Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch thế giới
Liên Minh Huyền Thoại
Sự kiện thể thao đang diễn ra
 
  Lần thứ   8  
 
Năm   2018   
Sự kiện thể thao đang diễn ra Thông tin giải đấu
Khu vựcToàn cầu
Địa điểm Hàn Quốc
Thời gian1 tháng 10 – 3 tháng 11
Quản lýRiot Games
Cấp giải đấuQuốc tế
Thể thức thi đấu
12 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tại vòng khởi động
16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tại vòng bảng
8 đội còn lại thi đấu theo thể thức loại trực tiếp tại vòng loại
Nơi tổ chức
Số đội24
Tổng giải thưởng$6.700.000 USD
Ca khúc chủ đề
RISE
(ft. The Glitch Mob, Mako & The Word Alive)[1]
Thứ hạng chung cuộc
Vô địchTrung Quốc Invictus Gaming (lần 1)
Á quânLiên minh châu Âu Fnatic
F.MVPTrung Quốc Gao "Ning" Zhen-Ning (Invictus Gaming)
Trang chủ
https://watch.lolesports.com
← 2017
2019 →

Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018 (tiếng Anh: 2018 League of Legends World Championship) là Giải vô địch thế giới lần thứ 8 của Liên Minh Huyền Thoại. Giải đấu diễn ra từ ngày 1 tháng 10 cho đến 3 tháng 11 năm 2018 tại 4 thành phố của Hàn Quốc là: Seoul (Vòng Khởi động), Busan (Vòng bảng và vòng Tứ kết), Gwangju (vòng Bán kết) và Incheon (trận Chung kết). 24 đội tuyển để dự giải đấu dựa trên thứ hạng của họ tại các giải đấu khu vực. Trong số 24 đội, 12 đội sẽ dự vòng bảng trực tiếp, trong khi các đội còn lại dự vòng khởi đầu để chọn ra 4 đội cuối cùng góp mặt vào vòng bảng.

Tại trận chung kết giữa Fnatic và Invictus Gaming đỉnh điểm có tới hơn 205 triệu người xem, phá vỡ mọi kỷ lục từng có trước đó[2]

Đây là giải đấu của rất nhiều "lần đầu tiên". Lần đầu tiên kể từ năm 2012 không có đại diện nào của Hàn Quốc vào tới bán kết. Lần đầu tiên kể từ 2015 không có trận chung kết nội bộ Hàn Quốc. Và lần đầu tiên trận chung kết là cuộc tái ngộ giữa 2 đội từng gặp nhau ở vòng bảng: Invictus Gaming đến từ Trung Quốc đối đầu với Fnatic đến từ Châu Âu - nhà vô địch mùa 1. Mặc dù ở vòng bảng Fnatic đã giành chiến thắng 2-1 trước Invictus Gaming để giành vị trí nhất bảng, nhưng trong trận chung kết Invictus Gaming đã đánh bại hoàn toàn Fnatic với tỉ số 3-0 và lần đầu tiên đưa danh hiệu vô địch thế giới đầu tiên về với khu vực LPL (Trung Quốc). Người đi rừng của IG - Gao "Ning" Zhen-Ning được vinh danh là FMVP của trận Chung Kết. Trong khi đó, đường trên của IG - Lee "Duke" Ho-seong trở thành người chơi đầu tiên vô địch CKTG ở 2 đội tuyển khác nhau (SKT 2016 và IG 2018).

Gen.G eSports (tiền thân Samsung Galaxy) là nhà đương kim vô địch năm 2017 nhưng đã bị loại từ vòng bảng và qua đó, Gen.G trở thành nhà vô địch thế giới đầu tiên bị loại từ vòng bảng.

Bài hát chủ đề[sửa | sửa mã nguồn]

Toàn cảnh lễ khai mạc trận chung kết giải Giải vô địch thế giới 2018

Khai mạc trân chung kết của Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2018

  • Ca khúc: Rise[3](remix)
  • Biểu diễn: The Glitch Mob, Mako, The Word Alive và Bobby

Trước đó là màn debut của nhóm nhạc nữ ảo 4 thành viên - K/DA[4]

Nhóm nhạc nữ ảo K/DA biểu diễn tại lễ khai mạc trận chung kết

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Seoul, Busan, Gwangju, Incheon là 4 thành phố chủ nhà tổ chức Giải vô địch thế giới 2018.

