Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022 (Bảng B)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng B là 1 trong 2 bảng đấu của Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022, gồm có các đội: Việt Nam, Malaysia, Singapore, MyanmarLào [1]. Các đội sẽ thi đấu vòng tròn 1 lượt theo thể thức sân nhà – sân khách. 2 đội đứng đầu sẽ giành quyền tham dự vòng loại trực tiếp.

Đội[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự bốc thăm Đội Số lần tham dự Thành tích tốt nhất
lần trước
Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA (vào ngày 25 tháng 8 năm 2022)[2]
B1  Việt Nam 14 lần Vô địch (2008, 2018) 97
B2  Malaysia 14 lần Vô địch (2010) 148
B3  Singapore 14 lần Vô địch (1998, 2004, 2007, 2012) 159
B4  Myanmar 14 lần Hạng tư / Bán kết (2004, 2016) 158
B5  Lào 13 lần Vòng bảng (1996 đến 2020) (nhưng 2016 không vượt qua vòng loại) 183

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt trận Thời gian
1 21 tháng 12 năm 2022 (2022-12-21)
2 24 tháng 12 năm 2022 (2022-12-24)
3 27 tháng 12 năm 2022 (2022-12-27)
4 30 tháng 12 năm 2022 (2022-12-30)
5 3 tháng 1 năm 2023 (2023-01-03)

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam 4 3 1 0 12 0 +12 10 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Malaysia 4 3 0 1 10 4 +6 9
3  Singapore 4 2 1 1 6 6 0 7
4  Myanmar 4 0 1 3 4 9 −5 1
5  Lào 4 0 1 3 2 15 −13 1
Nguồn: AFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Myanmar v Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 16 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng A năm 2018 với chiến thắng 3–0 thuộc về Malaysia.

Myanmar 0–1 Malaysia
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Halim  52'
Myanmar
Malaysia
GK 18 Kyaw Zin Phyo Thẻ vàng 40'
RB 12 Kyaw Zin Lwin Thay ra sau 61 phút 61'
CB 17 Thiha Htet Aung Thẻ vàng 60'
CB 3 Ye Min Thu
LB 5 Nanda Kyaw Thay ra sau 82 phút 82'
DM 6 Kyaw Min Oo Thẻ vàng 80'
CM 7 Lwin Moe Aung
CM 16 Yan Naing Oo Thẻ vàng 24' Thay ra sau 46 phút 46'
RW 11 Maung Maung Lwin (c) Thay ra sau 41 phút 41'
LW 8 Hein Htet Aung
CF 9 Aung Kaung Mann Thay ra sau 61 phút 61'
Vào sân thay người:
FW 19 Ye Yint Aung Vào sân sau 41 phút 41'
MF 21 Myat Kaung Khant Vào sân sau 46 phút 46'
DF 2 Hein Phyo Win Vào sân sau 61 phút 61'
FW 10 Win Naing Tun Thẻ vàng 84' Vào sân sau 61 phút 61'
DF 4 David Htan Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên:
Đức Antoine Hey
GK 16 Syihan Hazmi
CB 15 Khuzaimi Piee Thay ra sau 45+3 phút 45+3'
CB 6 Dominic Tan
CB 5 Sharul Nazeem
RM 2 Azam Azmi
CM 18 Brendan Gan
CM 8 Stuart Wilkin
LM 4 Ruventhiran Vengadesan Thay ra sau 87 phút 87'
RF 11 Safawi Rasid (c) Thay ra sau 73 phút 73'
CF 9 Darren Lok Thay ra sau 46 phút 46'
LF 7 Faisal Halim Thay ra sau 88 phút 88'
Vào sân thay người:
DF 12 Fazly Mazlan Vào sân sau 45+3 phút 45+3'
MF 10 Lee Tuck Vào sân sau 46 phút 46'
FW 19 Ezequiel Agüero Thẻ vàng 90+4' Vào sân sau 73 phút 73'
MF 26 David Rowley Vào sân sau 87 phút 87'
MF 27 Aliff Haiqal Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Kim Pan-gon

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Syihan Hazmi (Malaysia)

Trợ lý trọng tài:
Ahmad Mansour Samara Muhsen (Jordan)
Hamza Adel Ahmad Abuobead (Jordan)
Trọng tài thứ tư:
Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)

Lào v Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 11 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng B năm 2020 với chiến thắng 2–0 thuộc về Việt Nam.

