Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1989
Giao diện
1989 FIFA World Youth Championship - Saudi Arabia 1989 بطولة العالم للشباب لكرة القدم | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ả Rập Xê Út |
Thời gian | 16 tháng 2 – 3 tháng 3 |
Số đội | 16 (từ 5 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 81 (2,53 bàn/trận) |
Số khán giả | 643.815 (20.119 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1989 tổ chức tại Ả Rập Xê Út từ ngày 16 tháng 2 đến ngày 3 tháng 3 năm 1989, là giải đấu lần thứ 7 được tổ chức. Các trận đấu diễn ra tại 4 thành phố: Riyadh, Jeddah, Dammam và Ta'if.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]- 1.^ Các đội tuyển lần đầu tiên tham dự.
- 2.^ Thay thế
México, đội đã bị loại khỏi giải đấu do vụ bê bối Cachirules.
Trọng tài
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách đội hình, xem Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1989
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]16 đội được chia thành 4 bảng, mỗi bảng 4 đội. 4 đội nhất bảng và 4 đội nhì bảng sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 2 |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Al Suraiti ![]() |
(Chi tiết) | Adepoju ![]() Ohenhen ![]() |
Tiệp Khắc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Alves ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Látal ![]() |
Nigeria ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | João Pinto ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Al Harbi ![]() Al Rowaihi ![]() Al Debaikhi ![]() |
(Chi tiết) |
Nigeria ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Nwosu ![]() |
(Chi tiết) | Látal ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 2 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Costa Rica ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
González ![]() |
(Chi tiết) |
Liên Xô ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Tedeev ![]() Salenko ![]() |
(Chi tiết) | Sibai ![]() |
Khán giả: 11,000
Trọng tài: Juan Antonio Bava (Argentina)
Costa Rica ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Matveev ![]() |
Colombia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Muñoz ![]() Osorio ![]() |
(Chi tiết) |
Khán giả: 9,545
Trọng tài: Kenneth Wallace (New Zealand)
Costa Rica ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Brenes ![]() |
(Chi tiết) | Helou ![]() Afash ![]() |
Colombia ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Muñoz ![]() |
(Chi tiết) | Timoshenko ![]() Salenko ![]() |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 9 | −8 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Brasil ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Marcelo Henrique ![]() França ![]() |
(Chi tiết) |
Mali ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Nfaly ![]() |
(Chi tiết) | Snow ![]() |
Brasil ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Cássio ![]() Bismarck ![]() Sonny Anderson ![]() |
(Chi tiết) |
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Ahmed Mohammed Jassim (Bahrain)
Đông Đức ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Dayak ![]() Snow ![]() |
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Idrissa Sarr (Mauritania)
Brasil ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Bismarck ![]() Marcelo Henrique ![]() Sonny Anderson ![]() |
(Chi tiết) | Dayak ![]() |
Đông Đức ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Prausse ![]() Fuchs ![]() Jahnig ![]() |
(Chi tiết) |
Khán giả: 25,000
Trọng tài: José Carlos Ortiz (Colombia)
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 2 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 2 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Na Uy ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Saddam ![]() |
Argentina ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Simeone ![]() |
(Chi tiết) | Moisés ![]() Villabona ![]() |
Na Uy ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Biazotti ![]() Ubaldi ![]() |
Iraq ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Kareem ![]() Hussein ![]() |
(Chi tiết) |
Na Uy ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Drillestad ![]() Johansen ![]() Bohinen ![]() Mellemstrand ![]() |
(Chi tiết) | Pinilla ![]() |
Iraq ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Shenaishil ![]() |
(Chi tiết) |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
25 tháng 2 - Riyadh | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
28 tháng 2 - Riyadh | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
25 tháng 2 - Jeddah | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
3 tháng 3 - Riyadh | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
25 tháng 2 - Dammam | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 4 (3) | |||||||||
28 tháng 2 - Jeddah | ||||||||||
![]() | 4 (5) | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
25 tháng 2 - Taif | ||||||||||
![]() | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 1 | |||||||||
3 tháng 3 - Riyadh | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bồ Đào Nha ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Jorge Couto ![]() |
(Chi tiết) |
Liên Xô ![]() | 4–4 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Kiriakov ![]() Tedeev ![]() Salenko ![]() |
(Chi tiết) | Ohenhen ![]() Elijah ![]() Ugbade ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Salenko ![]() Bezhenar ![]() Qosimov ![]() Benko ![]() |
3–5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Brasil ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Marcelo Henrique ![]() |
(Chi tiết) |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bồ Đào Nha ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Amaral ![]() |
(Chi tiết) |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Brasil ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Franca ![]() Leonardo ![]() |
(Chi tiết) |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bồ Đào Nha ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Abel Silva ![]() Jorge Couto ![]() |
(Chi tiết) |
Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1989 |
---|
![]() Bồ Đào Nha Lần thứ 1 |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Giải phong cách FIFA |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Oleg Salenko của Liên Xô đã giành giải thưởng Chiếc giày vàng vì đã ghi được 5 bàn thắng. Tổng cộng có 81 bàn thắng được ghi bởi 55 cầu thủ khác nhau, không có bàn nào được tính là phản lưới nhà.
- 5 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
Diego Simeone
Humberto Biazotti
Martín Ubaldi
Cássio
Leonardo Araújo
Diego Osorio
Danilo Brenes
Rónald González Brenes
Henri Fuchs
Stephan Prausse
Uwe Jahnig
Laith Hussein
Naeem Saddam
Radhi Shenaishil
Christopher Nwosu
Nduka Ugbade
Samuel Elijah
Bjørn Johansen
Lars Bohinen
Oystein Drillestad
Oyvind Mellemstrand
Kante Nfaly
Abel Silva
João Pinto
Jorge Amaral
Paulo Alves
Hamad Al Debaikhi
Khaled Al Harbi
Khalid Al Rowaihi
Saadoun Al Suraiti
Andrei Timoshenko
Oleg Matveev
David Villabona
Moisés García León
Mohammad Afash
Yasser Sibai
Chris Henderson
Dario Brose
Bảng xếp hạng giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 10 | Vô địch |
2 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 10 | −1 | 6 | Á quân |
3 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 13 | 2 | +11 | 10 | Hạng ba |
4 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 9 | −2 | 5 | Hạng tư |
5 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 11 | 6 | +5 | 7 | Bị loại ở Tứ kết |
6 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 | |
7 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
8 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 5 | −2 | 2 | |
9 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 | Bị loại ở Vòng bảng |
10 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 2 | |
11 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 2 | |
12 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
13 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 2 | |
14 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 2 | |
15 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 2 | |
16 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 9 | −8 | 1 |