 Hàn Quốc
Seoul Busan
Vòng Khởi Động Vòng Bảng & Tứ Kết
LOL PARK, Gran Seoul 3F Thính phòng BEXCO
Sức chứa: 450 Sức chứa: 4.002
Gwangju Incheon
Bán Kết Chung Kết
Đại học Nữ Sinh Kwangju
Universiade Gymnasium
Sân vận động Incheon Munhak
Sức chứa: 8.327 Sức chứa: 50.256

Các đội đủ điều kiện tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực Liên đoàn Điều kiện Đội tuyển ID Nhóm hạt giống
Bắt đầu tại vòng bảng
Hàn Quốc LCK Vô địch khu vực mùa hè Hàn Quốc KT Rolster KT 1
Điểm tích lũy #1 Hàn Quốc Afreeca Freecs AFs 2
Vòng loại khu vực #1 Gen.G GEN
Trung Quốc LPL Vô địch khu vực mùa hè Trung Quốc Royal Never Give Up RNG 1
Điểm tích lũy #1 Trung Quốc Invictus Gaming IG 2
Châu Âu EU LCS Vô địch khu vực mùa hè Liên minh châu Âu Fnatic FNC 1
Điểm tích lũy #1 Liên minh châu Âu Team Vitality VIT 2
Bắc Mỹ NA LCS Vô địch khu vực mùa hè Hoa Kỳ Team Liquid TL 2
Điểm tích lũy #1 Hoa Kỳ 100 Thieves 100
TW/HK/MO LMS Vô địch khu vực mùa hè Đài Loan Flash Wolves FW 1
Điểm tích lũy #1 Đài Loan MAD Team MAD 2
Việt Nam VCS Vô địch khu vực mùa hè Việt Nam Phong Vũ Buffalo PVB 2
Bắt đầu tại vòng khởi động
Trung Quốc LPL Vòng loại khu vực #1 Trung Quốc EDward Gaming EDG 1
Châu Âu EU LCS Liên minh châu Âu G2 Esports G2
Bắc Mỹ NA LCS Hoa Kỳ Cloud9 C9
TW/HK/MO LMS Hồng Kông G-Rex GRX
Brazil CBLOL Vô địch khu vực mùa hè Brasil KaBuM! e-Sports KBM 2
CIS LCL Nga Gambit Esports GMB
Bắc Mỹ Latinh LLN Costa Rica Infinity eSports CR INF
Thổ Nhĩ Kì TCL Thổ Nhĩ Kỳ SuperMassive e-Sports SUP
Nhật Bản LJL Nhật Bản DetonatioN FocusMe DFM 3
Nam Mỹ Latinh CLS Chile Kaos Latin Gamers KLG
Châu Đại Dương OPL Úc Dire Wolves DW
Đông Nam Á SEA Thái Lan Ascension Gaming ASC

