Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018 (tiếng Anh : 2018 League of Legends World Championship ) là Giải vô địch thế giới lần thứ 8 của Liên Minh Huyền Thoại . Giải đấu diễn ra từ ngày 1 tháng 10 cho đến 3 tháng 11 năm 2018 tại 4 thành phố của Hàn Quốc là: Seoul (Vòng Khởi động), Busan (Vòng bảng và vòng Tứ kết), Gwangju (vòng Bán kết) và Incheon (trận Chung kết). 24 đội tuyển để dự giải đấu dựa trên thứ hạng của họ tại các giải đấu khu vực. Trong số 24 đội, 12 đội sẽ dự vòng bảng trực tiếp, trong khi các đội còn lại dự vòng khởi đầu để chọn ra 4 đội cuối cùng góp mặt vào vòng bảng.
Tại trận chung kết giữa Fnatic và Invictus Gaming đỉnh điểm có tới hơn 205 triệu người xem, phá vỡ mọi kỷ lục từng có trước đó[2]
Đây là giải đấu của rất nhiều "lần đầu tiên". Lần đầu tiên kể từ năm 2012 không có đại diện nào của Hàn Quốc vào tới bán kết. Lần đầu tiên kể từ 2015 không có trận chung kết nội bộ Hàn Quốc. Và lần đầu tiên trận chung kết là cuộc tái ngộ giữa 2 đội từng gặp nhau ở vòng bảng: Invictus Gaming đến từ Trung Quốc đối đầu với Fnatic đến từ Châu Âu - nhà vô địch mùa 1. Mặc dù ở vòng bảng Fnatic đã giành chiến thắng 2-1 trước Invictus Gaming để giành vị trí nhất bảng, nhưng trong trận chung kết Invictus Gaming đã đánh bại hoàn toàn Fnatic với tỉ số 3-0 và lần đầu tiên đưa danh hiệu vô địch thế giới về với khu vực Trung Quốc.
Toàn cảnh lễ khai mạc trận chung kết giải Giải vô địch thế giới 2018
Khai mạc trân chung kết của Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018
Ca khúc: Rise [3] (remix)
Biểu diễn: The Glitch Mob, Mako, The Word Alive và Bobby
Trước đó là màn debut của nhóm nhạc nữ ảo 4 thành viên - K/DA [4]
Nhóm nhạc nữ ảo K/DA biểu diễn tại lễ khai mạc trận chung kết
Seoul , Busan , Gwangju , Incheon là 4 thành phố chủ nhà tổ chức Giải vô địch thế giới 2018.
Các đội đủ điều kiện tham dự [ sửa | sửa mã nguồn ]
Khu vực
Liên đoàn
Điều kiện
Đội tuyển
ID
Nhóm hạt giống
Bắt đầu tại vòng bảng
Hàn Quốc
LCK
Vô địch khu vực mùa hè
KT Rolster
KT
1
Điểm tích lũy #1
Afreeca Freecs
AFs
2
Vòng loại khu vực #1
Gen.G eSports
GEN
Trung Quốc
LPL
Vô địch khu vực mùa hè
Royal Never Give Up
RNG
1
Điểm tích lũy #1
Invictus Gaming
IG
2
Châu Âu
EU LCS
Vô địch khu vực mùa hè
Fnatic
FNC
1
Điểm tích lũy #1
Team Vitality
VIT
2
Bắc Mỹ
NA LCS
Vô địch khu vực mùa hè
Team Liquid
TL
2
Điểm tích lũy #1
100 Thieves
100
TW/HK/MO
LMS
Vô địch khu vực mùa hè
Flash Wolves
FW
1
Điểm tích lũy #1
MAD Team
MAD
2
Việt Nam
VCS
Vô địch khu vực mùa hè
Phong Vũ Buffalo
PVB
2
Bắt đầu tại vòng khởi động
Trung Quốc
LPL
