Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (danh sách cầu thủ tham dự)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sau đây là danh sách các đội tuyển tham gia Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (Euro 2008) tổ chức tại ÁoThụy Sĩ. Mỗi đội tuyển được phép đăng ký 23 cầu thủ (có 3 thủ môn) vào ngày 28 tháng 5 năm 2008. Trong trường hợp cầu thủ đã được đăng ký bị chấn thương nặng trước khi trận đấu đầu tiên diễn ra, cầu thủ đó có thể được thay thế bằng một người khác.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Karel Brückner

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Petr Čech 20 tháng 5, 1982 (26) 59 0 Anh Chelsea
2 2HV Zdeněk Grygera 14 tháng 5, 1980 (28) 53 2 Ý Juventus
3 3TV Jan Polák 14 tháng 3, 1981 (27) 38 6 Bỉ Anderlecht
4 3TV Tomáš Galásek 15 tháng 1, 1973 (35) 66 1 Đức Nuremberg
5 2HV Radoslav Kováč 27 tháng 11 năm 1979 (28) 23 1 Nga Spartak Moscow
6 2HV Marek Jankulovski 09 tháng 5, 1977 (31) 64 10 Ý Milan
7 3TV Libor Sionko 01 tháng 2, 1977 (31) 30 6 Đan Mạch Copenhagen
8 4 Martin Fenin 16 tháng 4, 1987 (21) 5 0 Đức Eintracht Frankfurt
9 4 Jan Koller 30 tháng 3, 1973 (35) 87 54 Đức Nuremberg
10 4 Václav Svěrkoš 01 tháng 11 năm 1983 (24) 2 0 Cộng hòa Séc Baník Ostrava
11 4 Stanislav Vlček 26 tháng 2, 1976 (32) 10 0 Bỉ Anderlecht
12 2HV Zdeněk Pospěch 14 tháng 12 năm 1978 (29) 8 0 Đan Mạch Copenhagen
13 2HV Michal Kadlec 13 tháng 12 năm 1984 (23) 6 1 Cộng hòa Séc Sparta Prague
14 3TV David Jarolím 17 tháng 5, 1979 (29) 16 1 Đức Hamburg
15 4 Milan Baroš 28 tháng 10 năm 1981 (26) 64 31 Pháp Lyon[2]
16 1TM Jaromír Blažek 29 tháng 12 năm 1972 (35) 14 0 Đức Nuremberg
17 3TV Marek Matějovský 20 tháng 12 năm 1981 (26) 10 1 Anh Reading
18 3TV Tomáš Sivok 15 tháng 9, 1983 (24) 6 0 Ý Udinese[3]
19 3TV Rudolf Skácel 17 tháng 7, 1979 (28) 5 1 Anh Southampton[4]
20 3TV Jaroslav Plašil 05 tháng 1, 1982 (26) 37 2 Tây Ban Nha Osasuna
21 2HV Tomáš Ujfaluši (c) 24 tháng 3, 1978 (30) 68 2 Ý Fiorentina[5]
22 2HV David Rozehnal 05 tháng 7, 1980 (27) 45 0 Anh Newcastle United[6]
23 1TM Daniel Zítka 20 tháng 6, 1975 (32) 1 0 Bỉ Anderlecht

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Luiz Felipe Scolari

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ricardo 11 tháng 2, 1976 (32) 75 0 Tây Ban Nha Real Betis
2 2HV Paulo Ferreira 18 tháng 1, 1979 (29) 47 0 Anh Chelsea
3 2HV Bruno Alves 27 tháng 11 năm 1981 (26) 11 1 Bồ Đào Nha Porto
4 2HV José Bosingwa 24 tháng 8, 1982 (25) 8 0 Bồ Đào Nha Porto[7]
5 2HV Fernando Meira 05 tháng 6, 1978 (30) 49 2 Đức Stuttgart
6 3TV Raul Meireles 17 tháng 3, 1983 (25) 9 0 Bồ Đào Nha Porto
7 4 Cristiano Ronaldo 05 tháng 2, 1985 (23) 55 20 Anh Manchester United
8 3TV Petit 25 tháng 9, 1976 (31) 54 4 Bồ Đào Nha Benfica
9 4 Hugo Almeida 23 tháng 5, 1984 (24) 9 2 Đức Werder Bremen
10 3TV João Moutinho 09 tháng 9, 1986 (21) 13 1 Bồ Đào Nha Sporting CP
11 4 Simão 31 tháng 10 năm 1979 (28) 61 15 Tây Ban Nha Atlético Madrid
12 1TM Quim 13 tháng 11 năm 1975 (32) 26 0 Bồ Đào Nha Benfica
13 2HV Miguel 04 tháng 1, 1980 (28) 47 1 Tây Ban Nha Valencia
14 2HV Jorge Ribeiro 09 tháng 11 năm 1981 (26) 8 0 Bồ Đào Nha Boavista[8]
15 2HV Pepe 26 tháng 2, 1983 (25) 3 0 Tây Ban Nha Real Madrid
16 2HV Ricardo Carvalho 18 tháng 5, 1978 (30) 43 4 Anh Chelsea
17 4 Ricardo Quaresma 26 tháng 9, 1983 (24) 21 2 Bồ Đào Nha Porto
18 3TV Miguel Veloso 11 tháng 5, 1986 (22) 6 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
19 4 Nani 17 tháng 11 năm 1986 (21) 13 2 Anh Manchester United
20 3TV Deco 27 tháng 8, 1977 (30) 53 3 Tây Ban Nha Barcelona
21 4 Nuno Gomes (c) 05 tháng 7, 1976 (31) 69 28 Bồ Đào Nha Benfica
22 1TM Rui Patrício 15 tháng 2, 1988 (20) 0 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
23 4 Hélder Postiga 02 tháng 8, 1982 (25) 32 10 Bồ Đào Nha Porto[9]

 Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Sĩ Köbi Kuhn

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Diego Benaglio 08 tháng 9, 1983 (24) 12 0 Đức Wolfsburg
2 2HV Johan Djourou 21 tháng 1, 1987 (21) 17 1 Anh Arsenal
3 2HV Ludovic Magnin 20 tháng 4, 1979 (29) 50 3 Đức Stuttgart
4 2HV Philippe Senderos 14 tháng 2, 1985 (23) 28 3 Anh Arsenal
5 2HV Stephan Lichtsteiner 16 tháng 1, 1984 (24) 12 0 Pháp Lille
6 3TV Benjamin Huggel 07 tháng 7, 1977 (30) 25 0 Thụy Sĩ FC Basel
7 3TV Ricardo Cabanas 29 tháng 4, 1979 (29) 49 4 Thụy Sĩ Grasshoppers
8 3TV Gökhan İnler 27 tháng 6, 1984 (23) 17 1 Ý Udinese
9 4 Alexander Frei (c) 15 tháng 7, 1979 (28) 59 35 Đức Borussia Dortmund
10 3TV Hakan Yakın 22 tháng 2, 1977 (31) 66 15 Thụy Sĩ Young Boys
11 4 Marco Streller 26 tháng 6, 1981 (26) 28 11 Thụy Sĩ FC Basel
12 4 Eren Derdiyok 12 tháng 6, 1988 (19) 3 1 Thụy Sĩ FC Basel
13 2HV Stéphane Grichting 29 tháng 3, 1979 (29) 18 0 Pháp Auxerre
14 3TV Daniel Gygax 28 tháng 8, 1981 (26) 34 5 Pháp Metz
15 3TV Gelson Fernandes 02 tháng 9, 1986 (21) 8 0 Anh Manchester City
16 3TV Tranquillo Barnetta 22 tháng 5, 1985 (23) 32 6 Đức Bayer Leverkusen
17 2HV Christoph Spycher 30 tháng 3, 1978 (30) 39 0 Đức Eintracht Frankfurt
18 1TM Pascal Zuberbühler 08 tháng 1, 1971 (37) 50 0 Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax
19 3TV Valon Behrami 19 tháng 4, 1985 (23) 16 2 Ý Lazio
20 2HV Patrick Müller 31 tháng 12 năm 1976 (31) 78 3 Pháp Lyon
21 1TM Eldin Jakupović 02 tháng 10 năm 1984 (23) 0 0 Thụy Sĩ Grasshoppers
22 4 Johan Vonlanthen 01 tháng 2, 1986 (22) 30 6 Áo Red Bull Salzburg
23 2HV Philipp Degen 25 tháng 2, 1983 (25) 30 0 Đức Borussia Dortmund[10]

 Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thổ Nhĩ Kỳ Fatih Terim

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rüştü Reçber 10 tháng 5, 1973 (35) 116 0 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
2 2HV Servet Çetin 17 tháng 3, 1981 (27) 29 1 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
3 2HV Hakan Balta 23 tháng 3, 1983 (25) 8 1 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
4 2HV Gökhan Zan 07 tháng 9, 1981 (26) 19 0 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
5 3TV Emre Belözoğlu (c) 07 tháng 9, 1980 (27) 56 4 Anh Newcastle United
6 3TV Mehmet Topal 03 tháng 3, 1986 (22) 5 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
7 3TV Mehmet Aurélio 15 tháng 12 năm 1977 (30) 19 1 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
8 4 Nihat Kahveci 23 tháng 11 năm 1979 (29) 54 15 Tây Ban Nha Villarreal
9 4 Semih Şentürk 29 tháng 4, 1983 (25) 4 1 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
10 4 Gökdeniz Karadeniz 11 tháng 1, 1980 (28) 46 6 Nga Rubin Kazan
11 3TV Tümer Metin 14 tháng 10 năm 1974 (33) 23 7 Hy Lạp Larissa
12 1TM Tolga Zengin 10 tháng 10 năm 1983 (24) 2 0 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
13 2HV Emre Güngör 01 tháng 8, 1984 (23) 1 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
14 3TV Arda Turan 30 tháng 1, 1987 (21) 18 1 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
15 2HV Emre Aşık 13 tháng 12 năm 1973 (34) 27 2 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray[11]
16 2HV Uğur Boral 14 tháng 4, 1982 (26) 8 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
17 4 Tuncay Şanlı 16 tháng 1, 1982 (26) 54 15 Anh Middlesbrough
18 3TV Colin Kazim-Richards 26 tháng 8, 1986 (21) 2 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
19 3TV Ayhan Akman 23 tháng 2, 1977 (31) 10 1 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
20 3TV Sabri Sarıoğlu 26 tháng 7, 1984 (23) 13 1 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
21 4 Mevlüt Erdinç 25 tháng 2, 1987 (23) 4 0 Pháp Sochaux
22 3TV Hamit Altıntop 08 tháng 12 năm 1982 (25) 42 2 Đức Bayern München
23 1TM Volkan Demirel 27 tháng 10 năm 1981 (26) 21 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Josef Hickersberger

