Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2017
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhà Philippines
Thời gian9–17 tháng 8
Số đội14
Địa điểm2 (tại 2 thành phố chủ nhà)
Vô địch Nhật Bản (lần thứ 4)
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhấtNhật Bản Risa Shinnabe
Trang web chính thức
http://asianvolleyball.net/

Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2017 đã được tổ chức từ ngày 9 đến ngày 17 tháng 8 năm 2017.[1] Trận đấu đã được tổ chức ở hai thành phố: tại Đấu trường Thể thao AlonteBiñan, Laguna và Khu liên hợp Thể thao Muntinlupa ở Muntinlupa, vùng đô thị Manila.[2]

Các đội tuyển tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Á Đông Á Châu Đại Dương Đông Nam Á Tây Á

 Sri Lanka
 Kazakhstan
 Maldives
 Iran

 Hàn Quốc
 Hồng Kông
 Trung Quốc
 Nhật Bản
 Đài Bắc Trung Hoa

 New Zealand
 Úc

 Việt Nam
 Philippines
 Thái Lan

Thành phần các bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm được tổ chức ở Băng Cốc vào ngày 27 tháng 2 năm 2017.[3]

Bảng A Bảng B Bảng C Bảng D
 Philippines (Chủ nhà)  Trung Quốc (1)  Hàn Quốc (2)  Thái Lan (3)
 Kazakhstan (7)  Nhật Bản (6)  Việt Nam (5)  Đài Bắc Trung Hoa (4)
 Hồng Kông (13)  Úc (9)  Sri Lanka (14)  Iran (8)
 New Zealand  Maldives

Danh sách cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Đủ điều kiện vào bảng E
Đủ điều kiện vào bảng F
Đủ điều kiện vào bảng G
Đủ điều kiện vào bảng H

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Kazakhstan 2 0 6 6 0 MAX 150 106 1.415
2  Philippines 1 1 3 3 3 1.000 137 129 1.062
3  Hồng Kông 0 2 0 0 6 0.000 98 150 0.653
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
9 tháng 8 18:00 Hồng Kông  0–3  Philippines 21–25 16–25 17–25     54–75 Chi tiết
10 tháng 8 17:30 Kazakhstan  3–0  Hồng Kông 25–16 25–17 25–11     75–44 Chi tiết
11 tháng 8 17:30 Philippines  0–3  Kazakhstan 23–25 20–25 19–25     62–75 Chi tiết

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Nhật Bản 2 0 6 6 0 MAX 151 96 1.573
2  Trung Quốc 1 1 3 3 3 1.000 130 106 1.226
3  Úc 0 2 0 0 6 0.000 71 150 0.473
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
9 tháng 8 15:00 Nhật Bản  3–0  Úc 25–19 25–14 25–8     75–41 Chi tiết
10 tháng 8 12:30 Trung Quốc  0–3  Nhật Bản 14–25 17–25 24–26     55–76 Chi tiết
11 tháng 8 15:00 Úc  0–3  Trung Quốc 13–25 8–25 9–25     30–75 Chi tiết

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Hàn Quốc 3 0 9 9 1 9.000 242 180 1.344
2  Việt Nam 2 1 6 7 3 2.333 239 166 1.440
3  New Zealand 1 2 3 3 7 0.429 173 235 0.736
4  Sri Lanka 0 3 0 1 9 0.111 172 245 0.702
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
9 tháng 8 12:30 Hàn Quốc  3–0  New Zealand 25–21 25–14 25–12     75–47 Chi tiết
9 tháng 8 18:00 Việt Nam  3–0  Sri Lanka 25–12 25–14 25–17     75–43 Chi tiết
10 tháng 8 15:00 Hàn Quốc  3–0  Sri Lanka 25–14 25–17 25–13     75–44 Chi tiết
10 tháng 8 17:30 New Zealand  0–3  Việt Nam 11–25 12–25 8–25     31–75 Chi tiết
11 tháng 8 12:30 Hàn Quốc  3–1  Việt Nam 25–23 25–19 17–25 25–22   92–89 Chi tiết
11 tháng 8 17:30 Sri Lanka  1–3  New Zealand 25–20 23–25 18–25 19–25   85–95 Chi tiết