Vòng loại khu vực #1
EDward Gaming
EDG
1
Châu Âu
EU LCS
G2 Esports
G2
Bắc Mỹ
NA LCS
Cloud9
C9
TW/HK/MO
LMS
G-Rex
GRX
Brazil
CBLOL
Vô địch khu vực mùa hè
KaBuM! e-Sports
KBM
2
CIS
LCL
Gambit Esports
GMB
Bắc Mỹ Latinh
LLN
Infinity eSports CR
INF
Thổ Nhĩ Kì
TCL
SuperMassive e-Sports
SUP
Nhật Bản
LJL
DetonatioN FocusMe
DFM
3
Nam Mỹ Latinh
CLS
Kaos Latin Gamers
KLG
Châu Đại Dương
OPL
Dire Wolves
DW
Đông Nam Á
SEA
Ascension Gaming
ASC
Đội
Tuyển thủ
Huấn luyện viên
Đường trên
Rừng
Đường giữa
Đường dưới
Hỗ trợ
Trung Quốc - LPL
Royal Never Give Up
Letme
Mlxg Karsa
Xiaohu
Uzi
Ming
Heart
Invictus Gaming
TheShy Duke
Ning
Rookie
JackeyLove
Baolan
Kim
EDward Gaming
Ray
Haro Clearlove
Scout
iBoy
Meiko
NoFe
Châu Âu - EU LCS
Fnatic
Bwipo sOAZ
Broxah
Caps
Rekkles
Hylissang
Dylan Falco
Team Vitality
Cabochard
Kikis
Jiizuke
Attila
Jactroll Dreams (DP )
YamatoCannon
G2 Esports
Wunder Sacre (DP )
Jankos
Perkz
Hjarnan
Wadid
GrabbZ
Bắc Mỹ - NA LCS
Team Liquid
Impact V1per (DP )
Xmithie
Pobelter
Doublelift
Olleh
Cain
100 Thieves
Ssumday
AnDa
Ryu
Rikara Cody Sun (DP )
aphromoo
pr0lly
Cloud9
Licorice
Svenskeren Blaber
Jensen
Sneaky
Zeyzal
Reapered
Hàn Quốc - LCK
KT Rolster
Smeb Kingen (DP )
Score
Ucal
Deft
Mata
Noexcuse
Afreeca Freecs
Kiin
Spirit Mowgli
Kuro
Kramer
TusiN
Ccomet
Gen.G esports
CuVee
Haru Ambition
Crown
Ruler
CoreJJ
Edgar
Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao - LMS
Flash Wolves
Hanabi MMD (DP )
Moojin
Maple
Betty
SwordArt
WarHorse
MAD Team
Liang
Kongyue Benny
Uniboy
Breeze
K
GreenTea
G-Rex
PK
baybay Empt2y
Candy
Stitch
Koala
Wei
Việt Nam - VCS
Phong Vũ Buffalo
Zeros
Meliodas XuHao
Naul
BigKoro
Palette
Ren
Brazil - CBLOL
KaBuM! e-Sports
Zantins
Ranger
dyNquedo
Titan
Riyev Wos (DP )
Hiro
Cộng đồng các quốc gia độc lập - LCL
Gambit Esports
PvPStejos
Diamondprox Seigimitsu (DP )
Kira
Lodik
Edward
ATRemains
Thổ Nhĩ Kỳ- TCL
SuperMassive e-Sports
fabFabulous
Stomaged
GBM Secaf Reis (DP )
Zeitnot
Snowflower
Irean
Nhật Bản - LJL
DetonatioN FocusMe
Evi
Steal
Ceros
Yutapon Pink Bean (DP )
viviD
Kazu
Latin America North - LLN
Infinity eSports
Relic
SolidSnake
Cotopaco
Renyu ottovaG (DP )
Arce
Soren
Latin America South - CLS
Kaos Latin Gamers
Nate
Tierwulf
Plugo
Fix Zealot (DP )
Slow
Pierre
Oceania - OPL
Dire Wolves
BioPanther
Shernfire (BAN ) UDYSOF
Triple
k1ng
Cupcake
Sharp
Southeast Asia - SEA
Ascension Gaming
Rockky
Lloyd
G4 SunSunSun (DP )
Niksar
Rich
Chainarin
Địa điểm: LOL PARK, Gran Seoul 3F, Seoul.
Thời gian: 1 - 4/10, Bắt đầu từ 17:00 KST (UTC+09:00)
12 đội được chia thành 4 bảng, mỗi bảng gồm 3 đội.
