Giải vô địch bóng đá U-18 Đông Nam Á 2019
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 6 | –19 tháng 8 năm 2019
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 34 |
Số bàn thắng | 127 (3.74 bàn/trận) |
Số khán giả | 31.976 (940 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-18 Đông Nam Á 2019 (tiếng Anh: 2019 AFF U-18 Youth Championship), còn gọi là AFF U-18 Next Media Cup 2019 vì lý do tài trợ, là giải đấu lần thứ 16 thuộc chuỗi các giải vô địch bóng đá Đông Nam Á dành cho các cấp độ U-19 hoặc lân cận được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF). Các trận đấu diễn ra vào tháng 8 năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Bình Dương của Việt Nam.
Các đội tuyển tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả 12 đội tuyển đến từ 12 hiệp hội thành viên của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á đủ điều kiện dự giải và được liệt kê bên dưới.
Đội tuyển | Hiệp hội | Tham dự | Thành tích tốt nhất |
---|---|---|---|
![]() |
HHBĐ Thái Lan | 15 lần | Vô địch (2002, 2009, 2011, 2015, 2017) |
![]() |
LĐBĐ Việt Nam | 15 lần | Vô địch (2007) |
![]() |
LĐBĐ Campuchia | 10 lần | Vòng bảng (2002, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2016, 2017, 2018) |
![]() |
HHBĐ Brunei | 9 lần | Vòng bảng (2002, 2005, 2007, 2011, 2013, 2015, 2017, 2018) |
![]() |
HHBĐ Indonesia | 10 lần | Vô địch (2013) |
![]() |
LĐBĐ Lào | 11 lần | Hạng ba (2002, 2005, 2015) |
![]() |
HHBĐ Malaysia | 13 lần | Vô địch (2018) |
![]() |
LĐBĐ Myanmar | 13 lần | Vô địch (2003, 2005) |
![]() |
LĐBĐ Philippines | 9 lần | Vòng bảng (2002, 2003, 2011, 2015, 2016, 2017, 2018) |
![]() |
HHBĐ Singapore | 12 lần | Hạng ba (2003) |
![]() |
LĐBĐ Đông Timor | 8 lần | Hạng ba (2013) |
![]() |
LĐBĐ Úc | 8 lần | Vô địch (2006, 2008, 2010, 2016) |
Trọng tài[sửa | sửa mã nguồn]
Trọng tài
|
Trợ lý trọng tài
|
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
- Thời gian các trận đấu thuộc múi giờ UTC+7.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 20 | 4 | +16 | 13 | Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 11 | 3 | +8 | 13 | |
3 | ![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 8 | 5 | +3 | 9 | |
4 | ![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 12 | 13 | −1 | 6 | |
5 | ![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 8 | 18 | −10 | 3 | |
6 | ![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 4 | 20 | −16 | 0 |
Indonesia ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Lào ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Timor ![]() | 7–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Lào ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Indonesia ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Myanmar ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Myanmar ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Philippines ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Brunei ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Myanmar ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Lào ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Philippines ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 6 | +11 | 12 | Vòng loại trực tiếp |
2 | ![]() |
5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 3 | +6 | 9 | |
3 | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 6 | 0 | 7 | |
4 | ![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 7 | 13 | −6 | 6 | |
5 | ![]() |
5 | 1 | 2 | 2 | 6 | 8 | −2 | 5 | |
6 | ![]() |
5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 12 | −9 | 4 |
Thái Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Việt Nam ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Malaysia ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Việt Nam ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Malaysia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Singapore ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Việt Nam ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
17 tháng 8 – Thủ Dầu Một | ||||||
![]() | 3 | |||||
19 tháng 8 – Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 0 | |||||
17 tháng 8 – Thủ Dầu Một | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
19 tháng 8 – Thành phố Hồ Chí Minh | ||||||
![]() | 5 | |||||
![]() | 0 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Úc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch U-18 Đông Nam Á 2019 |
---|
![]() Úc Lần thứ 5 |
Các cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Đã có 127 bàn thắng ghi được trong 34 trận đấu, trung bình 3.74 bàn thắng mỗi trận đấu.
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
Fabian Monge
Gianluca Iannucci
Harry McCarthy
Jarrod Carluccio
Mohd Hilmi Sidik
Thy Lieng
Wut Tola
Brylian Aldama
Khairul Imam Zakiri
Muhammad Salman Alfarid
Rizky Ridho Ramadhani
Akkhom Thoranin
Alounnay Lounlasy
Bounmy Pinkeo
Chony Wenpaserth
Phouvieng Phounsavath
Tee Sihalath
Mohd Aiman Afif
Muhammad Azam Azmi Murad
Muhammad Firdaus Ramli
Muhd Muslihuddin Atiq
Mukhairi Ajmal
Kaung Khant Kyaw
Pyae Phyo Aung
Saw Kyaw Ae
Wai Yan Soe
Zaw Win Thein
Alimar Ambong
Francis Arturo Tacardon
Danish Qayyum Putra
Muhammad Azri Suhaili Azar
Muhammad Zamani Zamri
Achitpol Keereerom
Natcha Promsomboon
Sitthinan Rungrueang
Thirapak Prueangna
Dom Lucas Braz
Expedito da Conceição
Gumario Da Silva Moreira
Kornelis Nahak Portela
Trần Mạnh Quỳnh
Võ Minh Trọng
1 bàn phản lưới nhà
Anoulack Vannalath (đối đầu Indonesia)
Chatmongkol Rueangthanarot (đối đầu Campuchia)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Hình ảnh lễ trao giải bóng đá U18 Vô địch Đông Nam Á - Cúp Next Media 2019”. VFF. ngày 20 tháng 8 năm 2019.