Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 (Bảng C)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng C - Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012, là một trong bốn bảng đấu thuộc Euro 2012. Bảng C bắt đầu thi đấu từ ngày 10 tháng 6 năm 2012, và kết thúc vào ngày 18 tháng 6 năm 2012. Bảng đấu bao gồm các đội: Tây Ban Nha, Ý, Cộng hòa IrelandCroatia. Kết thúc vòng bảng, Tây Ban Nha và Ý lọt vào vòng tứ kết, trong khi Croatia và Cộng hòa Ireland bị loại khỏi giải đấu. Cộng hòa Ireland đã cân bằng thành tích kém nhất trong lịch sử giải vô địch bóng đá châu Âu khi kết thúc ở vị trí cuối bảng với 3 trận toàn thua và 9 lần lọt lưới.[1] Cả Tây Ban Nha và Ý đều vượt qua vòng tứ kết và bán kết để chạm trán nhau lần thứ 2 trong trận chung kết.

Đội Số trận Thắng Hoà Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Tây Ban Nha 3 2 1 0 6 1 +5 7
 Ý 3 1 2 0 4 2 +2 5
 Croatia 3 1 1 1 4 3 +1 4
 Cộng hòa Ireland 3 0 0 3 1 9 −8 0

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC +2)

Tây Ban Nha vs Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 1-1 Ý
Fàbregas  64' Chi tiết Di Natale  61'
Khán giả: 38,869
Trọng tài: Viktor Kassai (Hungary)
Tây Ban Nha[2]
Ý[2]
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 17 Álvaro Arbeloa Thẻ vàng 84'
CB 3 Gerard Piqué
CB 15 Sergio Ramos
LB 18 Jordi Alba Thẻ vàng 66'
RM 8 Xavi
CM 16 Sergio Busquets
LM 14 Xabi Alonso
RF 21 David Silva Thay ra sau 64 phút 64'
CF 10 Cesc Fàbregas Thay ra sau 74 phút 74'
LF 6 Andrés Iniesta
Vào thay người:
MF 22 Jesús Navas Vào sân sau 64 phút 64'
FW 9 Fernando Torres Thẻ vàng 84' Vào sân sau 74 phút 74'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque
GK 1 Gianluigi Buffon (c)
RB 3 Giorgio Chiellini Thẻ vàng 79'
CB 16 Daniele De Rossi
LB 19 Leonardo Bonucci Thẻ vàng 66'
RM 13 Emanuele Giaccherini
CM 8 Claudio Marchisio
CM 21 Andrea Pirlo
CM 5 Thiago Motta Thay ra sau 90 phút 90'
LM 2 Christian Maggio Thẻ vàng 89'
CF 10 Antonio Cassano Thay ra sau 65 phút 65'
CF 9 Mario Balotelli Thẻ vàng 37' Thay ra sau 56 phút 56'
Vào thay người:
FW 11 Antonio Di Natale Vào sân sau 56 phút 56'
FW 20 Sebastian Giovinco Vào sân sau 65 phút 65'
MF 23 Antonio Nocerino Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Cesare Prandelli

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Andrés Iniesta (Tây Ban Nha)[3]

Trợ lý trọng tài:
Gábor Erős (Hungary)
György Ring (Hungary)
Trọng tài bàn:
William Collum (Scotland)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
István Vad (Hungary)
Tamás Bognár (Hungary)