Lào 0–6 Việt Nam
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Lào
Việt Nam
GK 12 Keo-Oudone Souvannasangso
CB 4 Anantaza Siphongphan
CB 11 Soukphachan Lueanthala Thay ra sau 46 phút 46'
CB 19 Nalongsit Chanthalangsy
RM 17 Soukaphone Vongchiengkham (c)
CM 2 Phoutthavong Sangvilay
CM 6 Chanthavixay Khounthoumphone Thay ra sau 78 phút 78'
CM 23 At Viengkham Thay ra sau 67 phút 67'
LM 15 Chony Waenpaseuth
CF 7 Anousone Xaypanya Thay ra sau 46 phút 46'
CF 10 Billy Ketkeophomphone Thẻ vàng 12' Thay ra sau 46 phút 46'
Vào sân thay người:
MF 21 Phithack Kongmathilath Vào sân sau 46 phút 46'
FW 20 Ekkamai Ratxachak Vào sân sau 46 phút 46'
MF 8 Manolom Phetphakdy Vào sân sau 46 phút 46'
DF 13 Inthachak Sisouphan Vào sân sau 67 phút 67'
MF 5 Phathana Phommathep Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Đức Michael Weiß
GK 23 Đặng Văn Lâm
CB 2 Đỗ Duy Mạnh
CB 3 Quế Ngọc Hải
CB 16 Nguyễn Thành Chung
RM 13 Hồ Tấn Tài
CM 8 Đỗ Hùng Dũng (c)
CM 14 Nguyễn Hoàng Đức Thay ra sau 65 phút 65'
LM 5 Đoàn Văn Hậu Thay ra sau 65 phút 65'
RF 19 Nguyễn Quang Hải Thay ra sau 34 phút 34'
CF 22 Nguyễn Tiến Linh Thay ra sau 77 phút 77'
LF 20 Phan Văn Đức Thay ra sau 65 phút 65'
Vào sân thay người:
FW 10 Nguyễn Văn Quyết Vào sân sau 34 phút 34'
FW 9 Nguyễn Văn Toàn Vào sân sau 65 phút 65'
MF 11 Nguyễn Tuấn Anh Vào sân sau 65 phút 65'
DF 17 Vũ Văn Thanh Vào sân sau 65 phút 65'
FW 18 Phạm Tuấn Hải Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Park Hang-seo

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Đỗ Hùng Dũng (Việt Nam)

Trợ lý trọng tài:
Takabe Yosuke (Nhật Bản)
Mohammad Faisal Ali (Brunei)
Trọng tài thứ tư:
Abdul Hakim Mohd Haidi (Brunei)

Singapore v Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng A năm 2020 với chiến thắng 3–0 thuộc về Singapore.

Singapore 3–2 Myanmar
Ilhan Fandi  45'
Shahiran  49'
Anuar  74'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Maung Maung Lwin  34'66'
Singapore
Myanmar
GK 12 Zaiful Nizam
CB 22 Christopher van Huizen Thay ra sau 67 phút 67'
CB 14 Hariss Harun (c) Thẻ vàng 84'
CB 8 Shahdan Sulaiman
RM 11 Hafiz Nor Thay ra sau 46 phút 46'
CM 6 Anumanthan Kumar Thay ra sau 53 phút 53'
CM 15 Shah Shahiran
LM 2 Shakir Hamzah
RF 20 Shawal Anuar
CF 19 Ilhan Fandi Thay ra sau 53 phút 53'
LF 10 Faris Ramli Thay ra sau 46 phút 46'
Vào sân thay người:
MF 3 Hami Syahin Vào sân sau 46 phút 46'
DF 16 Ryhan Stewart Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Amy Recha Vào sân sau 53 phút 53'
DF 21 Joshua Pereira Vào sân sau 53 phút 53'
DF 4 Nazrul Nazari Vào sân sau 67 phút 67'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Takayuki Nishigaya
GK 1 Myo Min Latt
RB 2 Hein Phyo Win Thay ra sau 54 phút 54'
CB 3 Ye Min Thu
CB 17 Thiha Htet Aung
LB 5 Nanda Kyaw Thẻ đỏ 81'
DM 6 Kyaw Min Oo Thay ra sau 85 phút 85'
CM 7 Lwin Moe Aung
CM 13 Lin Htet Soe Thay ra sau 61 phút 61'
RW 11 Maung Maung Lwin (c) Thẻ vàng 82'
LW 8 Hein Htet Aung
CF 9 Aung Kaung Mann Thay ra sau 54 phút 54'
Vào sân thay người:
FW 10 Win Naing Tun Vào sân sau 54 phút 54'
DF 12 Kyaw Zin Lwin Vào sân sau 54 phút 54' Thay ra sau 86 phút 86'
MF 21 Myat Kaung Khant Vào sân sau 61 phút 61'
FW 19 Ye Yint Aung Vào sân sau 85 phút 85'
MF 20 Aung Naing Win Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Đức Antoine Hey

Trợ lý trọng tài:
Yoon Jae-yeol (Hàn Quốc)
Pattarapong Kijsathit (Thái Lan)
Trọng tài thứ tư:
Mongkolchai Pechsri (Thái Lan)

Malaysia v Lào[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 17 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng B năm 2020 với chiến thắng 4–0 thuộc về Malaysia.

