Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1991
1991 FIFA U-17 World Championship - Italy 1st FIFA U-17 World Championship for the FIFA/JVC Cup 1991 FIFA U-17 Campionato del Mondo | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ý |
Thời gian | 16–31 tháng 8 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 81 (2,53 bàn/trận) |
Số khán giả | 37.000 (1.156 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1991 là giải đấu lần thứ tư, được tổ chức tại các thành phố Firenze, Montecatini Terme, Viareggio, Massa, Carrara và Livorno ở Ý từ ngày 16 đến ngày 31 tháng 8 năm 1991. Các cầu thủ sinh sau ngày 1 tháng 8 năm 1974 đủ điều kiện tham gia giải đấu này.
Ả Rập Xê Út, nhà vô địch của mùa giải năm 1989, đã không thể bảo vệ danh hiệu của mình khi họ rút lui khỏi vòng chung kết của vòng loại khu vực châu Á, với lý do là Vụ án Kim cương Xanh.
Giải đấu ban đầu được lên lịch tổ chức tại Ecuador, nhưng do dịch tả bùng phát vào đầu năm đó, giải đấu đã được chuyển quyền đăng cai đến Ý, nơi đã tổ chức Giải vô địch bóng đá thế giới năm trước. Đây là lần thứ hai một sự kiện thể thao của FIFA được chuyển khỏi quốc gia đăng cai ban đầu, sau khi Giải vô địch bóng đá thế giới 1986 được chuyển từ Colombia sang México.
Thành phố và sân vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố | Sân vận động |
---|---|
Firenze | Sân vận động Artemio Franchi |
Livorno | Sân vận động Armando Picchi |
Massa | Sân vận động Gianpiero Vitali |
Carrara | Sân vận động Marmi |
Montecatini Terme | Sân vận động Daniele Mariotti |
Viareggio | Sân vận động Torquato Bresciani |
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]- 1. ^ Thay thế Ecuador.
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách đội hình, xem Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1991
Trọng tài
[sửa | sửa mã nguồn]
Châu Á Châu Phi CONCACAF
|
Nam Mỹ Châu Âu Châu Đại Dương
|
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 1 | 4 | Giành quyền vào tứ kết |
![]() |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | |
![]() |
2 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | Bị loại |
![]() |
1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 |
Ý ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Dunne ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Gao Fei ![]() |
(Chi tiết) | Verón ![]() Castellani ![]() |
Ý ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Del Piero ![]() Giraldi ![]() |
(Chi tiết) | Liang Yu ![]() Huang Yi ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
McKeon ![]() |
(Chi tiết) |
Ý ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Hoa Kỳ ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Beachum ![]() Montoya ![]() McKeon ![]() |
(Chi tiết) | Gao Fei ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Địa điểm: Carrara
Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | 2 | Giành quyền vào tứ kết |
![]() |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |
![]() |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | Bị loại |
![]() |
2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | −1 |
Cộng hòa Congo ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Úc ![]() | 4–3 | ![]() |
---|---|---|
Agostino ![]() Kiratzoglu ![]() |
(Chi tiết) | Garza ![]() Toledano ![]() |
Cộng hòa Congo ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Healey ![]() Kiratzoglu ![]() |
Qatar ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Toledano ![]() |
Cộng hòa Congo ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Kibiti ![]() Tchicaya ![]() |
(Chi tiết) | García ![]() |
Qatar ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Tamimi ![]() |
(Chi tiết) |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Địa điểm: Massa
Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 | 7 | Giành quyền vào tứ kết |
![]() |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | |
![]() |
2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | Bị loại |
![]() |
1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 10 | −7 |
Sudan ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Nemairi ![]() Ibrahim ![]() Ahmed ![]() Elmustafa ![]() |
(Chi tiết) | Mohamed ![]() |
Đức ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Argel ![]() Adriano ![]() |
Sudan ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Ahmed ![]() |
(Chi tiết) | Sarna ![]() Jaekel ![]() |
UAE ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Yan ![]() Nene ![]() Adriano ![]() |
Sudan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Adriano ![]() |
UAE ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Abdulrahman ![]() Ibrahim ![]() |