Cộng hòa Ireland vs Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Ireland 1-3 Croatia
St Ledger  19' Chi tiết Mandžukić  3'49'
Jelavić  43'
Khán giả: 39,550
Trọng tài: Björn Kuipers (Hà Lan)
Cộng hòa Ireland[4]
Croatia[4]
GK 1 Shay Given
RB 4 John O'Shea
CB 2 Sean St Ledger
CB 5 Richard Dunne
LB 3 Stephen Ward
CM 6 Glenn Whelan
CM 8 Keith Andrews Thẻ vàng 45+1'
RW 7 Aiden McGeady Thay ra sau 54 phút 54'
LW 11 Damien Duff
CF 9 Kevin Doyle Thay ra sau 53 phút 53'
CF 10 Robbie Keane (c) Thay ra sau 75 phút 75'
Vào thay người:
FW 14 Jonathan Walters Vào sân sau 53 phút 53'
FW 20 Simon Cox Vào sân sau 54 phút 54'
FW 19 Shane Long Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên trưởng:
Ý Giovanni Trapattoni
GK 1 Stipe Pletikosa
RB 11 Darijo Srna (c)
CB 5 Vedran Ćorluka
CB 13 Gordon Schildenfeld
LB 2 Ivan Strinić
DM 8 Ognjen Vukojević
RW 7 Ivan Rakitić Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
AM 10 Luka Modrić Thẻ vàng 53'
LW 20 Ivan Perišić Thay ra sau 89 phút 89'
CF 17 Mario Mandžukić
CF 9 Nikica Jelavić Thay ra sau 72 phút 72'
Vào thay người:
MF 19 Niko Kranjčar Thẻ vàng 84' Vào sân sau 72 phút 72'
FW 22 Eduardo Vào sân sau 89 phút 89'
MF 16 Tomislav Dujmović Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
Slaven Bilić

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Mario Mandžukić (Croatia)[5]

Trợ lý trọng tài:
Sander van Roekel (Hà Lan)
Erwin Zeinstra (Hà Lan)
Trọng tài bàn:
Viktor Shvetsov (Ukraina)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
Pol van Boekel (Hà Lan)
Richard Liesveld (Hà Lan)

Ý vs Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Ý 1-1 Croatia
Pirlo  39' Chi tiết Mandžukić  72'
Khán giả: 37,096
Trọng tài: Howard Webb (Anh)
Ý[6]
Croatia[6]
GK 1 Gianluigi Buffon (c)
RB 19 Leonardo Bonucci
CB 16 Daniele De Rossi
LB 3 Giorgio Chiellini
DM 21 Andrea Pirlo
CM 8 Claudio Marchisio
CM 5 Thiago Motta Thẻ vàng 57' Thay ra sau 62 phút 62'
RW 2 Christian Maggio
LW 13 Emanuele Giaccherini
CF 9 Mario Balotelli Thay ra sau 69 phút 69'
CF 10 Antonio Cassano Thay ra sau 83 phút 83'
Vào thay người:
MF 18 Riccardo Montolivo Thẻ vàng 80' Vào sân sau 62 phút 62'
FW 11 Antonio Di Natale Vào sân sau 69 phút 69'
FW 20 Sebastian Giovinco Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên trưởng:
Cesare Prandelli
GK 1 Stipe Pletikosa
RB 11 Darijo Srna (c)
CB 5 Vedran Ćorluka
CB 13 Gordon Schildenfeld0 Thẻ vàng 86'
LB 2 Ivan Strinić
CM 8 Ognjen Vukojević
CM 10 Luka Modrić
RW 7 Ivan Rakitić
LW 20 Ivan Perišić Thay ra sau 68 phút 68'
CF 9 Nikica Jelavić Thay ra sau 83 phút 83'
CF 17 Mario Mandžukić Thay ra sau 90+4 phút 90+4'
Vào thay người:
MF 6 Danijel Pranjić Vào sân sau 68 phút 68'
MF 22 Eduardo Vào sân sau 83 phút 83'
MF 19 Niko Kranjčar Vào sân sau 90+4 phút 90+4'
Huấn luyện viên trưởng:
Slaven Bilić

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Andrea Pirlo (Ý)[7]

Trợ lý trọng tài:
Michael Mullarkey (Anh)
Peter Kirkup (Anh)
Trọng tài bàn:
Pavel Královec (Cộng hòa Séc)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
Martin Atkinson (Anh)
Mark Clattenburg (Anh)

