Bước tới nội dung

Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2025

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch thế giới
Liên Minh Huyền Thoại
Lần thứ15Sự kiện thể thao đang diễn raNăm2025
EARN YOUR LEGACY
Thông tin giải đấu
Khu vựcToàn cầu
Địa điểmTrung Quốc
Thời gian14 tháng 10 – 9 tháng 11
Loại giải đấuQuốc tế
Cúp giải đấu
Summoner's Cup
Phiên bản áp dụng25.20[1]
Địa điểm tổ chức
3 (tại 3 thành phố chủ nhà)
  • Vòng Khởi Động và Vòng Thụy Sĩ:
    Trung tâm Thể thao Điện tử Thông minh Bắc Kinh, Bắc Kinh
    Tứ Kết & Bán Kết:
    Mercedes-Benz Arena, Thượng Hải
    Chung Kết:
    Nhà thi đấu Công viên thể thao hồ Đông An, Thành Đô
Số đội17 (đến từ 5 khu vực)
Tổng giải thưởng$5.000.000 USD
Ca khúc chủ đề
Sacrifice
(ft. G.E.M.)[2]
Thứ hạng chung cuộc
Vô địchHàn Quốc T1
Á quânHàn Quốc KT Rolster
(F.) MVPHàn Quốc Lee "Gumayusi" Min-hyung
Trang chủ
https://watch.lolesports.com
Phát sóng
Twitch | LoL Esports | Youtube
← 2024
2026 →


Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2025 (tiếng Anh: 2025 League of Legends World Championship) là giải vô địch thế giới lần thứ 15 của Liên Minh Huyền Thoại được diễn ra từ ngày 14 tháng 10 đến ngày 9 tháng 11 tại 3 thành phố Bắc Kinh, Thượng HảiThành Đô của Trung Quốc.

Đây sẽ là lần thứ ba Trung Quốc đăng cai giải đấu sau các năm 20172020. Năm nay cũng sẽ là kỳ Chung kết thế giới đầu tiên được tổ chức theo cấu trúc chia mùa và lịch thi đấu mới của Riot Games kể từ mùa giải 2025,[3] và cũng lần đầu tiên Chung kết thế giới áp dụng thể thức "Fearless Draft".[4]

Mười bảy đội sẽ đủ điều kiện dựa trên vị trí trong các giải đấu khu vực của họ và kết quả đạt được trong giải đấu Mid-Season Invitational 2025 (MSI).

Vào ngày 13 tháng 10, Riot Games đã phát hành video âm nhạc bài hát chủ đề của giải đấu mang tên "Sacrifice", được thể hiện bởi ca nhạc sĩ người Hồng Kông G.E.M..[5]

Đương kim vô địch của giải đấu là T1[6][7] đã bảo vệ thành công chức vô địch sau chiến thắng 3–2 trước KT Rolster ở trận chung kết, đây cũng là lần thứ sáu đội tuyển này giành được chức vô địch và cũng là lần lên ngôi vô địch thứ ba liên tiếp.[8] Tuyển thủ Lee "Gumayusi" Min-hyung là F.MVP của giải đấu.[9]

Lựa chọn chủ nhà

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 24 tháng 10 năm 2024, cùng với việc công bố gia hạn thỏa thuận tài trợ với hãng điện thoại thông minh Trung Quốc OPPO, Riot Games thông báo rằng Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại lần thứ 15 năm 2025 sẽ được tổ chức tại Trung Quốc. Sự kiện này đánh dấu lần thứ ba Trung Quốc đăng cai giải đấu, và cũng là lần đầu tiên kể từ năm 2017, đất nước này tổ chức Chung kết thế giới mà không còn các hạn chế về di chuyển.[10][11]

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong ngày truyền thông trước trận chung kết Chung kết thế giới 2024 tại The O2 Arena, Luân Đôn, Vương quốc Anh, Riot Games thông báo rằng trận chung kết của Chung kết thế giới 2025 sẽ được tổ chức tại Thành Đô, nơi từng diễn ra Mid-Season Invitational 2024.