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alex Manninger 04 tháng 6, 1977 (31) 27 0 Ý Siena
2 3TV Joachim Standfest 30 tháng 5, 1980 (28) 26 2 Áo Austria Wien
3 2HV Martin Stranzl 16 tháng 6, 1980 (27) 42 2 Nga Spartak Moscow
4 2HV Emanuel Pogatetz 16 tháng 1, 1983 (25) 25 1 Anh Middlesbrough
5 3TV Christian Fuchs 07 tháng 4, 1986 (22) 15 0 Áo Mattersburg
6 3TV René Aufhauser 21 tháng 6, 1976 (31) 50 10 Áo Red Bull Salzburg
7 3TV Ivica Vastić 29 tháng 9, 1969 (38) 48 13 Áo LASK Linz
8 3TV Christoph Leitgeb 14 tháng 4, 1985 (23) 12 0 Áo Red Bull Salzburg
9 4 Roland Linz 09 tháng 8, 1981 (26) 31 7 Bồ Đào Nha SC Braga
10 3TV Andreas Ivanschitz (c) 15 tháng 10 năm 1983 (24) 39 5 Áo Red Bull Salzburg[12]
11 3TV Ümit Korkmaz 17 tháng 9, 1985 (22) 2 0 Áo Rapid Wien[13]
12 2HV Ronald Gërçaliu 12 tháng 2, 1986 (22) 11 0 Áo Red Bull Salzburg[14]
13 2HV Markus Katzer 11 tháng 12 năm 1979 (28) 11 0 Áo Rapid Wien
14 2HV György Garics 08 tháng 3, 1984 (24) 12 1 Ý Napoli
15 2HV Sebastian Prödl 21 tháng 6, 1987 (20) 10 2 Áo Sturm Graz[15]
16 2HV Jürgen Patocka 30 tháng 7, 1977 (30) 2 0 Áo Rapid Wien
17 2HV Martin Hiden 11 tháng 3, 1973 (35) 49 1 Áo Rapid Wien[16]
18 4 Roman Kienast 29 tháng 3, 1984 (24) 6 1 Na Uy HamKam
19 3TV Jürgen Säumel 08 tháng 9, 1984 (23) 11 0 Áo Sturm Graz
20 4 Martin Harnik 10 tháng 6, 1987 (20) 8 2 Đức Werder Bremen
21 1TM Jürgen Macho 24 tháng 8, 1977 (30) 14 0 Hy Lạp AEK Athens
22 4 Erwin Hoffer 14 tháng 4, 1987 (21) 4 0 Áo Rapid Wien
23 1TM Ramazan Özcan 28 tháng 6, 1984 (23) 0 0 Áo Red Bull Salzburg[17]

 Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Slaven Bilić

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stipe Pletikosa 08 tháng 1, 1979 (29) 69 0 Nga Spartak Moscow
2 2HV Dario Šimić 12 tháng 11 năm 1975 (32) 98 3 Ý Milan
3 2HV Josip Šimunić 18 tháng 2, 1978 (30) 62 3 Đức Hertha BSC
4 2HV Robert Kovač 06 tháng 4, 1974 (34) 74 0 Đức Borussia Dortmund
5 2HV Vedran Ćorluka 05 tháng 2, 1986 (22) 20 0 Anh Manchester City
6 2HV Hrvoje Vejić 08 tháng 6, 1977 (30) 2 0 Nga Tom Tomsk
7 3TV Ivan Rakitić 10 tháng 3, 1988 (20) 8 1 Đức Schalke 04
8 3TV Ognjen Vukojević 20 tháng 12 năm 1983 (24) 5 1 Croatia Dinamo Zagreb[18]
9 4 Nikola Kalinić 05 tháng 1, 1988 (20) 1 0 Croatia Hajduk Split
10 3TV Niko Kovač (c) 15 tháng 10 năm 1971 (36) 77 14 Áo Red Bull Salzburg
11 3TV Darijo Srna 01 tháng 5, 1982 (26) 55 15 Ukraina Shakhtar Donetsk
12 1TM Mario Galinović 15 tháng 11 năm 1976 (31) 2 0 Hy Lạp Panathinaikos
13 3TV Nikola Pokrivač 26 tháng 11 năm 1985 (22) 1 0 Pháp AS Monaco
14 3TV Luka Modrić 09 tháng 9, 1985 (22) 26 3 Croatia Dinamo Zagreb[19]
15 2HV Dario Knežević 20 tháng 4, 1982 (26) 7 1 Ý Livorno
16 3TV Jerko Leko 09 tháng 4, 1980 (28) 52 2 Pháp AS Monaco
17 4 Ivan Klasnić 29 tháng 1, 1980 (28) 29 8 Đức Werder Bremen
18 4 Ivica Olić 14 tháng 9, 1979 (28) 54 9 Đức Hamburg
19 3TV Niko Kranjčar 13 tháng 8, 1984 (23) 41 7 Anh Portsmouth
20 4 Igor Budan 22 tháng 4, 1980 (28) 5 0 Ý Parma
21 4 Mladen Petrić 1 tháng 1 năm 1981 (27) 24 9 Đức Borussia Dortmund
22 3TV Danijel Pranjić 02 tháng 12 năm 1981 (26) 11 0 Hà Lan Heerenveen
23 1TM Vedran Runje 10 tháng 2, 1976 (32) 4 0 Pháp Lens

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Joachim Löw

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jens Lehmann 10 tháng 11 năm 1969 (38) 55 0 Anh Arsenal[20]
2 2HV Marcell Jansen 04 tháng 11 năm 1985 (22) 22 1 Đức Bayern München
3 2HV Arne Friedrich 29 tháng 5, 1979 (29) 57 0 Đức Hertha BSC
4 2HV Clemens Fritz 07 tháng 12 năm 1980 (27) 14 2 Đức Werder Bremen
5 2HV Heiko Westermann 14 tháng 8, 1983 (24) 3 0 Đức Schalke 04
6 3TV Simon Rolfes 21 tháng 1, 1982 (26) 10 0 Đức Bayer Leverkusen
7 3TV Bastian Schweinsteiger 01 tháng 8, 1984 (23) 51 13 Đức Bayern München
8 3TV Torsten Frings 22 tháng 11 năm 1976 (31) 72 10 Đức Werder Bremen
9 4 Mario Gómez 10 tháng 7, 1985 (22) 10 6 Đức Stuttgart
10 4 Oliver Neuville 01 tháng 5, 1973 (35) 68 10 Đức Borussia Mönchengladbach
11 4 Miroslav Klose 09 tháng 6, 1978 (30) 75 39 Đức Bayern München
12 1TM Robert Enke 24 tháng 8, 1977 (30) 1 0 Đức Hannover 96
13 3TV Michael Ballack (c) 26 tháng 9 năm 1976 (31) 81 36 Anh Chelsea
14 3TV Piotr Trochowski 22 tháng 3, 1984 (24) 12 0 Đức Hamburg
15 3TV Thomas Hitzlsperger 05 tháng 4, 1982 (26) 33 5 Đức Stuttgart
16 2HV Philipp Lahm 11 tháng 11 năm 1983 (24) 41 2 Đức Bayern München
17 2HV Per Mertesacker 29 tháng 9, 1984 (23) 43 1 Đức Werder Bremen
18 3TV Tim Borowski 02 tháng 5, 1980 (28) 31 2 Đức Werder Bremen[21]
19 3TV David Odonkor 21 tháng 2, 1984 (24) 15 1 Tây Ban Nha Real Betis
20 4 Lukas Podolski 04 tháng 6, 1985 (23) 48 25 Đức Bayern München
21 2HV Christoph Metzelder 05 tháng 11 năm 1980 (27) 41 0 Tây Ban Nha Real Madrid
22 4 Kevin Kurányi 02 tháng 3, 1982 (26) 47 19 Đức Schalke 04
23 1TM René Adler 15 tháng 1, 1985 (23) 0 0 Đức Bayer Leverkusen