Tây Ban Nha vs Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 4-0 Cộng hòa Ireland
Torres  4'70'
Silva  49'
Fàbregas  83'
Chi tiết
Khán giả: 39,150
Tây Ban Nha[8]
Cộng hòa Ireland[8]
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 17 Álvaro Arbeloa
CB 3 Gerard Piqué
CB 15 Sergio Ramos
LB 18 Jordi Alba
RM 8 Xavi
CM 16 Sergio Busquets
LM 14 Xabi Alonso Thẻ vàng 54' Thay ra sau 65 phút 65'
RF 21 David Silva
CF 9 Fernando Torres Thay ra sau 74 phút 74'
LF 6 Andrés Iniesta Thay ra sau 80 phút 80'
Vào thay người:
DF 4 Javi Martínez Thẻ vàng 76' Vào sân sau 65 phút 65'
MF 10 Cesc Fàbregas Vào sân sau 74 phút 74'
MF 20 Santi Cazorla Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque
GK 1 Shay Given
RB 4 John O'Shea
CB 2 Sean St Ledger Thẻ vàng 84'
CB 5 Richard Dunne
LB 3 Stephen Ward
RM 11 Damien Duff Thay ra sau 76 phút 76'
CM 8 Keith Andrews
CM 6 Glenn Whelan Thẻ vàng 45+1' Thay ra sau 80 phút 80'
LM 7 Aiden McGeady
CF 20 Simon Cox Thay ra sau 46 phút 46'
CF 10 Robbie Keane (c)0 Thẻ vàng 36'
Vào thay người:
FW 14 Jonathan Walters Vào sân sau 46 phút 46'
MF 22 James McClean Vào sân sau 76 phút 76'
MF 21 Paul Green Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Ý Giovanni Trapattoni

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Fernando Torres (Tây Ban Nha)[9]

Trợ lý trọng tài:
Bertino Miranda (Bồ Đào Nha)
Ricardo Santos (Bồ Đào Nha)
Trọng tài bàn:
Marcin Borski (Ba Lan)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
Manuel De Sousa (Bồ Đào Nha)
Duarte Gomes (Bồ Đào Nha)

Croatia vs Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Croatia 0-1 Tây Ban Nha
Chi tiết Navas  88'
Khán giả: 39,076
Trọng tài: Wolfgang Stark (Đức)
Croatia[10]
Tây Ban Nha[10]
GK 1 Stipe Pletikosa
RB 21 Domagoj Vida Thay ra sau 66 phút 66'
CB 5 Vedran Ćorluka Thẻ vàng 27'
CB 13 Gordon Schildenfeld
LB 2 Ivan Strinić Thẻ vàng 53'
CM 8 Ognjen Vukojević Thay ra sau 81 phút 81'
CM 7 Ivan Rakitić Thẻ vàng 90+3'
RW 11 Darijo Srna (c) Thẻ vàng 44'
AM 10 Luka Modrić
LW 6 Danijel Pranjić Thay ra sau 66 phút 66'
CF 17 Mario Mandžukić Thẻ vàng 90'
Vào thay người:
MF 20 Ivan Perišić Vào sân sau 66 phút 66'
FW 9 Nikica Jelavić Thẻ vàng 90+1' Vào sân sau 66 phút 66'
FW 22 Eduardo Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên trưởng:
Slaven Bilić
GK 1 Iker Casillas (c)
RB 17 Álvaro Arbeloa
CB 3 Gerard Piqué
CB 15 Sergio Ramos
LB 18 Jordi Alba
RM 8 Xavi Thay ra sau 89 phút 89'
CM 16 Sergio Busquets
LM 14 Xabi Alonso
RF 21 David Silva Thay ra sau 73 phút 73'
CF 9 Fernando Torres0 Thay ra sau 61 phút 61'
LF 6 Andrés Iniesta
Vào thay người:
MF 22 Jesús Navas Vào sân sau 61 phút 61'
MF 10 Cesc Fàbregas Vào sân sau 73 phút 73'
FW 11 Álvaro Negredo Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên trưởng:
Vicente del Bosque

