Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2002
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Ấn Độ |
Thời gian | 19 – 28 tháng 4 năm 2002 |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Nhật Bản (lần thứ 1) |
Á quân | Đài Bắc Trung Hoa |
Hạng ba | Trung Quốc |
Hạng tư | CHDCND Triều Tiên |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 22 |
Số bàn thắng | 161 (7,32 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2002 diễn ra tại Goa, Ấn Độ từ 19 tới 28 tháng 4 năm 2002. Hai đội đứng đầu giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2002.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 31 | 0 | +31 | 9 |
Hàn Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 7 | +10 | 6 |
Ấn Độ | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 13 | −7 | 3 |
Guam | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 34 | −34 | 0 |
Hàn Quốc | 4 – 0 | Ấn Độ |
---|---|---|
Han Song-i 22', 23', 52' Lee Jong-mi 48' |
Guam | 0 – 13 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Jang Jeong-hee 3' Park Eun-jung 12', 21', 28', 30', 90', 90+' Han Song-i 38', 65', 77' Lee Jang-mi 42', 59' Lee Eun-hae 58' |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 1 | 0 | 33 | 0 | +33 | 7 |
Trung Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 32 | 0 | +32 | 7 |
Singapore | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 34 | −32 | 3 |
Hồng Kông | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 34 | −33 | 0 |
Trung Quốc | 15 – 0 | Singapore |
---|---|---|
Tất Nghiên 2', ?', ?', ?', 20', 44' Hàn Đoan 35', 42', 70'; Trương Dĩnh 2 bàn Chung Kim Ngọc Vương Đan Đan Trương Na Vũ Miêu Miêu |
Đài Bắc Trung Hoa | 15 – 0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Yen Ling Lu 4 bàn Sho O Tseng 3 bàn Yu Hsing Chang 3 bàn Hui Chih Chang Pei Wen Yu Mei Fen Lan Li Chen Tsail |
Singapore | 2 – 1 | Hồng Kông |
---|---|---|
Nursayaima 53' Huraizah 67' |
Phùng Kim Muội 28' |
Trung Quốc | 17 – 0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Lý Đông Linh 1', 45' Lý Nam 22', 54', 73', 83', 85' Vũ Miêu Miêu 29', 82' Trương Dĩnh 40' Lư Yến 51' Vương Đan Đan 56', 57', 71' Hầu Lệ Giai 70', 87' Cát Dương 76' |
Singapore | 0 – 18 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Li Chen Tsai 4 bàn Sho O Tseng 4 bàn Yu Hsing Cheng 3 bàn Hu Chih Chang 2 bàn Wen Yu Mei Fen Lan Shin Jun Wu Yu Chen Huang Yen Ling Lu |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 9 |
Myanmar | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 8 | −1 | 6 |
Thái Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 12 | −10 | 3 |
Uzbekistan | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
CHDCND Triều Tiên | 10 – 0 | Thái Lan |
---|---|---|
Kang Kum-sil 1' Jang Chol-ok 22', 26' Jong Pok-sim 30', 72', 89' Kim Hyang-mi 42', 49', 54', 60' |
Uzbekistan | 1 – 5 | Myanmar |
---|---|---|
Usma Nova Komola 40' | Nhin Si Mytnt 11' Soe Miat Thida 25', 70' Aye Nanda Hlaing 30' Ryin Thida Nyint 89' |
Thái Lan | 0 – 2 | Myanmar |
---|---|---|
Thu Zar Htwe 40' Nhin Si Myint 89' |
CHDCND Triều Tiên | 7 – 0 | Myanmar |
---|---|---|
Po-sim 1' O Jong-im 9', 32' Min Chung-bok 10' Ri Kwang-ok 14' Jong Chol-ok 43' Han Ryon-hui 43' |
Xếp hạng đội thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả của các đội thuộc bảng A và B trước các đội cuối bảng không được tính.
Bảng | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Trung Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 32 | 0 | +32 | 7 |
A | Hàn Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 7 | +10 | 6 |
C | Myanmar | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 8 | −1 | 6 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Nhật Bản | 1 – 1 (s.h.p.) | Trung Quốc |
---|---|---|
Kitamoto 5' | Tất Nghiên 90' | |
Loạt sút luân lưu | ||
3 – 0 |
Đài Bắc Trung Hoa | 1 – 1 (s.h.p.) | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Hui Chih-chang 38' | Ri Kwang-ok 31' | |
Loạt sút luân lưu | ||
4 – 3 |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Trung Quốc | 4 – 1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Hàn Đoan 4', 90' Giang Soái 15' Kam Kum-sil 19' (l.n.) |
Jong Chol-ok 17' |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Nhật Bản | 2 – 1 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Ito 55' Ohno 70' |
Shin Jung-wu 25' |