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Leo Beenhakker

Jakub Błaszczykowski chấn thương ngày 5 tháng 6 và được thay thế bằng Łukasz Piszczek.[22]
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Artur Boruc 20 tháng 2, 1980 (28) 34 0 Scotland Celtic
2 2HV Mariusz Jop 08 tháng 3, 1978 (30) 24 0 Nga FC Moscow
3 2HV Jakub Wawrzyniak 07 tháng 7, 1983 (24) 8 0 Ba Lan Legia Warsaw
4 2HV Paweł Golański 12 tháng 10 năm 1982 (25) 10 1 România Steaua Bucureşti
5 3TV Dariusz Dudka 09 tháng 12 năm 1983 (24) 26 2 Ba Lan Wisła Kraków
6 2HV Jacek Bąk 24 tháng 3, 1973 (35) 94 3 Áo Austria Wien
7 4 Euzebiusz Smolarek 09 tháng 1, 1981 (27) 31 13 Tây Ban Nha Racing de Santander
8 3TV Jacek Krzynówek 15 tháng 5, 1976 (32) 78 15 Đức Wolfsburg
9 4 Maciej Żurawski (c) 11 tháng 9, 1976 (31) 70 17 Hy Lạp Larissa
10 3TV Łukasz Garguła 25 tháng 2, 1981 (27) 11 1 Ba Lan Bełchatów
11 4 Marek Saganowski 31 tháng 10 năm 1978 (29) 23 3 Anh Southampton
12 1TM Tomasz Kuszczak 20 tháng 3, 1982 (26) 6 0 Anh Manchester United
13 2HV Marcin Wasilewski 09 tháng 6, 1980 (27) 27 1 Bỉ Anderlecht
14 2HV Michał Żewłakow 22 tháng 4, 1976 (32) 75 2 Hy Lạp Olympiacos
15 3TV Michał Pazdan 21 tháng 9, 1987 (20) 4 0 Ba Lan Górnik Zabrze
16 3TV Łukasz Piszczek 03 tháng 6, 1985 (23) 3 0 Đức Hertha BSC Berlin
17 3TV Wojciech Łobodziński 20 tháng 10 năm 1982 (25) 16 2 Ba Lan Wisła Kraków
18 3TV Mariusz Lewandowski 18 tháng 5, 1979 (29) 47 3 Ukraina Shakhtar Donetsk
19 3TV Rafał Murawski 09 tháng 10 năm 1981 (26) 9 1 Ba Lan Lech Poznań
20 3TV Roger Guerreiro 25 tháng 5, 1982 (26) 2 0 Ba Lan Legia Warsaw
21 4 Tomasz Zahorski 22 tháng 11 năm 1984 (23) 9 1 Ba Lan Górnik Zabrze
22 1TM Łukasz Fabiański 18 tháng 4, 1985 (23) 8 0 Anh Arsenal
23 2HV Adam Kokoszka 06 tháng 10 năm 1986 (21) 7 2 Ba Lan Wisła Kraków

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Raymond Domenech

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Steve Mandanda 28 tháng 3, 1985 (22) 1 0 Pháp Marseille
2 2HV Jean-Alain Boumsong 28 tháng 12 năm 1979 (28) 23 1 Pháp Lyon
3 2HV Éric Abidal 11 tháng 7, 1979 (28) 35 0 Tây Ban Nha Barcelona
4 3TV Patrick Vieira (c) 23 tháng 6, 1976 (31) 105 6 Ý Internazionale
5 2HV William Gallas 17 tháng 8, 1977 (30) 62 2 Anh Arsenal
6 3TV Claude Makélélé 18 tháng 2, 1973 (35) 68 0 Anh Chelsea
7 3TV Florent Malouda 13 tháng 6, 1980 (27) 39 3 Anh Chelsea
8 4 Nicolas Anelka 14 tháng 3, 1979 (29) 48 11 Anh Chelsea
9 4 Karim Benzema 19 tháng 12 năm 1987 (20) 11 3 Pháp Lyon
10 4 Sidney Govou 27 tháng 7, 1979 (28) 32 7 Pháp Lyon
11 3TV Samir Nasri 20 tháng 6, 1987 (20) 10 2 Pháp Marseille
12 4 Thierry Henry 17 tháng 8, 1977 (30) 100 44 Tây Ban Nha Barcelona
13 2HV Patrice Evra 15 tháng 5, 1981 (27) 11 0 Anh Manchester United
14 2HV François Clerc 18 tháng 4, 1983 (25) 12 0 Pháp Lyon
15 2HV Lilian Thuram 1 tháng 1 năm 1972 (36) 140 2 Tây Ban Nha Barcelona
16 1TM Sébastien Frey 18 tháng 3, 1980 (28) 2 0 Ý Fiorentina
17 2HV Sébastien Squillaci 11 tháng 8, 1980 (27) 13 0 Pháp Lyon
18 4 Bafétimbi Gomis 08 tháng 6, 1985 (22) 2 2 Pháp Saint-Étienne
19 2HV Willy Sagnol 18 tháng 3, 1977 (31) 56 0 Đức Bayern München
20 3TV Jérémy Toulalan 10 tháng 9, 1983 (24) 13 0 Pháp Lyon
21 3TV Lassana Diarra 10 tháng 3, 1985 (23) 13 0 Anh Portsmouth
22 3TV Franck Ribéry 01 tháng 4, 1983 (24) 27 4 Đức Bayern München
23 1TM Grégory Coupet 31 tháng 12 năm 1972 (35) 31 0 Pháp Lyon