Malaysia 5–0 Lào
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Malaysia
Lào
GK 23 Rahadiazli Rahalim
CB 3 Quentin Cheng
CB 5 Sharul Nazeem Thay ra sau 46 phút 46'
CB 15 Fazly Mazlan
RM 20 Shamie Iszuan
CM 14 Mukhairi Ajmal Thay ra sau 46 phút 46'
CM 17 David Rowley
LM 13 Hakim Hassan
RF 11 Safawi Rasid Thay ra sau 86 phút 86'
CF 19 Ezequiel Agüero Thay ra sau 82 phút 82'
LF 7 Faisal Halim Thẻ vàng 8' Thay ra sau 71 phút 71'
Vào sân thay người
MF 10 Lee Tuck Thẻ vàng 73' Vào sân sau 46 phút 46'
MF 18 Brendan Gan Vào sân sau 46 phút 46'
FW 22 Haqimi Azim Vào sân sau 71 phút 71'
MF 8 Stuart Wilkin Vào sân sau 82 phút 82'
MF 21 Aliff Haiqal Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Kim Pan-gon
GK 12 Keo-Oudone Souvannasangso
RB 2 Phoutthavong Sangvilay
CB 4 Anantaza Siphongphan Thẻ vàng 13'
CB 19 Nalongsit Chanthalangsy
LB 23 At Viengkham Thay ra sau 37 phút 37'
RM 17 Soukaphone Vongchiengkham Thay ra sau 75 phút 75'
CM 8 Manolom Phetphakdy Thay ra sau 37 phút 37'
CM 21 Phithack Kongmathilath
LM 15 Chony Waenpaseuth Thay ra sau 63 phút 63'
CF 7 Anousone Xaypanya
CF 20 Ekkamai Ratxachak Thay ra sau 62 phút 62'
Vào sân thay người:
MF 5 Phathana Phommathep Vào sân sau 37 phút 37'
MF 6 Chanthavixay Khounthoumphone Vào sân sau 37 phút 37'
FW 9 Kydavone Souvanny Vào sân sau 62 phút 62'
MF 11 Soukphachan Lueanthala Vào sân sau 63 phút 63'
MF 22 Phouvieng Phounsavath Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên:
Đức Michael Weiß

Lào v Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 12 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại trận giao hữu năm 2014 với chiến thắng 2–0 thuộc về Singapore.

Lào 0–2 Singapore
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Irfan Fandi  32'
Anuar  90+4'
Lào
Singapore
GK 12 Keo-Oudone Souvannasangso
DF 2 Phoutthavong Sangvilay
DF 18 Nalongsit Chanthalangsy
DF 4 Anantaza Siphongphan
DF 5 Phathana Phommathep
MF 17 Sukaphon Vongchiengkham Thay ra sau 67 phút 67'
MF 7 Anousone Xaypanya Thẻ vàng 22' Thay ra sau 36 phút 36'
MF 21 Phithack Kongmathilath Thay ra sau 78 phút 78'
FW 23 At Viengkham
FW 20 Ekkamai Ratxachak (c) Thay ra sau 78 phút 78'
FW 15 Chony Waenpaseuth Thay ra sau 67 phút 67'
Vào sân thay người:
MF 6 Chanthavixay Khounthoumphone Vào sân sau 36 phút 36'
FW 9 Kydavone Souvanny Vào sân sau 67 phút 67'
DF 2 Phouvieng Phounsavath Vào sân sau 67 phút 67'
MF 11 Soukphachan Lueanthala Thẻ vàng 84' Vào sân sau 78 phút 78'
DF 3 Phonsack Seesavath Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Đức Michael Weiß
GK 18 Hassan Sunny
CB 17 Irfan Fandi
CB 14 Hariss Harun
CB 21 Joshua Pereira
RM 11 Hafiz Nor Thẻ vàng 71' Thay ra sau 77 phút 77'
CM 23 Zulfahmi Arifin
CM 8 Shahdan Sulaiman Thẻ vàng 22'
LM 4 Nazrul Nazari Thay ra sau 77 phút 77'
FW 10 Faris Ramli Thay ra sau 61 phút 61'
FW 19 Ilhan Fandi Thẻ vàng 31' Thay ra sau 61 phút 61'
FW 7 Song Ui-young Thay ra sau 56 phút 56'
Vào sân thay người:
FW 9 Amy Recha Vào sân sau 56 phút 56'
FW 20 Shawal Anuar Vào sân sau 61 phút 61'
MF 15 Shah Shahiran Vào sân sau 61 phút 61'
DF 16 Ryhan Stewart Vào sân sau 77 phút 77'
DF 22 Christopher van Huizen Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Takayuki Nishigaya