Thi đấu vòng tròn 2 lượt Bo1.
Hai đội đứng đầu mỗi bảng đi tiếp đến Vòng Loại Trực Tiếp Khởi động, đội đầu bảng này đấu với đội nhì bảng kia. 4 đội chiến thắng đi tiếp vào Vòng Bảng.
#
Đội
-
EDG
INF
DW
Thắng
Thua
1
EDward Gaming
EDG
-
1-1
2-0
3
1
2
Infinity eSports CR
INF
1-1
-
1-1
2
2
3
Dire Wolves
DW
0-2
1-1
-
1
3
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
2 tháng 10
1
EDG
W
L
INF
2
DW
W
L
INF
3
DW
L
W
EDG
4 tháng 10
4
INF
W
L
EDG
5
INF
W
L
DW
6
EDG
W
L
DW
#
Đội
-
G2
SUP
ASC
Thắng
Thua
T-B
1
G2 Esports
G2
-
1-1
2-0
3
1
W
2
SuperMassive e-Sports
SUP
1-1
-
2-0
3
1
L
3
Ascension Gaming
ASC
0-2
0-2
-
0
4
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
2 tháng 10
1
G2
L
W
SUP
2
ASC
L
W
SUP
3
ASC
L
W
G2
4 tháng 10
4
SUP
L
W
G2
5
SUP
W
L
ASC
6
G2
W
L
ASC
T-B
SUP
L
W
G2
#
Đội
-
C9
DFM
KBM
Thắng
Thua
T-B
1
Cloud9
C9
-
2-0
2-0
4
0
2
DetonatioN FocusMe
DFM
0-2
-
1-1
1
3
W
3
KaBuM! e-Sports
KBM
0-2
1-1
-
1
3
L
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1 tháng 10
1
C9
W
L
KBM
2
DFM
W
L
KBM
3
DFM
L
W
C9
3 tháng 10
4
KBM
W
L
DFM
5
KBM
L
W
C9
6
C9
W
L
DFM
T-B
DFM
W
L
KBM
#
Đội
-
GRX
GMB
KLG
Thắng
Thua
1
G-Rex
GRX
-
2-0
2-0
4
0
2
Gambit Esports
GMB
0-2
-
2-0
2
2
3
Kaos Latin Gamers
KLG
0-2
0-2
-
0
4
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1 tháng 10
1
GMB
L
W
GRX
2
GRX
W
L
KLG
3
GMB
W
L
KLG
3 tháng 10
4
GRX
W
L
GMB
5
KLG
L
W
GMB
6
KLG
L
W
GRX
[6]
Ghép cặp ngẫu nhiên, các đội đầu bảng sẽ gặp đội nhì bảng của bảng khác
Thi đấu theo thể thức Bo5.
Các đội thắng sẽ vào vòng bảng, đội thua bị loại.
Thời gian tổ thức: 6 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
C1
Cloud9 (C9)
3
D2
Gambit Esports (GMB)
2
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
C9
W
L
GMB
2
GMB
W
L
C9
3
C9
W
L
GMB
4
GMB
W
L
C9
5
C9
W
L
GMB
Thời gian tổ thức: 6 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
A1
EDward Gaming (EDG)
3
C2
DetonatioN FocusMe (DFM)
0
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
DFM
L
W
EDG
2
EDG
W
L
DFM
3
DFM
L
W
EDG
4
X
-
-
X
5
X
-
-
X
Thời gian tổ thức: 7 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
B1
G2 Esports (G2)
3
A2
Infinity eSports CR (INF)
1
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
G2
L
W
INF
2
INF
L
W
G2
3
G2
W
L
INF
4
INF
L
W
G2
5
X
-
-
X
Thời gian tổ thức: 7 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
D1
G-Rex (GRX)
3
B2
SuperMassive e-Sports (SUP)
1
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
GRX
L
W
SUP
2
SUP
L
W
GRX
3
GRX
W
L
SUP
4
SUP
L
W
GRX
5
X
-
-
X
[7]
Địa điểm: Thính phòng BEXCO , Busan .
Ngày giờ: 10-17 tháng 10, bắt đầu từ 17:00 KST (UTC+09:00).