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tuyển thủ Huấn luyện viên
Đường trên Rừng Đường giữa Đường dưới Hỗ trợ
Trung Quốc - LPL
Trung Quốc Royal Never Give Up Trung Quốc Letme Trung Quốc Mlxg
Đài Loan Karsa
Trung Quốc Xiaohu Trung Quốc Uzi Trung Quốc Ming Hàn Quốc Heart
Trung Quốc Invictus Gaming Hàn Quốc TheShy
Hàn Quốc Duke
Trung Quốc Ning Hàn Quốc Rookie Trung Quốc JackeyLove Trung Quốc Baolan Hàn Quốc Kim
Trung Quốc EDward Gaming Hàn Quốc Ray Trung Quốc Haro
Trung Quốc Clearlove
Hàn Quốc Scout Trung Quốc iBoy Trung Quốc Meiko Hàn Quốc NoFe
Châu Âu - EU LCS
Liên minh châu Âu Fnatic Bỉ Bwipo
Pháp sOAZ
Đan Mạch Broxah Đan Mạch Caps Thụy Điển Rekkles Bulgaria Hylissang Canada Dylan Falco
Liên minh châu Âu Team Vitality Pháp Cabochard Ba Lan Kikis Ý Jiizuke Bồ Đào Nha Attila Ba Lan Jactroll
Hàn Quốc Dreams (DP)
Thụy Điển YamatoCannon
Liên minh châu Âu G2 Esports Đan Mạch Wunder
Croatia Sacre (DP)
Ba Lan Jankos Croatia Perkz Thụy Điển Hjarnan Hàn Quốc Wadid Đức GrabbZ
Bắc Mỹ - NA LCS
Hoa Kỳ Team Liquid Hàn Quốc Impact
Canada V1per (DP)
Hoa Kỳ Xmithie Hoa Kỳ Pobelter Hoa Kỳ Doublelift Hàn Quốc Olleh Hàn Quốc Cain
Hoa Kỳ 100 Thieves Hàn Quốc Ssumday Canada AnDa Hàn Quốc Ryu Hoa Kỳ Rikara
Canada Cody Sun (DP)
Hoa Kỳ aphromoo Hoa Kỳ pr0lly
Hoa Kỳ Cloud9 Canada Licorice Đan Mạch Svenskeren
Hoa Kỳ Blaber
Đan Mạch Jensen Hoa Kỳ Sneaky Hoa Kỳ Zeyzal Hàn Quốc Reapered
Hàn Quốc - LCK
Hàn Quốc KT Rolster Hàn Quốc Smeb
Hàn Quốc Kingen (DP)
Hàn Quốc Score Hàn Quốc Ucal Hàn Quốc Deft Hàn Quốc Mata Hàn Quốc Noexcuse
Hàn Quốc Afreeca Freecs Hàn Quốc Kiin Hàn Quốc Spirit
Hàn Quốc Mowgli
Hàn Quốc Kuro Hàn Quốc Kramer Hàn Quốc TusiN Hàn Quốc Ccomet
Hàn Quốc Gen.G esports Hàn Quốc CuVee Hàn Quốc Haru
Hàn Quốc Ambition
Hàn Quốc Crown Hàn Quốc Ruler Hàn Quốc CoreJJ Hàn Quốc Edgar
Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao - LMS
Đài Loan Flash Wolves Đài Loan Hanabi
Đài Loan MMD (DP)
Hàn Quốc Moojin Đài Loan Maple Đài Loan Betty Đài Loan SwordArt Đài Loan WarHorse
Đài Loan MAD Team Đài Loan Liang Đài Loan Kongyue
Đài Loan Benny
Đài Loan Uniboy Đài Loan Breeze Đài Loan K Đài Loan GreenTea
Hồng Kông G-Rex Đài Loan PK Đài Loan baybay
Hồng Kông Empt2y
Hàn Quốc Candy Hàn Quốc Stitch Đài Loan Koala Đài Loan Wei
Việt Nam - VCS
Việt Nam Phong Vũ Buffalo Việt Nam Zeros Việt Nam Meliodas
Việt Nam XuHao
Việt Nam Naul Việt Nam BigKoro Việt Nam Palette Việt Nam Ren
Brazil - CBLOL
Brasil KaBuM! e-Sports Brasil Zantins Brasil Ranger Brasil dyNquedo Brasil Titan Brasil Riyev
Brasil Wos (DP)
Hàn Quốc Hiro
Cộng đồng các quốc gia độc lập - LCL
Nga Gambit Esports Ukraina PvPStejos Nga Diamondprox
Nga Seigimitsu (DP)
Ukraina Kira Nga Lodik Armenia Edward Latvia ATRemains
Thổ Nhĩ Kỳ- TCL
Thổ Nhĩ Kỳ SuperMassive e-Sports Thổ Nhĩ Kỳ fabFabulous Thổ Nhĩ Kỳ Stomaged Hàn Quốc GBM
Thổ Nhĩ Kỳ Secaf Reis (DP)
Thổ Nhĩ Kỳ Zeitnot Hàn Quốc Snowflower Hàn Quốc Irean
Nhật Bản - LJL
Nhật Bản DetonatioN FocusMe Nhật Bản Evi Hàn Quốc Steal Nhật Bản Ceros Nhật Bản Yutapon
Nhật Bản Pink Bean (DP)
Hàn Quốc viviD Pháp Kazu
Latin America North - LLN
Costa Rica Infinity eSports Venezuela Relic Peru SolidSnake Colombia Cotopaco Peru Renyu
México ottovaG (DP)
Peru Arce México Soren
Latin America South - CLS
Chile Kaos Latin Gamers Argentina Nate Chile Tierwulf Chile Plugo Argentina Fix
Chile Zealot (DP)
Chile Slow Argentina Pierre
Oceania - OPL
Úc Dire Wolves Úc BioPanther Úc Shernfire (BAN)
Úc UDYSOF
Úc Triple Úc k1ng New Zealand Cupcake Úc Sharp
Southeast Asia - SEA
Thái Lan Ascension Gaming Thái Lan Rockky Thái Lan Lloyd Thái Lan G4
Thái Lan SunSunSun (DP)
Nga Niksar Thái Lan Rich Thái Lan Chainarin

Vòng khởi động[sửa | sửa mã nguồn]

  • Địa điểm: LOL PARK, Gran Seoul 3F, Seoul.
  • Thời gian: 1 - 4/10, Bắt đầu từ 17:00 KST (UTC+09:00)

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

  • 12 đội được chia thành 4 bảng, mỗi bảng gồm 3 đội.
  • Thi đấu vòng tròn 2 lượt Bo1.
  • Hai đội đứng đầu mỗi bảng đi tiếp đến Vòng Loại Trực Tiếp Khởi động, đội đầu bảng này đấu với đội nhì bảng kia. 4 đội chiến thắng đi tiếp vào Vòng Bảng.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