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Andrés Iniesta (Tây Ban Nha)[11]

Trợ lý trọng tài:
Jan-Hendrik Salver (Đức)
Mike Pickel (Đức)
Trọng tài bàn:
Richard Liesveld (Hà Lan)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
Florian Meyer (Đức)
Deniz Aytekin (Đức)

Ý vs Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Ý 2-0 Cộng hòa Ireland
Cassano  35'
Balotelli  90'
Chi tiết
Cộng hòa Ireland[12]
GK 1 Gianluigi Buffon (c) Thẻ vàng 73'
RB 7 Ignazio Abate
CB 15 Andrea Barzagli
CB 3 Giorgio Chiellini Thay ra sau 57 phút 57'
LB 6 Federico Balzaretti Thẻ vàng 28'
DM 21 Andrea Pirlo
RM 8 Claudio Marchisio
CM 5 Thiago Motta
LM 16 Daniele De Rossi Thẻ vàng 71'
CF 11 Antonio Di Natale Thay ra sau 74 phút 74'
CF 10 Antonio Cassano Thay ra sau 63 phút 63'
Vào thay người:
DF 19 Leonardo Bonucci Vào sân sau 57 phút 57'
MF 22 Alessandro Diamanti Vào sân sau 63 phút 63'
FW 9 Mario Balotelli Vào sân sau 74 phút 74'
Huấn luyện viên trưởng:
Cesare Prandelli
GK 1 Shay Given
RB 4 John O'Shea Thẻ vàng 39'
CB 5 Richard Dunne
CB 2 Sean St Ledger Thẻ vàng 84'
LB 3 Stephen Ward
RM 7 Aiden McGeady Thay ra sau 65 phút 65'
CM 6 Glenn Whelan
CM 8 Keith Andrews Thẻ vàng 37' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 89'
LM 11 Damien Duff (c)
CF 10 Robbie Keane
CF 9 Kevin Doyle Thay ra sau 76 phút 76'
Vào thay người:
FW 19 Shane Long Vào sân sau 65 phút 65'
FW 14 Jonathan Walters Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên trưởng:
Ý Giovanni Trapattoni

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Antonio Cassano (Ý)[13]

Trợ lý trọng tài:
Bahattin Duran (Thổ Nhĩ Kỳ)
Tarık Ongun (Thổ Nhĩ Kỳ)
Trọng tài bàn:
Viktor Shvetsov (Ukraina)
Các trọng tài phụ (khu vực cấm địa):
Hüseyin Göçek (Thổ Nhĩ Kỳ)
Bülent Yıldırım (Thổ Nhĩ Kỳ)


Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ McDonnell, Daniel (18 tháng 6 năm 2012). “Trap sticks to tired but trusted formula”. Irish Independent. Independent News & Media. Truy cập 18 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ a b “Tactical Line-up – Group C – Spain-Italy” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ “Full-time report Spain-Italy” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ a b “Tactical Line-up – Group C – Republic of Ireland-Croatia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2012.
  5. ^ “Full-time report Republic of Ireland-Croatia” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2012.
  6. ^ a b “Tactical Line-up – Group C – Italy-Croatia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  7. ^ “Full-time report Italy-Croatia” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  8. ^ a b “Tactical Line-up – Group C – Spain-Republic of Ireland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2012. Truy cập 14 tháng 6 năm 2012.
  9. ^ “Full-time report Spain-Republic of Ireland” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  10. ^ a b “Tactical Line-up – Group C – Croatia-Spain” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập 18 tháng 6 năm 2012.
  11. ^ “Full-time report Croatia-Spain” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012.
  12. ^ a b “Tactical Line-up – Group C – Italy-Republic of Ireland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập 18 tháng 6 năm 2012.
  13. ^ “Full-time report Italy-Republic of Ireland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012.