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Thái Lan 3 0 9 9 0 MAX 226 125 1.808
2  Đài Bắc Trung Hoa 2 1 6 6 4 1.500 228 182 1.253
3  Iran 1 2 3 4 6 0.667 200 206 0.971
4  Maldives 0 3 0 0 9 0.000 84 225 0.373
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
9 tháng 8 12:30 Đài Bắc Trung Hoa  3–1  Iran 25–15 25–27 25–17 25–20   100–79 Chi tiết
9 tháng 8 15:00 Thái Lan  3–0  Maldives 25–5 25–12 25–9     75–26 Chi tiết
10 tháng 8 12:30 Maldives  0–3  Đài Bắc Trung Hoa 9–25 8–25 10–25     27–75 Chi tiết
10 tháng 8 15:00 Thái Lan  3–0  Iran 25–18 25–12 25–16     75–46 Chi tiết
11 tháng 8 12:30 Iran  3–0  Maldives 25–4 25–13 25–14     75–31 Chi tiết
11 tháng 8 15:00 Thái Lan  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 26–24 25–14 25–15     76–53 Chi tiết

Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các kết quả và điểm của các trận đấu giữa các đội bóng tương tự đã diễn ra trong vòng sơ bộ sẽ được tính vào vòng phân loại.
Lọt vào Tứ kết
Lọt vào Tranh hạng 9 –12
Lọt vào Tranh hạng 13

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Hàn Quốc 3 0 9 9 1 9.000 243 197 1.234
2  Kazakhstan 2 1 6 6 4 1.500 226 228 0.991
3  Philippines 1 2 3 3 7 0.429 210 247 0.850
4  Việt Nam 0 3 0 3 9 0.333 276 283 0.975
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
13 tháng 8 10:00 Kazakhstan  3–1  Việt Nam 21–25 25–23 25–22 25–20   96–90 Chi tiết
13 tháng 8 17:30 Hàn Quốc  3–0  Philippines 25–23 25–18 25–12     75–53 Chi tiết
14 tháng 8 12:30 Kazakhstan  0–3  Hàn Quốc 21–25 24–26 10–25     55–76 Chi tiết
14 tháng 8 17:30 Philippines  3–1  Việt Nam 27–25 26–24 17–25 25–23   95–97 Chi tiết

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Nhật Bản 3 0 9 9 1 9.000 249 201 1.239
2  Thái Lan 2 1 5 7 5 1.400 277 251 1.104
3  Trung Quốc 1 2 3 5 8 0.625 259 290 0.893
4  Đài Bắc Trung Hoa 0 3 1 2 9 0.222 212 255 0.831
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
13 tháng 8 12:30 Nhật Bản  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–19 25–16 25–20     75–55 Chi tiết
13 tháng 8 15:00 Thái Lan  3–2  Trung Quốc 25–22 22–25 25–16 23–25 15–12 110–100 Chi tiết
14 tháng 8 10:00 Trung Quốc  3–2  Đài Bắc Trung Hoa 25–22 19–25 20–25 25–21 15–11 104–104 Chi tiết
14 tháng 8 15:00 Nhật Bản  3–1  Thái Lan 22–25 25–20 25–22 26–24   98–91 Chi tiết

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Hồng Kông 1 1 4 5 3 1.667 176 151 1.166
2  New Zealand 1 1 3 3 4 0.750 143 160 0.894
3  Sri Lanka 1 1 2 4 5 0.800 188 196 0.959
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
13 tháng 8 10:00 Hồng Kông  2–3  Sri Lanka 14–25 25–14 23–25 25–23 14–16 101–103 Chi tiết
14 tháng 8 12:30 Hồng Kông  3–0  New Zealand 25–16 25–20 25–12     75–48 Chi tiết

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Úc 2 0 6 6 1 6.000 173 122 1.418
2  Iran 1 1 3 4 3 1.333 164 129 1.271
3  Maldives 0 2 0 0 6 0.000 64 150 0.427
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
13 tháng 8 12:30 Úc  3–0  Maldives 25–9 25–5 25–19     75–33 Chi tiết
14 tháng 8 10:00 Úc  3–1  Iran 23–25 25–22 25–20 25–22   98–89 Chi tiết

Vòng phân hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh hạng 9 –12[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tranh hạng 9 –12Tranh hạng 9
 
      
 
15 tháng 8 - Muntinlupa
 
 
 Hồng Kông1
 
16 tháng 8 - Muntinlupa
 
 Iran3
 
 Iran3
 
15 tháng 8 - Muntinlupa
 
 Úc2
 
 Úc3
 
 
 New Zealand0
 
Tranh hạng 11
 
 
16 tháng 8 - Muntinlupa
 
 
 Hồng Kông3
 
 
 New Zealand0

Tranh hạng 13[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
15 tháng 8 10:00 Sri Lanka  3–0  Maldives 25–19 25–13 25–14     75–46 Chi tiết