# Đội - EDG INF DW Thắng Thua
1 Trung Quốc EDward Gaming EDG - 1-1 2-0 3 1
2 Costa Rica Infinity eSports CR INF 1-1 - 1-1 2 2
3 Úc Dire Wolves DW 0-2 1-1 - 1 3
Ngày Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
2 tháng 10 1 Trung Quốc EDG W L Costa Rica INF
2 Úc DW W L Costa Rica INF
3 Úc DW L W Trung Quốc EDG
4 tháng 10 4 Costa Rica INF W L Trung Quốc EDG
5 Costa Rica INF W L Úc DW
6 Trung Quốc EDG W L Úc DW

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

# Đội - G2 SUP ASC Thắng Thua T-B
1 Liên minh châu Âu G2 Esports G2 - 1-1 2-0 3 1 W
2 Thổ Nhĩ Kỳ SuperMassive e-Sports SUP 1-1 - 2-0 3 1 L
3 Thái Lan Ascension Gaming ASC 0-2 0-2 - 0 4
Ngày Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
2 tháng 10 1 Liên minh châu Âu G2 L W Thổ Nhĩ Kỳ SUP
2 Thái Lan ASC L W Thổ Nhĩ Kỳ SUP
3 Thái Lan ASC L W Liên minh châu Âu G2
4 tháng 10 4 Thổ Nhĩ Kỳ SUP L W Liên minh châu Âu G2
5 Thổ Nhĩ Kỳ SUP W L Thái Lan ASC
6 Liên minh châu Âu G2 W L Thái Lan ASC
T-B Thổ Nhĩ Kỳ SUP L W Liên minh châu Âu G2

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

# Đội - C9 DFM KBM Thắng Thua T-B
1 Hoa Kỳ Cloud9 C9 - 2-0 2-0 4 0
2 Nhật Bản DetonatioN FocusMe DFM 0-2 - 1-1 1 3 W
3 Brasil KaBuM! e-Sports KBM 0-2 1-1 - 1 3 L
Ngày Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 tháng 10 1 Hoa Kỳ C9 W L Brasil KBM
2 Nhật Bản DFM W L Brasil KBM
3 Nhật Bản DFM L W Hoa Kỳ C9
3 tháng 10 4 Brasil KBM W L Nhật Bản DFM
5 Brasil KBM L W Hoa Kỳ C9
6 Hoa Kỳ C9 W L Nhật Bản DFM
T-B Nhật Bản DFM W L Brasil KBM

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

# Đội - GRX GMB KLG Thắng Thua
1 Hồng Kông G-Rex GRX - 2-0 2-0 4 0
2 Nga Gambit Esports GMB 0-2 - 2-0 2 2
3 Chile Kaos Latin Gamers KLG 0-2 0-2 - 0 4
Ngày Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 tháng 10 1 Nga GMB L W Hồng Kông GRX
2 Hồng Kông GRX W L Chile KLG
3 Nga GMB W L Chile KLG
3 tháng 10 4 Hồng Kông GRX W L Nga GMB
5 Chile KLG L W Nga GMB
6 Chile KLG L W Hồng Kông GRX

[6]

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ghép cặp ngẫu nhiên, các đội đầu bảng sẽ gặp đội nhì bảng của bảng khác
  • Thi đấu theo thể thức Bo5.
  • Các đội thắng sẽ vào vòng bảng, đội thua bị loại.

Trận 1[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thời gian tổ thức: 6 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội Kết quả
C1 Hoa Kỳ Cloud9 (C9) 3
D2 Nga Gambit Esports (GMB) 2
Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 Hoa Kỳ C9 W L Nga GMB
2 Nga GMB W L Hoa Kỳ C9
3 Hoa Kỳ C9 W L Nga GMB
4 Nga GMB W L Hoa Kỳ C9
5 Hoa Kỳ C9 W L Nga GMB

Trận 2[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thời gian tổ thức: 6 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội Kết quả
A1 Trung Quốc EDward Gaming (EDG) 3
C2 Nhật Bản DetonatioN FocusMe (DFM) 0
Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 Nhật Bản DFM L W Trung Quốc EDG
2 Trung Quốc EDG W L Nhật Bản DFM
3 Nhật Bản DFM L W Trung Quốc EDG
4 X - - X
5 X - - X

