 Nguyễn Minh Phương (c)
MF 11 Nguyễn Trọng Hoàng
MF 17 Nguyễn Vũ Phong
MF 22 Phan Văn Tài Em Thay ra sau 13 phút 13'
MF 19 Phạm Thành Lương Thẻ vàng 57' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 72'
FW 8 Nguyễn Việt Thắng Thay ra sau 63 phút 63'
Vào thay người:
MF 14 Lê Tấn Tài Vào sân sau 13 phút 13'
FW 30 Nguyễn Anh Đức Vào sân sau 63 phút 63'
FW 13 Nguyễn Quang Hải Vào sân sau 71 phút 71'
Huấn luyện viên trưởng:
Bồ Đào Nha Henrique Calisto
Malaysia
MALAYSIA:
GK 22 Khairul Fahmi
DF 2 Mohd Sabre Thay ra sau 85 phút 85'
DF 4 Mohd Asraruddin
DF 24 Mohamad Muslim
DF 27 Mohamad Fadhli
MF 8 Mohd Safiq Rahim (c)
MF 12 Amar Rohidan
MF 21 Mohd Amirulhadi Thẻ vàng 46' Thay ra sau 70 phút 70'
MF 16 S. Kunanlan
FW 9 Norshahrul Idlan Thay ra sau 81 phút 81'
FW 10 Mohd Safee
Vào thay người:
FW 26 Mohamad Ashaari Vào sân sau 70 phút 70'
MF 17 Mohd Amri Vào sân sau 81 phút 81'
DF 18 Mahali Jasuli Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
K. Rajagopal

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Norshahrul Idlan

Trợ lý trọng tài:
Singapore Kaseenathan
Singapore Tzu Liang
Trọng tài bàn:
Lào Siphaseuth Sinbandith

Indonesia - Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Indonesia 1–0 Philippines
González  43' Chi tiết
Indonesia thắng với tổng tỉ số 2–0
Indonesia
Philippines
Indonesia
INDONESIA:
GK 1 Makus Horison
DF 2 Mohammad Nasuha
DF 3 Zulkifli Syukur
DF 5 Maman Abdurahman
DF 22 Muhammad Ridwan
DF 23 Hamka Hamzah
MF 10 Oktovianus Maniani Thay ra sau 85 phút 85'
MF 15 Firman Utina (c)
MF 19 Ahmad Bustomi Thẻ vàng 90'
FW 9 Christian González Thay ra sau 90 phút 90'
FW 21 Yongki Aribowo
Vào thay người:
MF 14 Arif Suyono Vào sân sau 85 phút 85'
FW 20 Bambang Pamungkas Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Áo Alfred Riedl
Philippines
PHILIPPINES:
GK 1 Neil Etheridge
DF 2 Rob Gier Thẻ vàng 37'
DF 4 Anton del Rosario
DF 11 Alexander Borromeo (c)
DF 27 Ray Jonsson
MF 6 Roel Gener Thay ra sau 57 phút 57'
MF 7 James Younghusband Thay ra sau 84 phút 84'
MF 17 Jason de Jong
MF 18 Chris Greatwich Thẻ vàng 41' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 87'
FW 10 Phil Younghusband Thẻ vàng 87'
FW 23 Ian Araneta Thẻ vàng 23' Thay ra sau 76 phút 76'
Vào thay người:
MF 19 Nestorio Margarse Vào sân sau 57 phút 57'
MF 13 Emelio Caligdong Vào sân sau 76 phút 76'
FW 9 Yanti Barsales Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Anh Simon McMenemy

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Indonesia Christian González

Trợ lý trọng tài:
Singapore Eugene Chan Yew Ren
Lào Luong Lath Somphavanh
Trọng tài bàn:
Thái Lan Apisit Aonrak

