Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1977
1977 FIFA World Youth Championship - Tunisia بطولة العالم للشباب لكرة القدم 1977 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Tunisia |
Thời gian | 27 tháng 6 – 10 tháng 7 |
Số đội | 16 (từ 5 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 28 |
Số bàn thắng | 70 (2,5 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1977 là giải đấu lần đầu tiên của Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới, do Tunisia đăng cai từ ngày 27 tháng 6 đến ngày 10 tháng 7 năm 1977 tại ba địa điểm — Tunis, Sousse và Sfax. 28 trận đấu được tổ chức là con số nhỏ nhất trong lịch sử giải đấu. Liên Xô đã đánh bại México ở loạt sút luân lưu trong trận chung kết được tổ chức tại Sân vận động El Menzah của Tunis.
Ủy ban Giải đấu được chủ trì bởi Phó Chủ tịch FIFA Harry Cavan, người đi đầu trong việc tạo ra Giải vô địch trẻ thế giới.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách đội hình, xem Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1977
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Tunis | Tunis | |
---|---|---|
Sân vận động El Menzah | Sân vận động Chedly Zouiten | |
![]() |
![]() | |
Sức chứa: 45.000 | Sức chứa: 18.000 | |
Sousse | Sfax | |
Sân vận động Olympic Sousse | Sân vận động Ameur El-Gargouri | |
![]() |
||
Sức chứa: 10.000 | Sức chứa: 4.000 |
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội thắng trong bảng sẽ được vào thẳng vòng bán kết.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 8 | 2 | +6 | 4 | Bán kết |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 2 |
Pháp ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Bacconnier ![]() |
(Chi tiết) [1] | Escobar ![]() Casas ![]() |
México ![]() | 6 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Manzo ![]() Placencia ![]() Garduno ![]() |
(Chi tiết) |
Tây Ban Nha ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Escobar ![]() |
(Chi tiết) | Rodríguez ![]() |
Tunisia ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Meyer ![]() |
Pháp ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Wiss ![]() |
(Chi tiết) | Moses ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Ben Fattoum ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | +5 | 6 | Bán kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Maroc ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Norales ![]() |
Uruguay ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Diogo ![]() Bica ![]() |
(Chi tiết) | Péter ![]() |
Honduras ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Nadal ![]() |
Hungary ![]() | 2 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Kerekes ![]() Nagy ![]() |
(Chi tiết) |
Hungary ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Yearwood ![]() Duarte ![]() |
Uruguay ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Nadal ![]() Enrique ![]() Ramos ![]() |
(Chi tiết) |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | +6 | 5 | Bán kết |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | −3 | 2 |
Ý ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Capuzzo ![]() |
(Chi tiết) | Kouassi ![]() |
Brasil ![]() | 5 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Guina ![]() Paulo Roberto ![]() Júnior Brasília ![]() |
(Chi tiết) | Rajabi ![]() |
Iran ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Bờ Biển Ngà ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Ya Semon ![]() |
(Chi tiết) | Cléber ![]() |
Iran ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Asheri ![]() Barzegar ![]() |
(Chi tiết) |
Brasil ![]() | 2 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Guina ![]() Paulinho ![]() |
(Chi tiết) |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 | Bán kết |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 8 | −2 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Áo ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Morel ![]() |
Paraguay ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Battaglia ![]() |
(Chi tiết) | Khidiyatullin ![]() Bessonov ![]() |
Paraguay ![]() | 4 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Salmaniego ![]() López ![]() Giménez ![]() |
(Chi tiết) |
Áo ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
6 tháng 7 - Tunis | ||||||
![]() | 1 (5) | |||||
10 tháng 7 - Tunis | ||||||
![]() | 1 (3) | |||||
![]() | 2 (8) | |||||
6 tháng 7 - Tunis | ||||||
![]() | 2 (9) | |||||
![]() | 0 (3) | |||||
![]() | 0 (4) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
9 tháng 7 - Tunis | ||||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 0 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]México ![]() | 1 – 1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Rergis ![]() |
(Chi tiết) | Jorge Luís ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
5–3 |
Uruguay ![]() | 0 – 0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | ||
Loạt sút luân lưu | ||
3–4 |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Brasil ![]() | 4 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Cléber ![]() Paulo Roberto ![]() Paulinho ![]() Tião ![]() |
(Chi tiết) |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1977 |
---|
![]() Liên Xô Lần thứ 1 |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Giải phong cách FIFA |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Guina của Brasil đã giành giải thưởng Chiếc giày vàng khi ghi được 4 bàn thắng. Tổng cộng có 70 bàn thắng được ghi bởi 49 cầu thủ khác nhau, không có bàn nào được tính là phản lưới nhà.
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
Bảng xếp hạng giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 2 | 3 | 0 | 7 | 4 | +3 | 7 | Vô địch |
2 | ![]() |
5 | 1 | 4 | 0 | 11 | 5 | +6 | 6 | Á quân |
3 | ![]() |
5 | 3 | 2 | 0 | 13 | 3 | +10 | 8 | Hạng ba |
4 | ![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 7 | Hạng tư |
5 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 4 | Bị loại ở Vòng bảng |
6 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 4 | |
7 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
7 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
9 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
10 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
11 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 8 | −2 | 2 | |
12 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 | |
13 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | −3 | 2 | |
14 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 2 | |
15 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 | |
16 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Báo cáo trận đấu chính thức của FIFA chỉ ra rằng hiệp một kết thúc với tỷ số 1:0 cho Pháp, nhưng điều này lại trái ngược với dữ liệu về tỷ số.
- ^ Báo cáo trận đấu của FIFA ghi "Nga" ở đây là một sự sai lệch thời gian.
- ^ a b Báo cáo chính thức của FIFA không ghi lại phút nào cho bàn thắng này.
- ^ Báo cáo trận đấu của FIFA ghi sai tên Eritrea.
- ^ https://www.youtube.com/watch?v=TjaN93fo8VU Video này ở 43:21 cho thấy bảng điểm vào cuối thời gian thi đấu chính thức, khác với những gì xuất hiện trong báo cáo của FIFA về trận đấu trên trang web chính thức. Ngoài ra, thời gian thi đấu trong giải đấu này là 2 hiệp, mỗi hiệp 40 phút.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- FIFA World Youth Championship Tunisia 1977 Lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2020 tại Wayback Machine, FIFA.com
- RSSSF > FIFA World Youth Championship > 1977
- FIFA Technical Report Lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016 tại Wayback Machine
- All Matches of the Brazilian Soccer Team
- Todos os Jogos da Seleção Brasileira de Futebol