Trận 3[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thời gian tổ thức: 7 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội Kết quả
B1 Liên minh châu Âu G2 Esports (G2) 3
A2 Costa Rica Infinity eSports CR (INF) 1
Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 Liên minh châu Âu G2 L W Costa Rica INF
2 Costa Rica INF L W Liên minh châu Âu G2
3 Liên minh châu Âu G2 W L Costa Rica INF
4 Costa Rica INF L W Liên minh châu Âu G2
5 X - - X

Trận 4[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thời gian tổ thức: 7 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội Kết quả
D1 Hồng Kông G-Rex (GRX) 3
B2 Thổ Nhĩ Kỳ SuperMassive e-Sports (SUP) 1
Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 Hồng Kông GRX L W Thổ Nhĩ Kỳ SUP
2 Thổ Nhĩ Kỳ SUP L W Hồng Kông GRX
3 Hồng Kông GRX W L Thổ Nhĩ Kỳ SUP
4 Thổ Nhĩ Kỳ SUP L W Hồng Kông GRX
5 X - - X

[7]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Địa điểm: Thính phòng BEXCO, Busan.
  • Ngày giờ: 10-17 tháng 10, bắt đầu từ 17:00 KST (UTC+09:00).
  • 16 đội được rút ra trong 4 nhóm, 4 đội mỗi bảng. Các đội của cùng một vùng không cùng bảng.
  • Thi đấu vòng tròn 2 lượt theo thể thức Bo1.
  • Nếu nhiều đội có kết quả W-L giống nhau và kết quả đối đầu là 1-1, họ sẽ chơi trận đấu Tie-Break ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai.
  • 2 đội hàng đầu của mỗi Bảng có vé dự Vòng Loại Trực Tiếp. Hai đội còn lại của mỗi bảng bị loại.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

# Đội - AFS G2 FW PVB Thắng Thua T-B
1 Hàn Quốc Afreeca Freecs AFS - 1-1 1-1 2-0 4 2
2 Liên minh châu Âu G2 Esports G2 1-1 - 1-1 1-1 3 3 W
3 Đài Loan Flash Wolves FW 1-1 1-1 - 1-1 3 3 L
4 Việt Nam Phong Vũ Buffalo PVB 0-2 1-1 1-1 - 2 4
Ngày Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
10 tháng 10 1 Việt Nam PVB L W Đài Loan FW
2 Hàn Quốc AFS L W Liên minh châu Âu G2
11 tháng 10 3 Đài Loan FW W L Hàn Quốc AFS
4 Việt Nam PVB W L Liên minh châu Âu G2
13 tháng 10 5 Hàn Quốc AFS W L Việt Nam PVB
6 Liên minh châu Âu G2 W L Đài Loan FW
15 tháng 10 7 Hàn Quốc AFS W L Đài Loan FW
8 Liên minh châu Âu G2 W L Việt Nam PVB
9 Đài Loan FW W L Liên minh châu Âu G2
10 Việt Nam PVB L W Hàn Quốc AFS
11 Đài Loan FW L W Việt Nam PVB
12 Liên minh châu Âu G2 L W Hàn Quốc AFS
T-B Đài Loan FW L W Liên minh châu Âu G2

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

# Đội - RNG C9 VIT GEN Thắng Thua T-B
1 Trung Quốc Royal Never Give Up RNG - 1-1 1-1 2-0 4 2 W
2 Hoa Kỳ Cloud9 C9 1-1 - 2-1 1-1 4 2 L
3 Liên minh châu Âu Team Vitality VIT 1-1 1-2 - 2-0 3 3
4 Hàn Quốc Gen.G eSports GEN 0-2 1-1 0-2 - 1 5
Ngày Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
10 tháng 10 1 Trung Quốc RNG W L Hoa Kỳ C9
2 Hàn Quốc GEN L W Liên minh châu Âu VIT
11 tháng 10 3 Liên minh châu Âu VIT L W Hoa Kỳ C9
4 Hàn Quốc GEN L W Trung Quốc RNG
12 tháng 10 5 Trung Quốc RNG W L Liên minh châu Âu VIT
6 Hoa Kỳ C9 L W Hàn Quốc GEN
14 tháng 10 7 Liên minh châu Âu VIT W L Trung Quốc RNG
8 Hàn Quốc GEN L W Hoa Kỳ C9
9 Liên minh châu Âu VIT W L Hàn Quốc GEN
10 Hoa Kỳ C9 W L Trung Quốc RNG
11 Hoa Kỳ C9 W L Liên minh châu Âu VIT
12 Trung Quốc RNG W L Hàn Quốc GEN
T-B Trung Quốc RNG W L Hoa Kỳ C9