Việt Nam v Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 22 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng B năm 2020 với chiến thắng 3–0 thuộc về Việt Nam.

Việt Nam
Malaysia
GK 23 Đặng Văn Lâm
CB 2 Đỗ Duy Mạnh
CB 3 Quế Ngọc Hải
CB 5 Đoàn Văn Hậu
RM 13 Hồ Tấn Tài
CM 8 Đỗ Hùng Dũng (c) Thay ra sau 89 phút 89'
CM 14 Nguyễn Hoàng Đức Thẻ vàng 69' Thay ra sau 85 phút 85'
LM 16 Nguyễn Thành Chung Thay ra sau 46 phút 46'
RF 9 Nguyễn Văn Toàn Thẻ vàng 15' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 32'
CF 22 Nguyễn Tiến Linh Thay ra sau 80 phút 80'
LF 20 Phan Văn Đức Thay ra sau 80 phút 80'
Vào sân thay người:
DF 4 Bùi Tiến Dũng Vào sân sau 46 phút 46'
FW 19 Nguyễn Quang Hải Vào sân sau 80 phút 80'
FW 18 Phạm Tuấn Hải Vào sân sau 80 phút 80'
MF 11 Nguyễn Tuấn Anh Vào sân sau 85 phút 85'
DF 7 Nguyễn Phong Hồng Duy Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Park Hang-seo
GK 16 Syihan Hazmi
CB 5 Sharul Nazeem Thay ra sau 80 phút 80'
CB 4 Ruventhiran Vengadesan Thay ra sau 46 phút 46'
CB 6 Dominic Tan Thẻ vàng 42' Thay ra sau 68 phút 68'
RM 2 Azam Azmi Thẻ đỏ 62'
CM 18 Brendan Gan
CM 8 Stuart Wilkin
LM 14 Mukhairi Ajmal Thẻ vàng 35' Thay ra sau 58 phút 58'
RF 7 Faisal Halim
CF 9 Darren Lok Thay ra sau 81 phút 81'
LF 10 Faisal Halim
Vào sân thay người:
DF 13 Mohd Norhakim Vào sân sau 46 phút 46'
FW 11 Safawi Rasid Vào sân sau 58 phút 58'
FW 20 Nor Shamie Vào sân sau 58 phút 58'
DF 12 Fazly Mazlan Vào sân sau 80 phút 80'
FW 19 Ezequiel Agüero Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Kim Pan-gon

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Đặng Văn Lâm (Việt Nam)[3]

Trợ lý trọng tài:
Jun Mihara (Nhật Bản)
Kota Watanabe (Nhật Bản)
Trọng tài thứ tư:
Clifford Daypuyat (Philippines)

Myanmar v Lào[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 11 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng A năm 2018 với chiến thắng 3–1 thuộc về Myanmar.