Trong video cập nhật tiến trình phát triển được Riot Games công bố vào ngày 8 tháng 1 năm 2025, mở đầu cho mùa giải 2025, Riot cũng thông báo Bắc KinhThượng Hải lần lượt sẽ là địa điểm tổ chức vòng Khởi động/vòng Thụy Sĩ và tứ kết/bán kết.[12][13] Cả hai thành phố này đều từng đăng cai trận chung kết của Chung kết thế giới trước đây — cụ thể là các kỳ 2017 và 2020.

Toàn bộ danh sách địa điểm thi đấu của giải được công bố vào ngày 25 tháng 7 năm 2025:[14][15]

  • Trung tâm Thể thao Điện tử Thông minh Bắc Kinh sẽ đăng cai tổ chức vòng Khởi động và vòng Thụy Sỹ, đây cũng là sân nhà của JD Gaming tại LPL.
  • Mercedes-Benz Arena Thượng Hải sẽ đăng cai tổ chức trận Tứ kết và Bán kết, đây cũng từng là nơi tổ chức trận Bán kết và Chung kết của giải đấu Masters Thượng Hải 2024 thuộc bộ môn Valorant.
  • Nhà thi đấu Công viên thể thao hồ Đông An Thành Đô sẽ đăng cai tổ chức trận Chung kết.
Trung Quốc Trung Quốc
Bắc Kinh Thượng Hải Thành Đô
Vòng Khởi động và Vòng Thụy Sĩ Tứ kết và Bán kết Chung kết
Trung tâm Thể thao Điện tử Thông minh Mercedes-Benz Arena Nhà thi đấu Công viên thể thao hồ Đông An
Sức chứa: 2,000 Sức chứa: 18,000 Sức chứa: 18,000
14/10 – 25/10 28/10 – 02/11 9/11

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo thành tích là hai khu vực có màn trình diễn tốt nhất tại MSI 2025, LCKLPL sẽ được cử bốn đội tham dự giải, trong đó ba đội sẽ tự động đủ điều kiện vào vòng Thụy Sỹ, còn hai hạt giống thứ tư của hai khu vực sẽ thi đấu vòng Khởi động để tranh suất cuối cùng vào vòng Thụy Sỹ. Trong khi đó, LEC, LTALCP sẽ có ba đội được vào thẳng vòng Thụy Sỹ.[16]

Đây sẽ là kỳ Chung kết thế giới đầu tiên có sự góp mặt của (LCP), khu vực châu Á – Thái Bình Dương mới được hình thành từ sự sáp nhập của bốn khu vực cũ là PCS, VCS, LJLLCO. Giải đấu năm nay cũng sẽ là kỳ duy nhất có khu vực LTA, được hợp nhất từ ba giải gồm LCS, CBLoLLLA. LTA đã được thông báo sẽ chấm dứt hoạt động vào ngày 28 tháng 9 năm 2025, với LCS và CBLOL sẽ trở lại thi đấu độc lập từ mùa giải 2026.[17]

Dưới đây là các đội đã đủ điều kiện tham dự:

- Đương kim vô địch,   - Cựu vô địch.

Khu vực Đủ điều kiện Đội ID HG
Bắt đầu từ vòng Thụy Sỹ
LCK
Quán quân mùa giải LCK
Quán quân MSI 2025
Gen.G

2014, 2017

GEN #1
Á quân mùa giải LCK Hanwha Life Esports HLE #2
Hạng 3 mùa giải LCK KT Rolster KT #3
LCP Quán quân mùa giải LCP CTBC Flying Oyster CFO #1
Á quân mùa giải LCP Team Secret Whales TSW #2
Hạng 3 mùa giải LCP PSG Talon PSG #3
LEC Quán quân giải mùa hè LEC G2 Esports G2 #1
Á quân giải mùa hè LEC Movistar KOI MKOI #2
Hạng 3 giải mùa hè LEC Fnatic

2011

FNC #3
LPL Quán quân giai đoạn 3 LPL Bilibili Gaming BLG #1
Á quân giai đoạn 3 LPL Anyone's Legend AL #2
Quán quân Vòng loại khu vực LPL Top Esports TES #3
LTA Quán quân mùa giải LTA
Quán quân giai đoạn 3 LTA Bắc
FlyQuest FLY #1
Á quân mùa giải LTA
Quán quân giai đoạn 3 LTA Nam
Vivo Keyd Stars VKS #2
Hạng 3 mùa giải LTA 100 Thieves 100T #3
Bắt đầu từ Vòng Khởi động
LCK Hạng 4 mùa giải LCK T1