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Roberto Donadoni

Fabio Cannavaro chấn thương ngày 2 tháng 6 và được thay thế bằng Alessandro Gamberini.[23]
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gianluigi Buffon (c) 28 tháng 1, 1978 (30) 82 0 Ý Juventus
2 2HV Christian Panucci 12 tháng 4, 1973 (35) 53 3 Ý Roma
3 2HV Fabio Grosso 28 tháng 11 năm 1977 (31) 31 3 Pháp Lyon
4 2HV Giorgio Chiellini 14 tháng 8, 1984 (23) 10 1 Ý Juventus
5 2HV Alessandro Gamberini 27 tháng 8, 1981 (26) 2 0 Ý Fiorentina
6 2HV Andrea Barzagli 08 tháng 5, 1981 (27) 22 0 Ý Palermo[24]
7 4 Alessandro Del Piero 09 tháng 11 năm 1974 (33) 86 27 Ý Juventus
8 3TV Gennaro Gattuso 09 tháng 1, 1978 (30) 58 1 Ý Milan
9 4 Luca Toni 26 tháng 5, 1977 (31) 34 15 Đức Bayern München
10 3TV Daniele De Rossi 24 tháng 7, 1983 (24) 33 4 Ý Roma
11 4 Antonio Di Natale 13 tháng 10 năm 1977 (30) 18 7 Ý Udinese
12 4 Marco Borriello 18 tháng 6, 1982 (25) 3 0 Ý Genoa
13 3TV Massimo Ambrosini 29 tháng 5, 1977 (31) 31 0 Ý Milan
14 1TM Marco Amelia 02 tháng 4, 1982 (26) 6 0 Ý Livorno[25]
15 4 Fabio Quagliarella 31 tháng 1, 1983 (25) 8 3 Ý Udinese
16 3TV Mauro Camoranesi 04 tháng 10 năm 1976 (31) 35 4 Ý Juventus
17 1TM Morgan De Sanctis 26 tháng 3, 1977 (31) 2 0 Tây Ban Nha Sevilla
18 4 Antonio Cassano 12 tháng 7, 1982 (25) 11 3 Ý Real Madrid[26]
19 2HV Gianluca Zambrotta 19 tháng 2, 1977 (31) 71 2 Tây Ban Nha Barcelona[27]
20 3TV Simone Perrotta 17 tháng 9, 1977 (30) 41 2 Ý Roma
21 3TV Andrea Pirlo 19 tháng 5, 1979 (29) 46 6 Ý Milan
22 3TV Alberto Aquilani 07 tháng 7, 1984 (23) 5 0 Ý Roma
23 2HV Marco Materazzi 19 tháng 8, 1973 (34) 40 2 Ý Internazionale

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Marco van Basten

Ryan Babel chấn thương ngày 31 tháng 5 và được thay thế bằng Khalid Boulahrouz.[28]
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Edwin van der Sar (c) 29 tháng 10 năm 1970 (37) 125 0 Anh Manchester United
2 2HV André Ooijer 11 tháng 7, 1974 (33) 37 2 Anh Blackburn Rovers
3 2HV John Heitinga 15 tháng 11 năm 1983 (24) 36 5 Hà Lan Ajax[29]
4 2HV Joris Mathijsen 05 tháng 4, 1980 (28) 32 2 Đức Hamburg
5 3TV Giovanni van Bronckhorst 05 tháng 2, 1975 (33) 78 4 Hà Lan Feyenoord
6 3TV Demy de Zeeuw 26 tháng 5, 1983 (25) 15 0 Hà Lan AZ
7 4 Robin van Persie 06 tháng 8, 1983 (24) 24 7 Anh Arsenal
8 3TV Orlando Engelaar 24 tháng 8, 1979 (28) 6 0 Hà Lan Twente[30]
9 4 Ruud van Nistelrooy 01 tháng 7, 1976 (31) 61 31 Tây Ban Nha Real Madrid
10 3TV Wesley Sneijder 09 tháng 6, 1984 (23) 45 9 Tây Ban Nha Real Madrid
11 4 Arjen Robben 23 tháng 1, 1984 (24) 33 9 Tây Ban Nha Real Madrid
12 2HV Mario Melchiot 04 tháng 11 năm 1976 (31) 21 0 Anh Wigan Athletic
13 1TM Henk Timmer 03 tháng 12 năm 1971 (36) 5 0 Hà Lan Feyenoord
14 2HV Wilfred Bouma 15 tháng 6, 1978 (29) 33 2 Anh Aston Villa
15 2HV Tim de Cler 08 tháng 11 năm 1978 (29) 15 0 Hà Lan Feyenoord
16 1TM Maarten Stekelenburg 22 tháng 9, 1982 (25) 11 0 Hà Lan Ajax
17 3TV Nigel de Jong 30 tháng 11 năm 1984 (23) 23 0 Đức Hamburg
18 4 Dirk Kuyt 22 tháng 7, 1980 (27) 38 7 Anh Liverpool
19 4 Klaas-Jan Huntelaar 12 tháng 8, 1983 (24) 12 7 Hà Lan Ajax
20 3TV Ibrahim Afellay 02 tháng 4, 1986 (22) 5 0 Hà Lan PSV Eindhoven
21 2HV Khalid Boulahrouz 28 tháng 12 năm 1981 (26) 22 0 Anh Chelsea[31]
22 4 Jan Vennegoor of Hesselink 07 tháng 11 năm 1978 (29) 16 3 Scotland Celtic
23 3TV Rafael van der Vaart 11 tháng 2, 1983 (25) 55 12 Đức Hamburg