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

# Đội - KT EDG TL MAD Thắng Thua
1 Hàn Quốc KT Rolster KT - 1-1 2-0 2-0 5 1
2 Trung Quốc EDward Gaming EDG 1-1 - 1-1 2-0 4 2
3 Hoa Kỳ Đội Liquid TL 0-2 1-1 - 2-0 3 3
4 Đài Loan MAD Đội MAD 0-2 0-2 0-2 - 0 6
Ngày Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
10 tháng 10 1 Hàn Quốc KT W L Hoa Kỳ TL
2 Trung Quốc EDG W L Đài Loan MAD
12 tháng 10 3 Đài Loan MAD L W Hàn Quốc KT
4 Hoa Kỳ TL L W Trung Quốc EDG
13 tháng 10 5 Hoa Kỳ TL W L Đài Loan MAD
6 Hàn Quốc KT W L Trung Quốc EDG
16 tháng 10 7 Hoa Kỳ TL L W Hàn Quốc KT
8 Đài Loan MAD L W Trung Quốc EDG
9 Đài Loan MAD L W Hoa Kỳ TL
10 Trung Quốc EDG W L Hàn Quốc KT
11 Trung Quốc EDG L W Hoa Kỳ TL
12 Hàn Quốc KT W L Đài Loan MAD

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

# Đội - FNC IG 100 GRX Thắng Thua T-B
1 Liên minh châu Âu Fnatic FNC - 1-1 2-0 2-0 5 1 W
2 Trung Quốc Invictus Gaming IG 1-1 - 2-0 2-0 5 1 L
3 Hoa Kỳ 100 Thieves 100 0-2 0-2 - 2-0 2 4
4 Hồng Kông G-Rex GRX 0-2 0-2 0-2 - 0 6
Ngày Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
11 tháng 10 1 Hoa Kỳ 100 L W Liên minh châu Âu FNC
2 Trung Quốc IG W L Hồng Kông GRX
12 tháng 10 3 Liên minh châu Âu FNC L W Trung Quốc IG
4 Hoa Kỳ 100 W L Hồng Kông GRX
13 tháng 10 5 Trung Quốc IG W L Hoa Kỳ 100
6 Hồng Kông GRX L W Liên minh châu Âu FNC
17 tháng 10 7 Liên minh châu Âu FNC W L Hoa Kỳ 100
8 Hồng Kông GRX L W Trung Quốc IG
9 Liên minh châu Âu FNC W L Hồng Kông GRX
10 Hoa Kỳ 100 L W Trung Quốc IG
11 Hồng Kông GRX L W Hoa Kỳ 100
12 Trung Quốc IG L W Liên minh châu Âu FNC
T-B Liên minh châu Âu FNC W L Trung Quốc IG

[8]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

  • 8 đội, rút ​​ngẫu nhiên.
  • Đội thứ nhất của mỗi nhóm phải đối mặt với đội thứ hai của một nhóm khác tại tứ kết.
  • Các đội của cùng một nhóm không thể đánh nhau trong cùng một nhánh cho đến trận chung kết.
  • Tất cả các trận đấu đều là Best-of-five.
Tứ kết Bán kết Chung kết
         
C1 Hàn Quốc KT Rolster 2
D2 Trung Quốc Invictus Gaming 3
Trung Quốc Invictus Gaming 3
Liên minh châu Âu G2 Esports 0
B1 Trung Quốc Royal Never Give Up 2
A2 Liên minh châu Âu G2 Esports 3
Trung Quốc Invictus Gaming 3
Liên minh châu Âu Fnatic 0
A1 Hàn Quốc Afreeca Freecs 0
B2 Hoa Kỳ Cloud9 3
Hoa Kỳ Cloud9 0
Liên minh châu Âu Fnatic 3
D1 Liên minh châu Âu Fnatic 3
C2 Trung Quốc EDward Gaming 1

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

  • Địa điểm: Thính phòng BEXCO, Busan.
  • Đội thứ nhất chọn đội của trận 1-3-5, đội thứ hai chọn đội của trận 2-4.
  • Người chiến thắng được vào bán kết. Người thua cuộc bị loại bỏ.

Trận 1[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ngày giờ: 20 tháng 10, 13:00 KST (UTC + 09: 00).
Đội Kết quả
C1 Hàn Quốc KT Rolster (KT) 2
D2 Trung Quốc Invictus Gaming (IG) 3
Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 Hàn Quốc KT L W Trung Quốc IG
2 Hàn Quốc KT L W Trung Quốc IG
3 Hàn Quốc KT W L Trung Quốc IG
4 Hàn Quốc KT W L Trung Quốc IG
5 Hàn Quốc KT L W Trung Quốc IG