2013, 2015, 2016, 2023, 2024

T1 #4
LPL Á quân Vòng loại khu vực LPL Invictus Gaming

2018

IG

Xếp hạng các đội trước giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Riot Games công bố bảng xếp hạng sức mạnh các đội tuyển trên quy mô toàn cầu trước thềm Giải Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại năm 2025. Theo Riot Games, Gen.G xếp hạng thứ nhất với 1,627 điểm, tiếp theo là Hanwha Life Esports xếp hạng thứ 2 với 1,569 điểm. Theo ngay sau là các đội tuyển T1, Anyone's Legend, và Bilibili Gaming.[18]

Vòng khởi động

[sửa | sửa mã nguồn]

Hai đội hạt giống số 4 của khu vực tương ứng, T1 (LCK) và Invictus Gaming (LPL) sẽ đối đầu trong loạt Bo5 để xác định đội cuối cùng giành quyền tham dự vòng Thụy Sĩ của giải đấu.

15:00 (14 tháng 10)Bắc Kinh, Trung Quốc
T1 3  –  1 Invictus Gaming Trung tâm TTĐT Thông minh Bắc Kinh
15/9/39 Trận 1 9/15/15
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 67,7k Sự kiện thể thao đang diễn ra 34:21 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 61,2k
Yunara ⋅ Kai'Sa
Orianna ⋅ Renekton ⋅ Vi
Cấm Bard ⋅ Azir
Jarvan IV ⋅ Caitlyn ⋅ Ziggs
Ambessa ⋅ Trundle
Taliyah ⋅ Sivir ⋅ Alistar
Chọn Rek'Sai ⋅ Qiyana
Ryze ⋅ Corki ⋅ Neeko

14/25/31 Trận 2 25/14/70
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 62,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 37:39 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 76,1k
Yunara ⋅ Kai'Sa
Poppy ⋅ Lulu ⋅ Braum
Cấm Bard ⋅ Azir
Galio ⋅ Aurora ⋅ Xayah
K'Sante ⋅ Jarvan IV
Akali ⋅ Miss Fortune ⋅ Rakan
Chọn Sion ⋅ Ngộ Không
Orianna ⋅ Caitlyn ⋅ Karma

27/11/66 Trận 3 11/27/17
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 68,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 35:26 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 60,4k
Kai'Sa ⋅ Pantheon
Braum ⋅ Rell ⋅ Aurora
Cấm Bard ⋅ Azir
Poppy ⋅ Ornn ⋅ Lulu
Galio ⋅ Xin Zhao
Annie ⋅ Yunara ⋅ Renata Glasc
Chọn Rumble ⋅ Vi
Hwei ⋅ Smolder ⋅ Leona

29/13/74 Trận 4 13/29/27
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 56,1k Sự kiện thể thao đang diễn ra 27:03 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 47,6k
Kai'Sa ⋅ Azir
Aurora ⋅ Yorick ⋅ Gwen
Cấm Bard ⋅ Lee Sin
Braum ⋅ Rell ⋅ Seraphine
Ornn ⋅ Nocturne
LeBlanc ⋅ Ashe ⋅ Lulu
Chọn Varus ⋅ Pantheon
Sylas ⋅ Ziggs ⋅ Nautilus

Vòng Thụy Sĩ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Thụy Sĩ diễn ra từ ngày 3 đến ngày 13 tháng 10 tại Trung tâm Thể thao Điện tử Thông minh Bắc Kinh, bắt đầu từ 15h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7). Tuy nhiên, các ngày 15, 16 và 25 tháng 10 sẽ có giờ thi đấu sớm hơn, bắt đầu lúc 12:00.[19]

Bốc thăm

[sửa mã nguồn]
  • 16 đội tham gia thi đấu theo thể thức Thụy Sĩ (Swiss) trong 5 vòng đấu.
    • Ở vòng đấu đầu tiên, các đội thuộc pool 1 sẽ thi đấu với các đội thuộc pool 3, và các đội thuộc pool 2 sẽ thi đấu với nhau.
    • Từ vòng đấu thứ 2 trở đi, các đội có thành tích giống nhau sẽ đấu với nhau. Trận đấu sẽ được xác định bằng cách bốc thăm sau mỗi vòng đấu và các đội trong cùng khu vực có thể đấu với nhau. Giống với năm trước, các đội sẽ không được xếp vào các trận tái đấu với các đối thủ trước đó.
  • Các đội có 3 trận thắng sẽ giành quyền tham dự Vòng loại trực tiếp, các đội có 3 trận thua sẽ bị loại.
  • Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra theo thể thức Bo1, ngoại trừ những trận đấu quyết định việc đi tiếp và/hoặc bị loại sẽ diễn ra theo thể thức Bo3.