 România[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: România Victor Piţurcă

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bogdan Lobonţ 18 tháng 1, 1978 (30) 63 0 România Dinamo Bucureşti
2 2HV Cosmin Contra 15 tháng 12 năm 1975 (32) 63 7 Tây Ban Nha Getafe
3 2HV Răzvan Raţ 26 tháng 5, 1981 (27) 48 1 Ukraina Shakhtar Donetsk
4 2HV Gabriel Tamaş 09 tháng 11 năm 1983 (24) 32 2 Pháp Auxerre
5 2HV Cristian Chivu (c) 26 tháng 10 năm 1980 (27) 59 3 Ý Internazionale
6 3TV Mirel Rădoi 22 tháng 3, 1981 (27) 43 1 România Steaua Bucureşti
7 3TV Florentin Petre 15 tháng 1, 1976 (32) 50 5 Bulgaria CSKA Sofia
8 3TV Paul Codrea 04 tháng 4, 1981 (27) 32 1 Ý Siena
9 4 Ciprian Marica 02 tháng 10 năm 1985 (22) 24 8 Đức Stuttgart
10 4 Adrian Mutu 08 tháng 1, 1979 (29) 61 28 Ý Fiorentina
11 3TV Răzvan Cociş 19 tháng 2, 1983 (24) 21 1 Nga Lokomotiv Moscow
12 1TM Marius Popa 31 tháng 7, 1978 (29) 2 0 România Politehnica Timişoara
13 2HV Cristian Săpunaru 05 tháng 4, 1984 (24) 1 0 România Rapid Bucureşti
14 2HV Sorin Ghionea 11 tháng 5, 1979 (29) 10 1 România Steaua Bucureşti
15 2HV Dorin Goian 12 tháng 12 năm 1980 (26) 19 3 România Steaua Bucureşti
16 3TV Bănel Nicoliţă 07 tháng 1, 1985 (23) 19 1 România Steaua Bucureşti
17 2HV Cosmin Moţi 03 tháng 12 năm 1984 (23) 2 0 România Dinamo Bucureşti
18 4 Marius Niculae 16 tháng 5, 1981 (27) 30 13 Scotland Inverness Caledonian Thistle
19 3TV Adrian Cristea 30 tháng 11 năm 1983 (24) 6 0 România Dinamo Bucureşti
20 3TV Nicolae Dică 09 tháng 5, 1980 (28) 25 8 România Steaua Bucureşti
21 4 Daniel Niculae 06 tháng 10 năm 1982 (25) 22 5 Pháp Auxerre
22 2HV Ştefan Radu 22 tháng 10 năm 1986 (21) 8 0 România Dinamo Bucureşti[32]
23 1TM Eduard Stăncioiu 03 tháng 3, 1981 (27) 1 0 România CFR Cluj

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Otto Rehhagel

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Antonios Nikopolidis 14 tháng 10 năm 1971 (36) 85 0 Hy Lạp Olympiacos
2 2HV Giourkas Seitaridis 04 tháng 6, 1981 (27) 54 1 Tây Ban Nha Atlético Madrid
3 2HV Christos Patsatzoglou 19 tháng 3, 1979 (29) 27 1 Hy Lạp Olympiacos
4 2HV Nikos Spiropoulos 10 tháng 10 năm 1983 (24) 4 0 Hy Lạp Panathinaikos
5 2HV Traianos Dellas 31 tháng 1, 1976 (32) 40 1 Hy Lạp AEK Athens
6 3TV Angelos Basinas (c) 03 tháng 1, 1976 (32) 86 7 Tây Ban Nha Mallorca
7 4 Georgios Samaras 21 tháng 2, 1985 (23) 16 3 Anh Manchester City[33]
8 3TV Stelios Giannakopoulos 12 tháng 7, 1974 (33) 73 12 Anh Bolton Wanderers
9 4 Angelos Charisteas 09 tháng 2, 1980 (28) 63 18 Đức Nuremberg
10 3TV Giorgos Karagounis 06 tháng 3, 1977 (31) 72 6 Hy Lạp Panathinaikos
11 2HV Loukas Vyntra 05 tháng 2, 1981 (27) 17 0 Hy Lạp Panathinaikos
12 1TM Konstantinos Chalkias 30 tháng 5, 1974 (34) 14 0 Hy Lạp Aris[34]
13 1TM Alexandros Tzorvas 12 tháng 8, 1982 (25) 0 0 Hy Lạp OFI Crete
14 4 Dimitrios Salpigidis 10 tháng 8, 1981 (26) 19 1 Hy Lạp Panathinaikos
15 2HV Vasilis Torosidis 10 tháng 6, 1985 (22) 11 0 Hy Lạp Olympiacos
16 2HV Sotirios Kyrgiakos 23 tháng 7, 1979 (28) 36 4 Đức Eintracht Frankfurt
17 4 Theofanis Gekas 23 tháng 5, 1980 (28) 25 6 Đức Bayer Leverkusen
18 2HV Yannis Goumas 24 tháng 5, 1975 (33) 45 0 Hy Lạp Panathinaikos
19 2HV Paraskevas Antzas 18 tháng 8, 1976 (31) 22 0 Hy Lạp Olympiacos
20 4 Ioannis Amanatidis 03 tháng 12 năm 1981 (26) 24 2 Đức Eintracht Frankfurt
21 3TV Kostas Katsouranis 26 tháng 6, 1979 (28) 47 6 Bồ Đào Nha Benfica
22 3TV Alexandros Tziolis 13 tháng 2, 1985 (23) 8 0 Hy Lạp Panathinaikos
23 4 Nikolaos Liberopoulos 04 tháng 8, 1975 (32) 58 12 Hy Lạp AEK Athens

