Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1995
1995 FIFA U-17 World Championship - Ecuador 3rd U-17 World Championship for the FIFA/JVC Cup-Ecuador 1995 3er Campeonato Mundial Sub-17 por la Copa FIFA/JVC-Ecuador 1995 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ecuador |
Thời gian | 3–20 tháng 8 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 84 (2,63 bàn/trận) |
Số khán giả | 463.000 (14.469 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1995 là giải đấu lần thứ 6 của Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới được tổ chức tại các thành phố Guayaquil, Portoviejo, Quito, Ibarra, Cuenca và Riobamba tại Ecuador từ ngày 3 đến ngày 20 tháng 8 năm 1995. Các cầu thủ sinh sau ngày 1 tháng 8 năm 1978 đủ điều kiện tham gia giải đấu này. Ban đầu, Ecuador đã đăng cai tổ chức Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1991 nhưng do dịch tả bùng phát, giải đấu năm đó đã được chuyển đến Ý. Đây là lần đầu tiên Ecuador đăng cai tổ chức một giải đấu của FIFA.
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Quito | Cuenca | Riobamba | Ibarra |
---|---|---|---|
Sân vận động Olympic Atahualpa | Sân vận động Alejandro Serrano Aguilar | Sân vận động Olympic Riobamba | Sân vận động Olympic Ibarra |
Sức chứa: 35,742 | Sức chứa: 16,540 | Sức chứa: 14,400 | Sức chứa: 18,600 |
![]() |
|||
Các đội tuyển vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách đội hình, xem Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1995
Trọng tài
[sửa | sửa mã nguồn]
Châu Á Châu Phi CONCACAF
|
Nam Mỹ Châu Âu Oceania
|
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Chú giải cho màu sắc trong bảng nhóm | |
---|---|
Những đội thắng và nhì bảng sẽ giành quyền vào vòng Tứ kết |
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 1 | +4 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | -5 | 0 |
Ecuador ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Moreira ![]() Corozo ![]() |
(Chi tiết) |
Ghana ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kamara ![]() |
(Chi tiết) |
Hoa Kỳ ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Iddrisu ![]() Akwei ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | -1 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | -3 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | -3 | 3 |
Argentina ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Gatti ![]() La Paglia ![]() |
(Chi tiết) |
Costa Rica ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Fonseca ![]() Campos ![]() |
(Chi tiết) |
Bồ Đào Nha ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Zeferino ![]() |
(Chi tiết) | Bangoura ![]() Ibrahima Conté ![]() Keita ![]() |
Argentina ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Caserio ![]() Gatti ![]() |
(Chi tiết) |
Bồ Đào Nha ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Vargas ![]() Adolfo ![]() |
(Chi tiết) |
Argentina ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Peralta ![]() Aimar ![]() |
(Chi tiết) |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | -4 | 1 |
Nigeria ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Anyamkyegh ![]() |
(Chi tiết) | Ghulam ![]() |
Úc ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Allsopp ![]() |
(Chi tiết) | Duarte ![]() Mista ![]() |
Nigeria ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Anyamkyegh ![]() Obiorah ![]() |
(Chi tiết) |
Qatar ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Ferrón ![]() |
Nigeria ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Obiorah ![]() Onwuzuruike ![]() |
(Chi tiết) | Duarte ![]() |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | -3 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | -6 | 0 |
Brasil ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Djimi ![]() Carlos Alberto ![]() Juan ![]() |
(Chi tiết) |
Oman ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Kathiri ![]() |
(Chi tiết) | Bernier ![]() |
Brasil ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Đức ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Al-Kathiri ![]() Al-Siyabi ![]() |
Brasil ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Bel ![]() Eduardo ![]() |
(Chi tiết) |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
12 tháng 8 - Quito | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
17 tháng 8 - Portoviejo | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
13 tháng 8 - Portoviejo | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
20 tháng 8 - Guayaquil | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
12 tháng 8 - Guayaquil | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
17 tháng 8 - Guayaquil | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
13 tháng 8 - Portoviejo | ||||||||||
![]() | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 3 | |||||||||
20 tháng 8 - Guayaquil | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Ghana ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Bentil ![]() Amaniampong ![]() |
(Chi tiết) |
Nigeria ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Chukwueke ![]() |
(Chi tiết) | Al-Kathiri ![]() Al-Dhabit ![]() |
Brasil ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Rodrigo ![]() Kléber ![]() Marco Antônio ![]() |
(Chi tiết) | Allsopp ![]() |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Ghana ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Ansah ![]() Kamara ![]() Iddrisu ![]() |
(Chi tiết) | Al-Kathiri ![]() |
Argentina ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Rodrigo ![]() Rocha ![]() Fabio ![]() |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Oman ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Gatti ![]() Cambiasso ![]() |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Ghana ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Sule ![]() Iddrisu ![]() Bentil ![]() |
(Chi tiết) | Juan ![]() Marco Antônio ![]() |
Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1995 |
---|
![]() Ghana Lần thứ 2 |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Daniel Allsopp của Úc đã giành giải thưởng Chiếc giày vàng khi ghi được 6 bàn thắng. Tổng cộng, 84 bàn thắng được ghi bởi 57 cầu thủ khác nhau, trong đó chỉ có một bàn được ghi là phản lưới nhà.
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
Esteban Cambiasso
Luis Caserio
Sixto Peralta
Harry Kewell
Bel
Carlos Alberto
Djimi
Eduardo
Fabio
Kléber
Rocha
Patrice Bernier
Andrey Campos
Nelson Fonseca
Diego Ayala
Exon Corozo
Felix Angulo
Luis Moreira
Alexander Bugera
Damian Brezina
Timo Rost
Attakora Amaniampong
Bashiru Gambo
Charles Akwei
Joseph Ansah
Ibrahima Conte
Ousmane Bangoura
Souleymane Keita
Kotaro Yamazaki
Naohiro Takahara
Chiedu Chukwueke
Henry Onwuzuruike
Hani Al-Dhabit
Adolfo
Jaweed Ghulam
Jordi Ferrón
Mista
Jorge Redmond
- Bàn phản lưới nhà
Víctor Mercado (trong trận gặp Argentina)
Bảng xếp hạng giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 13 | 4 | +9 | 18 | |
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 4 | +9 | 13 | |
3 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 12 | 4 | +8 | 15 | |
4 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 7 | +1 | 10 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 4 | +2 | 7 | |
6 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 7 | –1 | 4 | |
7 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 | –1 | 4 | |
8 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 8 | –3 | 3 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
10 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
11 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | –3 | 3 | |
11 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | –3 | 3 | |
13 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | –3 | 3 | |
14 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | –4 | 1 | |
15 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | –5 | 0 | |
16 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | –6 | 0 |