Myanmar 2–2 Lào
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Khán giả: 4.100
Trọng tài: Aziz Asimov (Uzbekistan)
Myanmar
Lào
GK 23 Tun Nanda Oo
RB 2 David Htan Thay ra sau 57 phút 57'
CB 22 Hein Zayar Lin
CB 3 Ye Min Thu Thay ra sau 46 phút 46'
LB 12 Kyaw Zin Lwin Thay ra sau 80 phút 80'
RM 21 Myat Kaung Khant Thay ra sau 57 phút 57'
CM 6 Kyaw Min Oo Thẻ vàng 69' Thay ra sau 85 phút 85'
LM 7 Lwin Moe Aung Thay ra sau 89 phút 89'
RF 8 Hein Htet Aung
CF 9 Aung Kaung Mann Thay ra sau 64 phút 64'
LF 11 Maung Maung Lwin (c) Thẻ vàng 30'
Vào sân thay người:
MF 13 Lin Htet Soe Vào sân sau 57 phút 57'
MF 20 Aung Naing Win Thẻ vàng 90+7' Vào sân sau 80 phút 80'
DF 2 Hein Pyo Win Vào sân sau 57 phút 57'
FW 19 Ye Yint Aung Vào sân sau 64 phút 64'
Huấn luyện viên:
Đức Antoine Hey
GK 18 Xaysavath Souvanhnasok
RB 5 Phathana Phommathep Thẻ vàng 45'
CB 4 Anantaza Siphongphan Thẻ vàng 82'
CB 19 Nalongsit Chanthalangsy
LB 2 Phoutthavong Sangvilay
RM 23 At Viengkham Thay ra sau 46 phút 46'
CM 17 Sukaphon Vongchiengkham (c) Thay ra sau 46 phút 46'
CM 6 Chanthavixay Khounthoumphone
CM 21 Phithack Kongmathilath Thay ra sau 77 phút 77'
LM 15 Chony Waenpaseuth Thay ra sau 68 phút 68'
CF 20 Ekkamai Ratxachak Thay ra sau 83 phút 83'
Vào sân thay người:
FW 10 Billy Ketkeophomphone Thẻ vàng 90+7' Vào sân sau 83 phút 83'
MF 11 Soukphachan Lueanthala Vào sân sau 46 phút 46'
MF 22 Phouvieng Phounsavath Vào sân sau 77 phút 77'
FW 9 Kydavone Souvanny Vào sân sau 68 phút 68'
FW 7 Anousone Xaypanya Vào sân sau 46 phút 46'
Huấn luyện viên:
Đức Michael Weiß

Singapore v Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Giải bóng đá giao hữu quốc tế – Hưng Thịnh 2022 với chiến thắng 4–0 thuộc về Việt Nam.

Singapore 0–0 Việt Nam
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Singapore
Việt Nam
GK 18 Hassan Sunny
DF 16 Ryhan Stewart
CB 14 Hariss Harun (c)
CB 17 Irfan Fandi
CB 2 Shakir Hamzah
DF 22 Christopher van Huizen Thay ra sau 67 phút 67'
CM 8 Shahdan Sulaiman
CM 6 Anumanthan Kumar Thẻ vàng 5' Thay ra sau 67 phút 67'
RF 15 Shah Shahiran
CF 19 Ilhan Fandi Thay ra sau 46 phút 46'
LF 10 Faris Ramli Thay ra sau 46 phút 46'
Vào sân thay người:
MF 7 Song Ui-young Vào sân sau 46 phút 46'
FW 20 Shawal Anuar Vào sân sau 46 phút 46'
DF 23 Zulfahmi Arifin Thẻ vàng 82' Vào sân sau 67 phút 67'
DF 4 Nazrul Nazari Vào sân sau 67 phút 67'
MF 3 Hami Syahin Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Takayuki Nishigaya
GK 23 Đặng Văn Lâm
DF 17 Vũ Văn Thanh Thẻ vàng 79' Thay ra sau 82 phút 82'
CB 6 Nguyễn Thanh Bình
CB 3 Quế Ngọc Hải
CB 4 Bùi Tiến Dũng
DF 7 Nguyễn Phong Hồng Duy
CM 8 Đỗ Hùng Dũng (c) Thay ra sau 46 phút 46'
CM 11 Nguyễn Tuấn Anh Thay ra sau 58 phút 58'
RF 15 Châu Ngọc Quang Thay ra sau 46 phút 46'
LF 10 Nguyễn Văn Quyết
CF 18 Phạm Tuấn Hải Thay ra sau 58 phút 58'
Vào sân thay người:
FW 20 Phan Văn Đức Vào sân sau 46 phút 46'
MF 19 Nguyễn Quang Hải Vào sân sau 46 phút 46'
FW 22 Nguyễn Tiến Linh Vào sân sau 58 phút 58'
MF 14 Nguyễn Hoàng Đức Vào sân sau 58 phút 58'
DF 13 Hồ Tấn Tài Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Park Hang-seo

Việt Nam v Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 10 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng A năm 2018 với trận hòa 0–0 giữa 2 đội.

Malaysia v Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 47 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại trận giao hữu năm 2022 với chiến thắng 2–1 thuộc về Singapore.

Malaysia 4–1 Singapore
Lok  35'
Wilkin  50'54'
Agüero  88'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Báo Lao Động (30 tháng 8 năm 2022). “Lịch thi đấu đội tuyển Việt Nam tại AFF Cup 2022”. laodong.vn.
  2. ^ “Men's Ranking”. FIFA. 25 tháng 8 năm 2022. Truy cập 30 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ News, VietNamNet. “Báo VietnamNet”. VietNamNet News. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2022.