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Guus Hiddink

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Igor Akinfeev 08 tháng 4, 1986 (22) 20 0 Nga CSKA Moscow
2 2HV Vasili Berezutskiy 20 tháng 6, 1982 (26) 29 1 Nga CSKA Moscow
3 2HV Renat Yanbayev 07 tháng 4, 1984 (24) 2 0 Nga Lokomotiv Moscow
4 2HV Sergei Ignashevich 14 tháng 7, 1979 (28) 37 3 Nga CSKA Moscow
5 2HV Aleksei Berezutskiy 20 tháng 6, 1982 (26) 32 0 Nga CSKA Moscow
6 4 Roman Adamov 21 tháng 6, 1982 (25) 2 0 Nga FC Moscow
7 3TV Dmitri Torbinsky 28 tháng 4, 1984 (24) 11 1 Nga Lokomotiv Moscow
8 2HV Denis Kolodin 11 tháng 1, 1982 (26) 13 0 Nga Dinamo Moskva
9 4 Ivan Saenko 17 tháng 10 năm 1983 (24) 7 0 Đức Nuremberg
10 4 Andrei Arshavin (c) 29 tháng 5, 1981 (27) 34 11 Nga Zenit St. Petersburg
11 3TV Sergei Semak 27 tháng 2, 1976 (32) 46 4 Nga Rubin Kazan
12 1TM Vladimir Gabulov 19 tháng 10 năm 1983 (24) 5 0 Nga FC Kuban[35]
13 4 Pavel Pogrebnyak 08 tháng 11 năm 1983 (24) 9 4 Nga Zenit St. Petersburg
14 2HV Roman Shirokov 06 tháng 7, 1981 (26) 4 0 Nga Zenit St. Petersburg
15 3TV Diniyar Bilyaletdinov 27 tháng 2, 1985 (23) 23 2 Nga Lokomotiv Moscow
16 1TM Vyacheslav Malafeev 04 tháng 3, 1979 (29) 16 0 Nga Zenit St. Petersburg
17 3TV Konstantin Zyrianov 05 tháng 10 năm 1977 (30) 12 2 Nga Zenit St. Petersburg
18 3TV Yuri Zhirkov 20 tháng 8, 1983 (24) 19 0 Nga CSKA Moscow
19 4 Roman Pavlyuchenko 15 tháng 12 năm 1981 (26) 17 6 Nga Spartak Moscow
20 3TV Igor Semshov 06 tháng 4, 1978 (30) 27 0 Nga Dinamo Moskva
21 4 Dmitri Sychev 26 tháng 10 năm 1983 (24) 41 15 Nga Lokomotiv Moscow
22 2HV Aleksandr Anyukov 28 tháng 9, 1982 (25) 32 1 Nga Zenit St. Petersburg
23 3TV Vladimir Bystrov 31 tháng 1, 1984 (24) 20 4 Nga Spartak Moscow

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Luis Aragonés

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Iker Casillas (c) 20 tháng 5, 1981 (27) 76 0 Tây Ban Nha Real Madrid
2 2HV Raúl Albiol 04 tháng 9, 1985 (22) 2 0 Tây Ban Nha Valencia
3 2HV Fernando Navarro 25 tháng 6, 1982 (25) 0 0 Tây Ban Nha Real Mallorca
4 2HV Carlos Marchena 31 tháng 7, 1979 (28) 41 2 Tây Ban Nha Valencia
5 2HV Carles Puyol 13 tháng 4, 1978 (30) 60 1 Tây Ban Nha Barcelona
6 3TV Andrés Iniesta 11 tháng 5, 1984 (24) 23 5 Tây Ban Nha Barcelona
7 4 David Villa 03 tháng 12 năm 1981 (26) 31 14 Tây Ban Nha Valencia
8 3TV Xavi 25 tháng 1, 1980 (28) 56 5 Tây Ban Nha Barcelona
9 4 Fernando Torres 20 tháng 3, 1984 (24) 47 15 Anh Liverpool
10 3TV Cesc Fàbregas 04 tháng 5, 1987 (21) 25 0 Anh Arsenal
11 2HV Joan Capdevila 03 tháng 2, 1978 (30) 17 2 Tây Ban Nha Villarreal
12 3TV Santi Cazorla 13 tháng 12 năm 1984 (23) 1 0 Tây Ban Nha Villarreal
13 1TM Andrés Palop 22 tháng 10 năm 1973 (34) 0 0 Tây Ban Nha Sevilla
14 3TV Xabi Alonso 25 tháng 11 năm 1981 (26) 42 1 Anh Liverpool
15 2HV Sergio Ramos 30 tháng 3, 1986 (22) 32 4 Tây Ban Nha Real Madrid
16 4 Sergio García 09 tháng 6, 1983 (24) 1 0 Tây Ban Nha Real Zaragoza
17 4 Dani Güiza 17 tháng 8, 1980 (27) 3 0 Tây Ban Nha Real Mallorca
18 2HV Álvaro Arbeloa 17 tháng 1, 1983 (25) 1 0 Anh Liverpool
19 3TV Marcos Senna 17 tháng 7, 1976 (31) 10 0 Tây Ban Nha Villarreal
20 2HV Juanito 23 tháng 7, 1976 (31) 22 2 Tây Ban Nha Real Betis
21 3TV David Silva 08 tháng 1, 1986 (22) 13 2 Tây Ban Nha Valencia
22 3TV Rubén de la Red 05 tháng 6, 1985 (23) 1 0 Tây Ban Nha Getafe[36]
23 1TM José Manuel Reina 31 tháng 8, 1982 (25) 9 0 Anh Liverpool

