Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (Bảng F)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng F - Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, là một trong tám bảng đấu thuộc World Cup 2006. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 12 tháng 6 năm 2006, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 22 tháng 6.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Brasil 3 3 0 0 7 1 +6 9 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Úc 3 1 1 1 5 5 0 4
3  Croatia 3 0 2 1 2 3 −1 2
4  Nhật Bản 3 0 1 2 2 7 −5 1
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tie-breaking criteria

Múi giờ địa phương là UTC+2.

Úc v Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Úc 3–1 Nhật Bản
Cahill  84'89'
Aloisi  90+2'
Chi tiết Nakamura  26'
Úc
Nhật Bản
Úc
ÚC:
TM 1 Mark Schwarzer
TrV 3 Craig Moore Thẻ vàng 58' Thay ra sau 61 phút 61'
TrV 2 Lucas Neill
TrV 14 Scott Chipperfield
TVP 20 Luke Wilkshire Thay ra sau 75 phút 75'
TVG 7 Brett Emerton
TVT 23 Mark Bresciano Thay ra sau 53 phút 53'
TVC 13 Vince Grella Thẻ vàng 33'
TVC 5 Jason Čulina
10 Harry Kewell
9 Mark Viduka (c)
Vào thay người:
TV 4 Tim Cahill Thẻ vàng 69' Vào sân sau 53 phút 53'
19 Joshua Kennedy Vào sân sau 61 phút 61'
15 John Aloisi Thẻ vàng 78' Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Guus Hiddink
Nhật Bản
NHẬT BẢN:
TM 23 Kawaguchi Yoshikatsu
TrV 19 Tsuboi Keisuke Thay ra sau 56 phút 56'
TrV 5 Miyamoto Tsuneyasu (c) Thẻ vàng 31'
TrV 22 Nakazawa Yuji
TVP 3 Komano Yūichi
TVG 7 Nakata Hidetoshi
TVT 10 Nakamura Shunsuke
TVC 15 Fukunishi Takashi
TVC 14 Alex
13 Yanagisawa Atsushi Thay ra sau 79 phút 79'
9 Takahara Naohiro Thẻ vàng 40'
Vào thay người:
HV 2 Moniwa Teruyuki Thẻ vàng 68' Vào sân sau 56 phút 56' Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
TV 18 Ono Shinji Vào sân sau 79 phút 79'
16 Oguro Masashi Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Zico

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Tim Cahill (Úc)

Trợ lý trọng tài:
Dramane Dante (Mali)
Mamadou Ndoye (Sénégal)
Trọng tài thứ tư:
Éric Poulat (Pháp)
Trọng tài thứ năm:
Vincent Texier (Pháp)

Brasil v Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil 1–0 Croatia
Kaká  44' Chi tiết
Khán giả: 72.000
Trọng tài: Benito Archundia (México)
Brasil
Croatia
Brasil
BRASIL:
TM 1 Dida
HVP 2 Cafu (c)
TrV 3 Lúcio
TrV 4 Juan
LB 6 Roberto Carlos
TVG 5 Emerson Thẻ vàng 42'
TVG 11 Zé Roberto
TVC 8 Kaká
TVC 10 Ronaldinho
7 Adriano
9 Ronaldo Thay ra sau 70 phút 70'
Vào thay người:
23 Robinho Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên trưởng:
Carlos Alberto Parreira
Croatia
CROATIA:
TM 1 Stipe Pletikosa
TrV 7 Dario Šimić
TrV 4 Robert Kovač Thẻ vàng 67'
TrV 3 Josip Šimunić
TVP 2 Darijo Srna
TVG 10 Niko Kovač (c) Thẻ vàng 32' Thay ra sau 41 phút 41'
TVG 5 Igor Tudor Thẻ vàng 90'
TVT 8 Marko Babić
TVC 19 Niko Kranjčar
9 Dado Pršo
17 Ivan Klasnić Thay ra sau 56 phút 56'
Vào thay người:
TV 16 Jerko Leko Vào sân sau 41 phút 41'
18 Ivica Olić Vào sân sau 56 phút 56'
Huấn luyện viên trưởng:
Zlatko Kranjčar

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Kaká (Brasil)

Trợ lý trọng tài:
José Ramírez (México)
Héctor Vergara (Canada)
Trọng tài thứ tư:
Mohamed Guezzaz (Maroc)
Trọng tài thứ năm:
Brahim Djezzar (Algérie)