Tranh hạng 9 - 12[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
15 tháng 8 12:30 Hồng Kông  1–3  Iran 25–21 19–25 18–25 15–25   77–96 Chi tiết
15 tháng 8 15:00 Úc  3–0  New Zealand 25–14 25–17 25–17     75–48 Chi tiết

Tranh hạng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 8 10:00 Hồng Kông  3–0  New Zealand 25–15 25–12 25–19     75–46 Chi tiết

Tranh hạng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 8 12:30 Iran  3–2  Úc 19–25 25–18 20–25 25–22 15–10 104–100 Chi tiết

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
15 tháng 8 - Biñan
 
 
 Nhật Bản3
 
16 tháng 8 - Biñan
 
 Việt Nam0
 
 Nhật Bản3
 
15 tháng 8 - Biñan
 
 Trung Quốc0
 
 Kazakhstan0
 
17 tháng 8 - Biñan
 
 Trung Quốc3
 
 Nhật Bản3
 
15 tháng 8 - Biñan
 
 Thái Lan2
 
 Hàn Quốc3
 
16 tháng 8 - Biñan
 
 Đài Bắc Trung Hoa0
 
 Hàn Quốc0
 
15 tháng 8 - Biñan
 
 Thái Lan3 Tranh hạng 3
 
 Thái Lan3
 
17 tháng 8 - Biñan
 
 Philippines0
 
 Trung Quốc0
 
 
 Hàn Quốc3
 

Tranh hạng 5- 8[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tranh hạng 5–8Tranh hạng 5
 
      
 
16 tháng 8 - Biñan
 
 
 Việt Nam3
 
17 tháng 8 - Biñan
 
 Kazakhstan2
 
 Việt Nam3
 
16 tháng 8 - Biñan
 
 Đài Bắc Trung Hoa0
 
 Đài Bắc Trung Hoa3
 
 
 Philippines0
 
Tranh hạng 7
 
 
17 tháng 8 - Biñan
 
 
 Kazakhstan3
 
 
 Philippines2

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
15 tháng 8 10:00 Kazakhstan  0–3  Trung Quốc 16–25 32–34 23–25     71–84 Chi tiết
15 tháng 8 12:30 Hàn Quốc  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–20 25–11 28–26     78–57 Chi tiết
15 tháng 8 15:00 Nhật Bản  3–0  Việt Nam 25–22 25–21 25–16     75–59 Chi tiết
15 tháng 8 17:30 Thái Lan  3–0  Philippines 25–21 25–14 25–20     75–55 Chi tiết

Tranh hạng 5–8[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 8 10:00 Việt Nam  3–2  Kazakhstan 25–22 25–18 21–25 20–25 15–5 106–95 Chi tiết
16 tháng 8 12:30 Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Philippines 25–19 25–20 25–19     75–58 Chi tiết

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 8 15:00 Nhật Bản  3–0  Trung Quốc 25–17 25–18 25–18     75–53 Chi tiết
16 tháng 8 17:30 Thái Lan  3–0  Hàn Quốc 25–20 25–20 25–21     75–61 Chi tiết

Tranh hạng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
17 tháng 8 10:00 Kazakhstan  3–2  Philippines 25–20 25–16 21–25 21–25 15–3 107–89 Chi tiết

Tranh hạng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
17 tháng 8 12:30 Việt Nam  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–23 25–22 25–23     75–68 Chi tiết

Tranh hạng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
17 tháng 8 15:00 Trung Quốc  0–3  Hàn Quốc 11–25 18–25 20–25     49–75 Chi tiết

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
17 tháng 8 17:30 Nhật Bản  3–2  Thái Lan 26–28 20–25 25–16 25–16 15–7 111–92 Chi tiết

Bảng xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Best Scorers
Rank Name Points
1 Trần Thị Thanh Thúy 146
2 Moksri Chatchu-on 127
3 Zhdanova Yekaterina 118
4 Jin Ye 107
5 Kongyot Ajcharaporn 107

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Drawing of Lots for 6 AVC Tournaments to Be Conducted in Bangkok on Feb 27”. Asian Volleyball Confederation. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  2. ^ “ABS-CBN S+A to air Asian Senior Women's Volleyball Championship”. ABS-CBN S+A. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ “Casting Lots for 6 AVC Events Conducted Successfully in Thailand”. Asian Volleyball Confederation. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]