16 đội được rút ra trong 4 nhóm, 4 đội mỗi bảng. Các đội của cùng một vùng không cùng bảng.
Thi đấu vòng tròn 2 lượt theo thể thức Bo1.
Nếu nhiều đội có kết quả W-L giống nhau và kết quả đối đầu là 1-1, họ sẽ chơi trận đấu Tie-Break ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai.
2 đội hàng đầu của mỗi Bảng có vé dự Vòng Loại Trực Tiếp. Hai đội còn lại của mỗi bảng bị loại.
#
Đội
-
AFS
G2
FW
PVB
Thắng
Thua
T-B
1
Afreeca Freecs
AFS
-
1-1
1-1
2-0
4
2
2
G2 Esports
G2
1-1
-
1-1
1-1
3
3
W
3
Flash Wolves
FW
1-1
1-1
-
1-1
3
3
L
4
Phong Vũ Buffalo
PVB
0-2
1-1
1-1
-
2
4
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
10 tháng 10
1
PVB
L
W
FW
2
AFS
L
W
G2
11 tháng 10
3
FW
W
L
AFS
4
PVB
W
L
G2
13 tháng 10
5
AFS
W
L
PVB
6
G2
W
L
FW
15 tháng 10
7
AFS
W
L
FW
8
G2
W
L
PVB
9
FW
W
L
G2
10
PVB
L
W
AFS
11
FW
L
W
PVB
12
G2
L
W
AFS
T-B
FW
L
W
G2
#
Đội
-
RNG
C9
VIT
GEN
Thắng
Thua
T-B
1
Royal Never Give Up
RNG
-
1-1
1-1
2-0
4
2
W
2
Cloud9
C9
1-1
-
2-1
1-1
4
2
L
3
Team Vitality
VIT
1-1
1-2
-
2-0
3
3
4
Gen.G eSports
GEN
0-2
1-1
0-2
-
1
5
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
10 tháng 10
1
RNG
W
L
C9
2
GEN
L
W
VIT
11 tháng 10
3
VIT
L
W
C9
4
GEN
L
W
RNG
12 tháng 10
5
RNG
W
L
VIT
6
C9
L
W
GEN
14 tháng 10
7
VIT
W
L
RNG
8
GEN
L
W
C9
9
VIT
W
L
GEN
10
C9
W
L
RNG
11
C9
W
L
VIT
12
RNG
W
L
GEN
T-B
RNG
W
L
C9
#
Đội
-
KT
EDG
TL
MAD
Thắng
Thua
1
KT Rolster
KT
-
1-1
2-0
2-0
5
1
2
EDward Gaming
EDG
1-1
-
1-1
2-0
4
2
3
Đội Liquid
TL
0-2
1-1
-
2-0
3
3
4
MAD Đội
MAD
0-2
0-2
0-2
-
0
6
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
10 tháng 10
1
KT
W
L
TL
2
EDG
W
L
MAD
12 tháng 10
3
MAD
L
W
KT
4
TL
L
W
EDG
13 tháng 10
5
TL
W
L
MAD
6
KT
W
L
EDG
16 tháng 10
7
TL
L
W
KT
8
MAD
L
W
EDG
9
MAD
L
W
TL
10
EDG
W
L
KT
11
EDG
L
W
TL
12
KT
W
L
MAD
#
Đội
-
FNC
IG
100
GRX
Thắng
Thua
T-B
1
Fnatic
FNC
-
1-1
2-0
2-0
5
1
W
2
Invictus Gaming
IG
1-1
-
2-0
2-0
5
1
L
3
100 Thieves
100
0-2
0-2
-
2-0
2
4
4
G-Rex
GRX
0-2
0-2
0-2
-
0
6
Ngày
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
11 tháng 10
1
100
L
W
FNC
2
IG
W
L
GRX
12 tháng 10
3
FNC
L
W
IG
4
100
W
L
GRX
13 tháng 10
5
IG
W
L
100
6
GRX
L
W
FNC
17 tháng 10
7
FNC
W
L
100
8
GRX
L
W
IG
9
FNC
W
L
GRX
10
100
L
W
IG
11
GRX
L
W
100
12
IG
L
W
FNC
T-B
FNC
W
L
IG
[8]
8 đội, rút ngẫu nhiên.