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Lars Lagerbäck

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andreas Isaksson 03 tháng 10 năm 1981 (26) 56 0 Anh Manchester City
2 2HV Mikael Nilsson 24 tháng 6, 1978 (29) 47 3 Hy Lạp Panathinaikos
3 2HV Olof Mellberg 03 tháng 9, 1977 (30) 82 4 Anh Aston Villa[37]
4 2HV Petter Hansson 14 tháng 12 năm 1976 (31) 32 1 Pháp Stade Rennais
5 2HV Fredrik Stoor 28 tháng 2, 1984 (24) 5 0 Na Uy Rosenborg
6 3TV Tobias Linderoth 21 tháng 4, 1979 (29) 75 1 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
7 3TV Niclas Alexandersson 19 tháng 12 năm 1971 (36) 108 7 Thụy Điển IFK Göteborg
8 3TV Anders Svensson 17 tháng 7, 1976 (31) 90 15 Thụy Điển Elfsborg
9 3TV Fredrik Ljungberg (c) 16 tháng 4 năm 1977 (31) 72 14 Anh West Ham United
10 4 Zlatan Ibrahimović 03 tháng 10 năm 1981 (26) 50 18 Ý Internazionale
11 4 Johan Elmander 27 tháng 5, 1981 (27) 35 11 Pháp Toulouse
12 1TM Rami Shaaban 30 tháng 6, 1975 (32) 16 0 Thụy Điển Hammarby
13 1TM Johan Wiland 24 tháng 1, 1981 (27) 3 0 Thụy Điển Elfsborg
14 2HV Daniel Majstorović 05 tháng 4, 1977 (31) 15 1 Thụy Sĩ FC Basel[38]
15 2HV Andreas Granqvist 16 tháng 4, 1985 (23) 3 0 Anh Wigan Athletic[39]
16 3TV Kim Källström 24 tháng 8, 1982 (25) 55 8 Pháp Lyon
17 4 Henrik Larsson 20 tháng 9, 1971 (36) 95 36 Thụy Điển Helsingborg
18 3TV Sebastian Larsson 06 tháng 6, 1985 (23) 4 0 Anh Birmingham City
19 3TV Daniel Andersson 28 tháng 8, 1977 (30) 62 0 Thụy Điển Malmö FF
20 4 Marcus Allbäck 05 tháng 7, 1973 (34) 73 30 Đan Mạch Copenhagen[40]
21 3TV Christian Wilhelmsson 08 tháng 12 năm 1979 (28) 51 4 Pháp Nantes[41]
22 4 Markus Rosenberg 27 tháng 9, 1982 (25) 21 6 Đức Werder Bremen
23 2HV Mikael Dorsin 06 tháng 10 năm 1981 (26) 12 0 România CFR Cluj

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn chính

“Danh sách chính thức của các đội tuyển tham gia Euro 2008”. euro2008.uefa.com. 28 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008.

Nguồn khác
  1. ^ “Regulations of the UEFA European Football Championship 2006/08” (PDF). UEFA. tr. 19. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2008.
  2. ^ Milan Baroš được cho Portsmouth mượn.
  3. ^ Tomáš Sivok được cho Sparta Prague mượn và gia nhập Beşiktaş sau Euro 2008.
  4. ^ Rudolf Skácel được cho Hertha BSC mượn.
  5. ^ Tomáš Ujfaluši gia nhập Atlético Madrid sau Euro 2008.
  6. ^ David Rozehnal được cho Lazio mượn.
  7. ^ José Bosingwa gia nhập Chelsea sau Euro 2008.
  8. ^ Jorge Ribeiro gia nhập Benfica sau Euro 2008.
  9. ^ Hélder Postiga được cho Panathinaikos mượn và gia nhập Sporting CP sau Euro 2008.
  10. ^ Philipp Degen gia nhập Liverpool sau Euro 2008.
  11. ^ Emre Aşık được cho Ankaraspor mượn.
  12. ^ Andreas Ivanschitz được cho Panathinaikos mượn.
  13. ^ Ümit Korkmaz gia nhập Eintracht Frankfurt sau Euro 2008.
  14. ^ Ronald Gërçaliu được cho Austria Wien mượn.
  15. ^ Sebastian Prödl gia nhập Werder Bremen sau Euro 2008.
  16. ^ Martin Hiden được cho Austria Kärnten mượn.
  17. ^ Ramazan Özcan gia nhập 1899 Hoffenheim sau Euro 2008.
  18. ^ Ognjen Vukojević gia nhập Dynamo Kyiv sau Euro 2008.
  19. ^ Luka Modrić gia nhập Tottenham Hotspur sau Euro 2008.
  20. ^ Jens Lehmann gia nhập Stuttgart sau Euro 2008.
  21. ^ Tim Borowski gia nhập Bayern München sau Euro 2008.
  22. ^ “Błaszczykowski ruled out of EURO”. euro2008.uefa.com. 5 tháng 6 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2008.
  23. ^ “Italy rocked by Cannavaro injury”. BBC Sport. 2 tháng 6 năm 2008. Truy cập 2 tháng 6 năm 2008.
  24. ^ Andrea Barzagli gia nhập Wolfsburg sau Euro 2008.
  25. ^ Marco Amelia gia nhập Palermo sau Euro 2008.
  26. ^ Antonio Cassano gia nhập Sampdoria sau Euro 2008.
  27. ^ Gianluca Zambrotta gia nhập AC Milan sau Euro 2008.
  28. ^ “Injury rules Babel out of Euros”. BBC Sport. 31 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2008.
  29. ^ John Heitinga gia nhập Atlético Madrid sau Euro 2008.
  30. ^ Orlando Engelaar gia nhập Schalke 04 sau Euro 2008.
  31. ^ Khalid Boulahrouz được cho Sevilla mượn.
  32. ^ Ştefan Radu được cho Lazio mượn.
  33. ^ Georgios Samaras được cho Celtic mượn.
  34. ^ Konstantinos Chalkias gia nhập PAOK sau Euro 2008.
  35. ^ Vladimir Gabulov được cho Amkar Perm mượn và gia nhập Dinamo Moskva sau Euro 2008.
  36. ^ Rubén de la Red gia nhập Real Madrid sau Euro 2008.
  37. ^ Olof Mellberg gia nhập Juventus sau Euro 2008.
  38. ^ Daniel Majstorović gia nhập AEK Athens sau Euro 2008.
  39. ^ Andreas Granqvist được cho Helsingborg mượn.
  40. ^ Marcus Allbäck gia nhập Örgryte sau Euro 2008.
  41. ^ Christian Wilhelmsson được cho Deportivo mượn.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]