Trận 2[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ngày giờ: October 20th, 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội Kết quả
B1 Trung Quốc Royal Never Give Up (RNG) 2
A2 Liên minh châu Âu G2 Esports (G2) 3
Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 Trung Quốc RNG W L Liên minh châu Âu G2
2 Liên minh châu Âu G2 W L Trung Quốc RNG
3 Trung Quốc RNG W L Liên minh châu Âu G2
4 Liên minh châu Âu G2 W L Trung Quốc RNG
5 Trung Quốc RNG L W Liên minh châu Âu G2

Trận 3[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ngày giờ: 21 tháng 10, 13:00 KST (UTC+09:00).
Đội Kết quả
A1 Hàn Quốc Afreeca Freecs (AFS) 0
B2 Hoa Kỳ Cloud9 (C9) 3
Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 Hoa Kỳ C9 W L Hàn Quốc AFS
2 Hoa Kỳ C9 W L Hàn Quốc AFS
3 Hoa Kỳ C9 W L Hàn Quốc AFS
4 X - - X
5 X - - X

Trận 4[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ngày giờ: 21 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội Kết quả
D1 Liên minh châu Âu Fnatic (FNC) 3
C2 Trung Quốc EDward Gaming (EDG) 1
Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 Liên minh châu Âu FNC L W Trung Quốc EDG
2 Liên minh châu Âu FNC W L Trung Quốc EDG
3 Liên minh châu Âu FNC W L Trung Quốc EDG
4 Trung Quốc EDG L W Liên minh châu Âu FNC
5 X - - X

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

  • Địa điểm: Đại học nữ Gwangju Universiade Gymnasium, Gwangju.
  • Người chiến thắng được vào lên Chung kết. Người thua bị loại.

Trận 1[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ngày giờ: 27 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội Kết quả
Trung Quốc Invictus Gaming (IG) 3
Liên minh châu Âu G2 Esports (G2) 0
Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 Trung Quốc IG W L Liên minh châu Âu G2
2 Trung Quốc IG W L Liên minh châu Âu G2
3 Trung Quốc IG W L Liên minh châu Âu G2
4 X - - X
5 X - - X

Trận 2[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ngày giờ: 28 tháng 10 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
Đội Kết quả
Hoa Kỳ Cloud9 (C9) 0
Liên minh châu Âu Fnatic (FNC) 3
Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 Liên minh châu Âu FNC W L Hoa Kỳ C9
2 Hoa Kỳ C9 L W Liên minh châu Âu FNC
3 Liên minh châu Âu FNC W L Hoa Kỳ C9
4 X - - X
5 X - - X

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

  • Địa điểm: Sân vận động Incheon Munhak, Incheon.
  • Ngày giờ: 3 tháng 11 năm 17:00 KST (UTC+09:00).
  • Người chiến thắng sẽ là nhà vô địch thế giới Liên minh Huyền Thoại năm 2018.
Đội Kết quả
Trung Quốc Invictus Gaming (IG) 3
Liên minh châu Âu Fnatic (FNC) 0
Trận Đội xanh Kết quả Đội đỏ
1 Liên minh châu Âu FNC L W Trung Quốc IG
2 Liên minh châu Âu FNC L W Trung Quốc IG
3 Trung Quốc IG W L Liên minh châu Âu FNC
4 X - - X
5 X - - X

Thứ hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

                       MVP                       


Trung Quốc Ning

20 Sự kiện thể thao đang diễn ra 18
                              Vô địch
                              


Invictus Gaming
Vô địch lần đầu tiên

                     Á quân                     


Fnatic


Xếp hạng đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

  • (*) Không bao gồm các trận tie break.
Địa điểm Khu vực Đội PS1 PS2 VB TK BK Chung kết Phần thưởng (%) Phần thưởng (USD)
1st LPL Trung Quốc Invictus Gaming* 5-1 3-2 3-0 3-0 37.5% $ 2,418,750
2nd EU LCS Liên minh châu Âu Fnatic* 5-1 3-1 3-0 0-3 13.5% $ 870,750
3rd-4th NA LCS Hoa Kỳ Cloud9* 4-0 3-2 4-2 3-0 0-3 7% $ 451,500
EU LCS Liên minh châu Âu G2 Esports* 3-1 3-1 3-3 3-2 0-3
5th-8th LCK Hàn Quốc KT Rolster 3-1 2-3 4% $ 258,000
LPL Trung Quốc Royal Never Give Up* 4-2 2-3
LPL Trung Quốc EDward Gaming 5-1 3-0 4-2 1-3
LCK Hàn Quốc Afreeca Freecs 4-2 0-3
9th-12th LMS Đài Loan Flash Wolves* 3-3 2,25% $ 145,125
EU LCS Liên minh châu Âu Đội Vitality 3-3
NA LCS Hoa Kỳ Đội Liquid 3-3
NA LCS Hoa Kỳ 100 Thieves 2-4
13th-16th VCS Việt Nam Phong Vũ Buffalo 2-4 1,25% $ 80,625
LCK Hàn Quốc Gen.G eSports 1-5
LMS Hồng Kông G-Rex 4-0 3-1 0-6
LMS Đài Loan MAD Đội 0-6
17th-20th LCL Nga Gambit Esports 2-2 2-3 0,75% $ 48,375
TCL Thổ Nhĩ Kỳ Super Massive e-Sports* 3-1 1-3
LLN Costa Rica Infinity eSports CR 2-2 1-3
LJL Nhật Bản DetonatioN FocusMe* 1-3 0-3
21st-24th CBLOL Brasil KaBuM! e-Sports* 1-3 0,5% $ 32,250
OPL Úc Dire Wolves 1-3
CLS Chile Kaos Latin Gamers 0-4
SEA Thái Lan Ascension Gaming 0-4
Địa điểm Khu vực Đội PS1 PS2 VB TK BK Chung kết Phần thưởng (%) Phần thưởng (USD)