Nhánh đấu

[sửa mã nguồn]
2 - 0      - #1, 2
     - #3, 4, 5
     - #6, 7, 8

     - Bị loại

1 - 0 KT  vs  TES
0 - 0 TES  vs  100T     CFO AL     2 - 1
GEN  vs  PSG AL GEN BO3 G2  vs  FLY
FLY T1     KT TSW 1 - 1   GEN TES    
G2 TES T1 CFO G2  vs  BLG HLE CFO 2 - 2
CFO FNC BO1 TSW FLY BO3 TES  vs  BLG
BLG 100T 0 - 1 GEN T1 CFO FLY
HLE AL BLG  vs  FNC 100T HLE 1 - 2 MKOI T1
VKS TSW MKOI G2 BO1 BLG  vs  VKS BO3
KT MKOI PSG HLE 0 - 2 MKOI TSW
BO1 FLY VKS VKS  vs  PSG 100T T1
BO1 MKOI FNC BO3
BO3


Kết quả chi tiết

[sửa mã nguồn]

Vòng đấu 1

[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 0–0

12:00 (15 tháng 10)
Vivo Keyd Stars 0  –  1 Team Secret Whales
8/22/15 Bo1 22/8/63
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 55,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 33:29 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 45k
Qiyana ⋅ Rumble
Poppy ⋅ Nautilus ⋅ Alistar
Cấm Neeko ⋅ LeBlanc
Orianna ⋅ Xayah ⋅ Sivir
K’Sante ⋅ Jarvan IV
Ryze ⋅ Yunara ⋅ Rakan
Chọn Renekton ⋅ Vi
Aurora ⋅ Kai'Sa ⋅ Rell

13:00
CTBC Flying Oyster 1  –  0 Fnatic
18/5/43 Bo1 5/18/13
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 62,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 32:00 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 52,4k
Kai'Sa ⋅ Ambessa
Orianna ⋅ Poppy ⋅ Rek'Sai
Cấm Yunara ⋅ Azir
Qiyana ⋅ Sivir ⋅ Corki
Sion ⋅ Xin Zhao
Ryze ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko
Chọn K'Sante ⋅ Vi
Taliyah ⋅ Ezreal ⋅ Nautilus

14:00
KT Rolster 1  –  0 Movistar KOI
12/7/36 Bo1 7/12/12
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 63,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 33:28 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 55,6k
Ambessa ⋅ Vi
Qiyana ⋅ Neeko ⋅ Alistar
Cấm Azir ⋅ Ngộ Không
Ryze ⋅ Poppy ⋅ Rakan
Rumble ⋅ Xin Zhao
Orianna ⋅ Caitlyn ⋅ Braum
Chọn K'Sante ⋅ Jarvan IV
Galio ⋅ Yunara ⋅ Lulu

15:00
Bilibili Gaming 0  –  1 100 Thieves
6/22/12 Bo1 22/6/44
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 52k Sự kiện thể thao đang diễn ra 31:10 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 61,9k
Poppy ⋅ Yunara
Lee Sin ⋅ Karma ⋅ Corki
Cấm Qiyana ⋅ Neeko
Orianna ⋅ Ambessa ⋅ Ryze
Rek'Sai ⋅ Jarvan IV
Taliyah ⋅ Caitlyn ⋅ Elise
Chọn Sion ⋅ Xin Zhao
Aurora ⋅ Ziggs ⋅ Rell

16:00
FlyQuest 0  –  1 T1
12/29/20 Bo1 29/12/62
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 60,3k Sự kiện thể thao đang diễn ra 34:26 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 72k
Ambessa ⋅ Vi
Caitlyn ⋅ Aurora ⋅ Annie
Cấm Yunara ⋅ Azir
Orianna ⋅ Rumble ⋅ Renekton
Mordekaiser ⋅ Jarvan IV
Ryze ⋅ Kai'Sa ⋅ Neeko
Chọn K'Sante ⋅ Ngộ Không
Taliyah ⋅ Xayah ⋅ Bard