Đội thứ nhất của mỗi nhóm phải đối mặt với đội thứ hai của một nhóm khác tại tứ kết.
Các đội của cùng một nhóm không thể đánh nhau trong cùng một nhánh cho đến trận chung kết.
Tất cả các trận đấu đều là Best-of-five.
Tứ kết
Bán kết
Chung kết
C1
KT Rolster
2
D2
Invictus Gaming
3
Invictus Gaming
3
G2 Esports
0
B1
Royal Never Give Up
2
A2
G2 Esports
3
Invictus Gaming
3
Fnatic
0
A1
Afreeca Freecs
0
B2
Cloud9
3
Cloud9
0
Fnatic
3
D1
Fnatic
3
C2
EDward Gaming
1
Địa điểm: Thính phòng BEXCO , Busan .
Đội thứ nhất chọn đội của trận 1-3-5, đội thứ hai chọn đội của trận 2-4.
Người chiến thắng được vào bán kết. Người thua cuộc bị loại bỏ.
Ngày giờ: 20 tháng 10, 13:00 KST (UTC + 09: 00).
Đội
Kết quả
C1
KT Rolster (KT)
2
D2
Invictus Gaming (IG)
3
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
KT
L
W
IG
2
KT
L
W
IG
3
KT
W
L
IG
4
KT
W
L
IG
5
KT
L
W
IG
Ngày giờ: October 20th, 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
B1
Royal Never Give Up (RNG)
2
A2
G2 Esports (G2)
3
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
RNG
W
L
G2
2
G2
W
L
RNG
3
RNG
W
L
G2
4
G2
W
L
RNG
5
RNG
L
W
G2
Ngày giờ: 21 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
A1
Afreeca Freecs (AFS)
0
B2
Cloud9 (C9)
3
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
C9
W
L
AFS
2
C9
W
L
AFS
3
C9
W
L
AFS
4
X
-
-
X
5
X
-
-
X
Ngày giờ: 21 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
D1
Fnatic (FNC)
3
C2
EDward Gaming (EDG)
1
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
FNC
L
W
EDG
2
FNC
W
L
EDG
3
FNC
W
L
EDG
4
EDG
L
W
FNC
5
X
-
-
X
Địa điểm: Đại học nữ Gwangju Universiade Gymnasium, Gwangju .
Người chiến thắng được vào lên Chung kết. Người thua bị loại.
Ngày giờ: 27 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
Invictus Gaming (IG)
3
G2 Esports (G2)
0
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
IG
W
L
G2
2
IG
W
L
G2
3
IG
W
L
G2
4
X
-
-
X
5
X
-
-
X
Ngày giờ: 28 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội
Kết quả
Cloud9 (C9)
0
Fnatic (FNC)
3
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
FNC
W
L
C9
2
C9
L
W
FNC
3
FNC
W
L
C9
4
X
-
-
X
5
X
-
-
X
Địa điểm: Sân vận động Incheon Munhak , Incheon .
Ngày giờ: 3 tháng 11 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Người chiến thắng sẽ là nhà vô địch thế giới Liên minh Huyền Thoại năm 2018.
Đội
Kết quả
Invictus Gaming (IG)
3
Fnatic (FNC)
0
Trận
Đội xanh
Kết quả
Đội đỏ
1
FNC
L
W
IG
2
FNC
L
W
IG
3
IG
W
L
FNC
4
X
-
-
X
5
X
-
-
X
MVP
Ning
(*) Không bao gồm các trận tie break.