(Chi tiết) | Lutz ![]() Sarna ![]() |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Địa điểm: Livorno
Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
5 | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 3 | 6 | Giành quyền vào tứ kết |
![]() |
5 | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | 3 | |
![]() |
2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | Bị loại |
![]() |
0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 10 | −7 |
Ghana ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Lamptey ![]() |
(Chi tiết) | Sánchez ![]() |
Uruguay ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Dani ![]() |
Ghana ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Gargo ![]() Lamptey ![]() |
(Chi tiết) |
Cuba ![]() | 2–7 | ![]() |
---|---|---|
Marten ![]() Casamayor ![]() |
(Chi tiết) | Robaina ![]() Emilio Carrasco ![]() Murgui ![]() Velasco ![]() Palacios ![]() Ramón ![]() |
Ghana ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Opoku ![]() |
(Chi tiết) | Gálvez ![]() |
Cuba ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | López ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
25 tháng 8 - Montecatini Terme | ||||||||||
![]() | 1 (4) | |||||||||
28 tháng 8 - Viareggio | ||||||||||
![]() | 1 (5) | |||||||||
![]() | 0 (2) | |||||||||
25 tháng 8 - Carrara | ||||||||||
![]() | 0 (4) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
31 tháng 8 - Firenze | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
25 tháng 8 - Viareggio | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
28 tháng 8 - Massa | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
25 tháng 8 - Livorno | ||||||||||
![]() | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 3 | |||||||||
30 tháng 8 - Montecatini Terme | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 1 (1) | |||||||||
![]() | 1 (4) | |||||||||
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Úc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Azconzobal ![]() |
(Chi tiết) | Comelles ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Murgui ![]() Robaina ![]() Josemi ![]() |
(Chi tiết) | Babatz ![]() |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Qatar ![]() | 0–0 (s.h.p.) (2–4 pen.) | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Argentina ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Murgui ![]() |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Ghana ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Duah ![]() |
(Chi tiết) |
Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1991 |
---|
![]() Ghana Lần thứ 1 |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Giải phong cách |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Adriano của Brasil đã giành giải thưởng Chiếc giày vàng khi ghi được 4 bàn thắng. Tổng cộng có 81 bàn thắng được ghi bởi 59 cầu thủ khác nhau, trong đó chỉ có một bàn được ghi là phản lưới nhà.
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
Christian Akselman
Juan Sebastián Verón
Ricardo Castellani
Aaron Healey
Argel
Leandro
Nene
Yan
Huang Yi
Liang Yu
Gaston Kibiti
Patrick Tchicaya
Eliezer Casamayor
Luis Marten
Vladimir Sánchez
Christof Babatz
Karl-Heinz Lutz
Emmanuel Duah
Nana Opoku
Alessandro Del Piero
Daniele Giraldi
García
Mario Garza
Ahmed Bu
Jassim Al Tamimi
Mohamed Al Bedaid
Ibrahim Hussein
Khalid Elmustafa
Nemairi Saeed
César Palacios
Dani
Emilio Carrasco
James Beattie
José Miguel López
Pedro Velasco Morón
Ramón
Adel Mohamed
Ali Abdulrahman
Jamal Ibrahim
Albertin Montoya
Brian Kelly
Mike Dunne
Shohn Beachum
Diego López
- Bàn phản lưới nhà
Juan Azconzobal (trong trận gặp Úc)
Bảng xếp hạng giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 3 | +5 | 10 | |
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 5 | +8 | 9 | |
3 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 5 | 0 | 6 | |
4 | ![]() |
6 | 1 | 4 | 1 | 3 | 3 | 0 | 6 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
6 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 6 | |
7 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 | 4 | |
8 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 8 | –2 | 3 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | –1 | 3 | |
10 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 2 | |
11 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | –1 | 2 | |
12 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | –1 | 2 | |
13 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | –2 | 2 | |
14 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 7 | –3 | 1 | |
15 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 10 | –7 | 1 | |
16 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 10 | –7 | 0 |