Nhật Bản v Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 0–0 Croatia
Chi tiết
Khán giả: 41.000
Trọng tài: Frank De Bleeckere (Bỉ)
Nhật Bản
Croatia
Nhật Bản
NHẬT BẢN:
TM 23 Kawaguchi Yoshikatsu Thẻ vàng 42'
HVP 21 Kaji Akira
TrV 5 Miyamoto Tsuneyasu (c) Thẻ vàng 21'
TrV 22 Nakazawa Yuji
LB 14 Alex Thẻ vàng 72'
TVP 8 Ogasawara Mitsuo
TVG 7 Nakata Hidetoshi
TVG 15 Fukunishi Takashi Thay ra sau 46 phút 46'
TVT 10 Nakamura Shunsuke
9 Takahara Naohiro Thay ra sau 85 phút 85'
13 Yanagisawa Atsushi Thay ra sau 61 phút 61'
Vào thay người:
TV 17 Inamoto Junichi Vào sân sau 46+1 phút 46+1'
20 Tamada Keiji Vào sân sau 61 phút 61'
TV 16 Oguro Masashi Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Zico
Croatia
CROATIA:
TM 1 Stipe Pletikosa
TrV 3 Josip Šimunić
TrV 4 Robert Kovač Thẻ vàng 32'
TrV 7 Dario Šimić
TVP 2 Darijo Srna Thẻ vàng 69' Thay ra sau 87 phút 87'
TVG 5 Igor Tudor Thay ra sau 70 phút 70'
TVG 10 Niko Kovač (c)
TVT 8 Marko Babić
TVC 19 Niko Kranjčar Thay ra sau 78 phút 78'
9 Dado Pršo
17 Ivan Klasnić
Vào thay người:
18 Ivica Olić Vào sân sau 70 phút 70'
TV 14 Luka Modrić Vào sân sau 78 phút 78'
22 Ivan Bošnjak Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Zlatko Kranjčar

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Nakata Hidetoshi (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Peter Hermans (Bỉ)
Walter Vromans (Bỉ)
Trọng tài thứ tư:
Kevin Stott (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ năm:
Gregory Barkey (Hoa Kỳ)

Brasil v Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil 2–0 Úc
Adriano  49'
Fred  90'
Chi tiết
Khán giả: 66.000
Trọng tài: Markus Merk (Đức)
Brasil
Úc
Brasil
BRASIL:
TM 1 Dida
HVP 2 Cafu (c) Thẻ vàng 29'
TrV 3 Lúcio
TrV 4 Juan
LB 6 Roberto Carlos
TVG 5 Emerson Thay ra sau 72 phút 72'
TVG 11 Zé Roberto
TVC 8 Kaká
TVC 10 Ronaldinho
9 Ronaldo Thẻ vàng 31' Thay ra sau 72 phút 72'
7 Adriano Thay ra sau 88 phút 88'
Vào thay người:
TV 17 Gilberto Silva Vào sân sau 72 phút 72'
23 Robinho Thẻ vàng 83' Vào sân sau 72 phút 72'
21 Fred Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên trưởng:
Carlos Alberto Parreira
Úc
ÚC:
TM 1 Mark Schwarzer
TrV 3 Craig Moore Thay ra sau 69 phút 69'
TrV 2 Lucas Neill
TrV 6 Tony Popović Thay ra sau 41 phút 41'
TVP 7 Brett Emerton Thẻ vàng 13'
TVG 13 Vince Grella
TVT 14 Scott Chipperfield
CP 21 Mile Sterjovski
TVC 4 Tim Cahill Thay ra sau 56 phút 56'
CT 5 Jason Čulina Thẻ vàng 39'
9 Mark Viduka (c)
Vào thay người:
TV 23 Mark Bresciano Vào sân sau 41 phút 41'
TV 10 Harry Kewell Vào sân sau 56 phút 56'
15 John Aloisi Vào sân sau 69 phút 69'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Guus Hiddink

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Zé Roberto (Brasil)

Trợ lý trọng tài:
Christian Schraer (Đức)
Jan-Hendrik Salver (Đức)
Trọng tài thứ tư:
Marco Rodríguez (México)
Trọng tài thứ năm:
Leonel Leal (Costa Rica)