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia - Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia 3–0 Indonesia
Mohd Safee  61'73'
Mohd Ashaari  68'
Chi tiết
Malaysia
Indonesia
Malaysia
MALAYSIA:
GK 22 Khairul Fahmi
DF 4 Mohd Asraruddin Thẻ vàng 34'
DF 18 Mahali Jasuli Thay ra sau 90 phút 90'
DF 24 Mohamad Muslim
DF 27 Mohamad Fadhli
MF 8 Mohd Safiq Rahim (c)
MF 12 Amar Rohidan
MF 16 S. Kunanlan
MF 21 Mohd Amirulhadi Thẻ vàng 45' Thay ra sau 53 phút 53'
FW 9 Norshahrul Idlan
FW 10 Mohd Safee Thay ra sau 81 phút 81'
Vào thay người:
FW 26 Mohamad Ashari Vào sân sau 53 phút 53'
MF 17 Mohd Amri Yahyah Vào sân sau 81 phút 81'
DF 2 Mohd Sabre Mat Abu Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
K. Rajagopal
Indonesia
INDONESIA:
GK 1 Makus Horison
DF 2 Mohammad Nasuha
DF 3 Zulkifli Syukur
DF 5 Maman Abdurahman
DF 22 Muhammad Ridwan
DF 23 Hamka Hamsah
MF 10 Oktovianus Maniani Thẻ vàng 6' Thay ra sau 72 phút 72'
MF 15 Firman Utina (c)
MF 19 Ahmad Bustomi
FW 9 Cristian González Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
FW 21 Yongki Aribowo Thay ra sau 65 phút 65'
Vào thay người:
FW 17 Irfan Bachdim Vào sân sau 65 phút 65'
MF 14 Arif Suyono Vào sân sau 72 phút 72'
FW 20 Bambang Pamungkas Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
Áo Alfred Riedl

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Mohd Safee

Trợ lý trọng tài:
Singapore Edwin Lee Tzu Liang
Singapore Surindranath Kaseenathan
Trọng tài bàn:
Việt Nam Võ Minh Trí

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Indonesia - Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Indonesia 2–1 Malaysia
Nasuha  72'
Ridwan  88'
Chi tiết Safee  54'
Khán giả: 90.000
Trọng tài: Peter Green (Úc)
Malaysia thắng với tổng tỉ số 4–2
Indonesia
Malaysia
Indonesia
INDONESIA:
GK 1 Markus Horison
DF 2 Mohammad Nasuha
DF 3 Zulkifli Syukur Thẻ vàng 87'
DF 5 Maman Abdurahman
DF 22 Muhammad Ridwan
DF 23 Hamka Hamsah
MF 14 Arif Suyono Thẻ vàng 66' Thay ra sau 72 phút 72'
MF 15 Firman Utina (c) Thay ra sau 56 phút 56'
MF 19 Ahmad Bustomi Thẻ vàng 79'
FW 9 Christian González
FW 17 Irfan Bachdim Thay ra sau 56 phút 56'
Vào thay người:
MF 8 Eka Ramdani Vào sân sau 56 phút 56'
FW 20 Bambang Pamungkas Vào sân sau 56 phút 56'
MF 6 Tony Sucipto Vào sân sau 72 phút 72'
Huấn luyện viên trưởng:
Áo Alfred Riedl
Malaysia
MALAYSIA:
GK 22 Khairul Fahmi
DF 2 Mohd Sabre Thẻ vàng 18'
DF 4 Mohd Asraruddin
DF 24 Mohamad Muslim
DF 27 Mohamad Fadhli
MF 8 Mohd Safiq Rahim (c)
MF 12 Amar Rohidan Thay ra sau 62 phút 62'
MF 16 S. Kunanlan Thẻ vàng 58'
FW 9 Norshahrul Idlan
FW 10 Mohd Safee Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
FW 26 Mohamad Ashari Thay ra sau 78 phút 78'
Vào thay người:
DF 5 Mohd Razman Roslan Vào sân sau 62 phút 62'
MF 17 Mohd Amri Vào sân sau 78 phút 78'
FW 20 Izzaq Faris Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
K. Rajagopal

Cầu thủ xuất sắc nhất trận
Mohd Safee

Trợ lý trọng tài:
Thái Lan Preecha Kangram
Myanmar U Aung Moe
Trọng tài bàn:
Thái Lan Chaiya Alee Mahapab

Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch AFF Suzuki Cup 2010

Malaysia
Lần thứ nhất

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Press statement from AFF - Confirmed venues for knock-out stages”. AFFSuzukiCup.com. ngày 9 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.