Xếp hạng khu vực theo tỷ lệ thắng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Rating = number of wining games / numbers of playing games
  • Ưu tiên các vòng trên.
  • (*) Không gồm các trận tie break
Địa điểm Khu vực Đội PS round 1
(4 trận/Đội)
PS round 2
(BO5)
Vòng bảng
(6 trận/Đội)
Tứ kết
(BO5)
Bán kết
(BO5)
Chung kết
(BO5)
1st Trung Quốc
LPL
2G+1P 1 Đội
3W-1L
(75%)
1 Đội
3W-0L
(100%)
3 Đội
12W-6L
(66.67%)*
3 Đội
6W-8L
(42.86%)
1 Đội
3W-0L
(100%)
3W-0L
(100%)
2nd Liên minh châu Âu
EU LCS
2G+1P 1 Đội
3W-1L
(75%)*
1 Đội
3W-1L
(75%)
3 Đội
11W-7L
(61.11%)*
2 Đội
6W-3L
(66.67%)
2 Đội
3W-3L
(50%)
0W-3L
(0%)
3rd Hoa KỳCanada
NA LCS
2G+1P 1 Đội
4W-0L
(100%)
1 Đội
3W-2L
(60%)
3 Đội
8W-10L
(44.44%)*
1 Đội
3W-0L
(100%)
1 Đội
0W-3L
(0%)
4th Hàn Quốc
LCK
3G 3 Đội
10W-8L
(55.56%)
2 Đội
2W-6L
(25%)
5th Việt Nam
VCS
1G 1 Đội
2W-4L
(33.33%)
6th Đài LoanHồng KôngMa Cao
LMS
2G+1P 1 Đội
4W-0L
(100%)
1 Đội
3W-1L
(75%)
3 Đội
3W-15L
(16.67%)*
7th Cộng đồng các Quốc gia Độc lập
LCL
1P 1 Đội
2W-2L
(50%)
1 Đội
2W-3L
(40%)
8th Thổ Nhĩ Kỳ
TCL
1P 1 Đội
3W-1L
(75%)*
1 Đội
1W-3L
(25%)
9th Costa RicaMéxicoPeru
LLN
1P 1 Đội
2W-2L
(50%)
1 Đội
1W-3L
(25%)
10th Nhật Bản
LJL
1P 1 Đội
1W-3L
(33.33%)*
1 Đội
0W-3L
(0%)
11th Brasil
CBLOL
1P 1 Đội
1W-3L
(33.33%)*
12th ÚcNew Zealand
OPL
1P 1 Đội
1W-3L
(33.33%)
13th ChileArgentina
CLS
1P 1 Đội
0W-4L
(0%)
14th IndonesiaMalaysiaPhilippinesSingaporeThái Lan
SEA
1P 1 Đội
0W-4L
(0%)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ MV: “RISE (ft. The Glitch Mob, Mako & The Word Alive) - Worlds 2018”.
  2. ^ "Thống kê Chung kết thế giới LMHT 2018"
  3. ^ Rise (ft. The Glitch Mob, Mako, và The Word Alive)
  4. ^ "Ra mắt nhóm nhạc K/DA cùng ca khúc Pop/Stars"[liên kết hỏng]
  5. ^ "K/DA - POP/STARS (ft Madison Beer, (G)I-DLE, Jaira Burns)"
  6. ^ “Play In Groups Standings”. LoL Esports. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  7. ^ “Play In Knockouts Standings”. LoL Esports. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  8. ^ “Groups Standings”. LoL Esports. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]