Nhật Bản v Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 1–4 Brasil
Tamada  34' Chi tiết Ronaldo  45+1'81'
Juninho  53'
Gilberto  59'
Khán giả: 65.000
Trọng tài: Éric Poulat Pháp)
Nhật Bản
Brasil
Nhật Bản
NHẬT BẢN:
TM 23 Kawaguchi Yoshikatsu
HVP 21 Kaji Akira Thẻ vàng 40'
TrV 19 Tsuboi Keisuke
TrV 22 Nakazawa Yuji (c)
LB 14 Alex
TVP 8 Ogasawara Mitsuo Thay ra sau 56 phút 56'
TVG 7 Nakata Hidetoshi
TVG 17 Inamoto Junichi
TVT 10 Nakamura Shunsuke
11 Maki Seiichiro Thay ra sau 60 phút 60'
20 Tamada Keiji
Vào thay người:
HV 6 Nakata Koji Vào sân sau 56 phút 56'
9 Takahara Naohiro Vào sân sau 60 phút 60' Thay ra sau 66 phút 66'
16 Oguro Masashi Vào sân sau 66 phút 66'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Zico
Brasil
BRASIL:
TM 1 Dida (c) Thay ra sau 82 phút 82'
HVP 13 Cicinho
TrV 3 Lúcio
TrV 4 Juan
LB 16 Gilberto Thẻ vàng 44'
TVP 8 Kaká Thay ra sau 71 phút 71'
TVG 19 Juninho Pernambucano
TVG 17 Gilberto Silva
TVT 10 Ronaldinho Thay ra sau 71 phút 71'
9 Ronaldo
23 Robinho
Vào thay người:
TV 11 Zé Roberto Vào sân sau 71 phút 71'
TV 20 Ricardinho Vào sân sau 71 phút 71'
TM 12 Rogério Ceni Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên trưởng:
Carlos Alberto Parreira

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ronaldo (Brasil)

Trợ lý trọng tài:
Lionel Dagorne (Pháp)
Vincent Texier (Pháp)
Trọng tài thứ tư:
Jerome Damon (Nam Phi)
Trọng tài thứ năm:
Enock Molefe (Nam Phi)

Croatia v Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Croatia 2–2 Úc
Srna  2'
N. Kovač  56'
Chi tiết Moore  38' (ph.đ.)
Kewell  79'
Khán giả: 52.000
Trọng tài: Graham Poll (Anh)
Croatia
Úc
Croatia
CROATIA:
TM 1 Stipe Pletikosa Thẻ vàng 69'
TrV 7 Dario Šimić Thẻ vàng 32' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 85'
TrV 13 Stjepan Tomas Thay ra sau 79 phút 79'
TrV 3 Josip Šimunić Thẻ vàng 61' Thẻ vàng 90' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90+3'[1]
TVG 5 Igor Tudor Thẻ vàng 38'
TVG 10 Niko Kovač (c)
CP 2 Darijo Srna
TVC 19 Niko Kranjčar Thay ra sau 65 phút 65'
CT 8 Marko Babić
9 Dado Pršo
18 Ivica Olić Thay ra sau 73 phút 73'
Vào thay người:
TV 16 Jerko Leko Vào sân sau 65 phút 65'
TV 14 Luka Modrić Vào sân sau 73 phút 73'
17 Ivan Klasnić Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Zlatko Kranjčar
Úc
ÚC:
TM 18 Željko Kalac
TrV 3 Craig Moore
TrV 2 Lucas Neill
TrV 14 Scott Chipperfield Thay ra sau 75 phút 75'
TVP 7 Brett Emerton Thẻ vàng 80' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 87'
TVG 13 Vince Grella Thay ra sau 63 phút 63'
TVT 21 Mile Sterjovski Thay ra sau 71 phút 71'
CP 5 Jason Culina
TVC 4 Tim Cahill
CT 10 Harry Kewell
9 Mark Viduka (c)
Vào thay người:
15 John Aloisi Vào sân sau 63 phút 63'
TV 23 Mark Bresciano Vào sân sau 71 phút 71'
19 Joshua Kennedy Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Guus Hiddink

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Harry Kewell (Úc)

Trợ lý trọng tài:
Philip Sharp (Anh)
Glen Turner (Anh)
Trọng tài thứ tư:
Kevin Stott (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ năm:
Gregory Barkey (Hoa Kỳ)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Šimunić đã nhận ba thẻ vàng trong trận đấu: trọng tài (Graham Poll) không đuổi anh ta khỏi sân sau thẻ vàng thứ hai, và chỉ bị thẻ đỏ sau thẻ vàng thứ ba. Báo cáo trận đấu ban đầu của FIFA liệt kê cả ba thẻ vàng, tuy nhiên đã được sửa đổi ngay sau đó, với thẻ vàng thứ hai (90') không được ghi; Không biết liệu đây có phải là sự thống nhất trong các báo cáo hay liệu thẻ đã bị lật lại hồi tố.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]