Địa điểm
Khu vực
Đội
PS1
PS2
VB
TK
BK
Chung kết
Phần thưởng (%)
Phần thưởng (USD)
1st
LPL
Invictus Gaming*
5-1
3-2
3-0
3-0
37.5%
$ 2,418,750
2nd
EU LCS
Fnatic*
5-1
3-1
3-0
0-3
13.5%
$ 870,750
3rd-4th
NA LCS
Cloud9*
4-0
3-2
4-2
3-0
0-3
7%
$ 451,500
EU LCS
G2 Esports*
3-1
3-1
3-3
3-2
0-3
5th-8th
LCK
KT Rolster
3-1
2-3
4%
$ 258,000
LPL
Royal Never Give Up*
4-2
2-3
LPL
EDward Gaming
5-1
3-0
4-2
1-3
LCK
Afreeca Freecs
4-2
0-3
9th-12th
LMS
Flash Wolves*
3-3
2,25%
$ 145,125
EU LCS
Đội Vitality
3-3
NA LCS
Đội Liquid
3-3
NA LCS
100 Thieves
2-4
13th-16th
VCS
Phong Vũ Buffalo
2-4
1,25%
$ 80,625
LCK
Gen.G eSports
1-5
LMS
G-Rex
4-0
3-1
0-6
LMS
MAD Đội
0-6
17th-20th
LCL
Gambit Esports
2-2
2-3
0,75%
$ 48,375
TCL
Super Massive e-Sports*
3-1
1-3
LLN
Infinity eSports CR
2-2
1-3
LJL
DetonatioN FocusMe*
1-3
0-3
21st-24th
CBLOL
KaBuM! e-Sports*
1-3
0,5%
$ 32,250
OPL
Dire Wolves
1-3
CLS
Kaos Latin Gamers
0-4
SEA
Ascension Gaming
0-4
Địa điểm
Khu vực
Đội
PS1
PS2
VB
TK
BK
Chung kết
Phần thưởng (%)
Phần thưởng (USD)
Xếp hạng khu vực theo tỷ lệ thắng [ sửa | sửa mã nguồn ]
Rating = number of wining games / numbers of playing games
Ưu tiên các vòng trên.
(*) Không gồm các trận tie break
Địa điểm
Khu vực
Đội
PS round 1 (4 trận/Đội)
PS round 2 (BO5)
Vòng bảng (6 trận/Đội)
Tứ kết (BO5)
Bán kết (BO5)
Chung kết (BO5)
1st
LPL
2G +1P
1 Đội 3W-1L (75%)
1 Đội 3W-0L (100%)
3 Đội 12W-6L (66.67%)*
3 Đội 6W-8L (42.86%)
1 Đội 3W-0L (100%)
3W-0L (100%)
2nd
EU LCS
2G +1P
1 Đội 3W-1L (75%)*
1 Đội 3W-1L (75%)
3 Đội 11W-7L (61.11%)*
2 Đội 6W-3L (66.67%)
2 Đội 3W-3L (50%)
0W-3L (0%)
3rd
NA LCS
2G +1P
1 Đội 4W-0L (100%)
1 Đội 3W-2L (60%)
3 Đội 8W-10L (44.44%)*
1 Đội 3W-0L (100%)
1 Đội 0W-3L (0%)
4th
LCK
3G
3 Đội 10W-8L (55.56%)
2 Đội 2W-6L (25%)
5th
VCS
1G
1 Đội 2W-4L (33.33%)
6th
LMS
2G +1P
1 Đội 4W-0L (100%)
1 Đội 3W-1L (75%)
3 Đội 3W-15L (16.67%)*
7th
LCL
1P
1 Đội 2W-2L (50%)
1 Đội 2W-3L (40%)
8th
TCL
1P
1 Đội 3W-1L (75%)*
1 Đội 1W-3L (25%)
9th
LLN
1P
1 Đội 2W-2L (50%)
1 Đội 1W-3L (25%)
10th
LJL
1P
1 Đội 1W-3L (33.33%)*
1 Đội 0W-3L (0%)
11th
CBLOL
1P
1 Đội 1W-3L (33.33%)*
12th
OPL
1P
1 Đội 1W-3L (33.33%)
13th
CLS
1P
1 Đội 0W-4L (0%)
14th
SEA
1P
1 Đội 0W-4L (0%)
Năm tổ chức Đội vô địch Ca khúc chủ đề
"Warriors " (2014)
"Worlds Collide " (2015)
"Ignite " (2016)
"Legends Never Die " (2017)
"RISE " (2018)
"Phoenix " (2019)
"Take Over " (2020)
"Burn It All Down " (2021)
"Star Walkin’ " (2022)
Trò chơi điện tử Trò chơi cờ bàn Liên quan