17:00
Hanwha Life Esports 0  –  1 Anyone's Legend
14/29/35 Bo1 29/14/74
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 72,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 41:13 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 82,6k
Qiyana ⋅ Sion
Ngộ Không ⋅ Xin Zhao ⋅ Vi
Cấm Azir ⋅ Orianna
Aurora ⋅ Leona ⋅ Ambessa
K'Sante ⋅ Jarvan IV
Ryze ⋅ Kai'Sa ⋅ Alistar
Chọn Rek'Sai ⋅ Pantheon
Cassiopeia ⋅ Yunara ⋅ Neeko

18:00
G2 Esports 0  –  1 Top Esports
7/22/19 Bo1 22/7/56
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 55,6k Sự kiện thể thao đang diễn ra 32:25 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 67,4k
Ambessa ⋅ Neeko
Jarvan IV ⋅ Rumble ⋅ Renata Glasc
Cấm Poppy ⋅ Alistar
Taliyah ⋅ Ngộ Không ⋅ Akali
Sion ⋅ Xin Zhao
Azir ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn Aatrox ⋅ Trundle
Orianna ⋅ Yunara ⋅ Karma

19:00
Gen.G 1  –  0 PSG Talon
21/10/48 Bo1 10/21/20
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 57,4k Sự kiện thể thao đang diễn ra 27:22 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 45,1k
Yunara ⋅ Renekton
Ryze ⋅ Poppy ⋅ Alistar
Cấm Azir ⋅ Xin Zhao
Orianna ⋅ Rakan ⋅ Neeko
Ambessa ⋅ Ngộ Không
Galio ⋅ Lucian ⋅ Braum
Chọn Rumble ⋅ Vi
Swain ⋅ Sivir ⋅ Rell

Vòng đấu 2

[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 1–0

13:00 (16 tháng 10)
KT Rolster 1  –  0 Team Secret Whales
14/11/39 Bo1 11/14/22
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 58,1k Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:06 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 49,1k
Vi ⋅ Yunara
Aurora ⋅ Annie:Jhin
Cấm Azir ⋅ Ryze
Ngộ Không ⋅ Xin Zhao ⋅ Sion
Ornn ⋅ Trundle
Orianna ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko
Chọn Rumble ⋅ Jarvan IV
Galio ⋅ Ezreal ⋅ Bard

15:00
Top Esports 1  –  0 100 Thieves
24/9/61 Bo1 9/24/21
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 61,1k Sự kiện thể thao đang diễn ra 26:20 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,9k
Aurora ⋅ Ngộ Không
Poppy ⋅ Galio ⋅ Alistar
Cấm Neeko ⋅ Orianna
Annie ⋅ Lulu ⋅ Renata Glasc
Sion ⋅ Qiyana
Ryze ⋅ Yunara ⋅ Leona
Chọn Ambessa ⋅ Vi
Taliyah ⋅ Kai'Sa ⋅ Rakan

16:00
T1 0  –  1 CTBC Flying Oyster
11/25/20 Bo1 29/12/59
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 53,7k Sự kiện thể thao đang diễn ra 32:22 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 68,9k
Yunara ⋅ Azir
Orianna ⋅ Karma ⋅ Leona
Cấm Bard ⋅ Jarvan IV
Ngộ Không ⋅ Taliyah ⋅ Ambessa
Rek'Sai ⋅ Vi
Cassiopeia ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko
Chọn Sion ⋅ Qiyana
Ryze ⋅ Draven ⋅ Alistar

17:00
Anyone's Legend 1  –  0 Gen.G
16/10/40 Bo1 10/16/24
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 65,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 32:15 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 56,4k
Azir ⋅ Orianna
Ngộ Không ⋅ Leona ⋅ Rakan
Cấm Neeko ⋅ Cassiopeia
Yunara ⋅ Rumble ⋅ Sion
Rek'Sai ⋅ Qiyana
Taliyah ⋅ Corki ⋅ Poppy
Chọn K'Sante ⋅ Xin Zhao
Ryze ⋅ Kai'Sa ⋅ Alistar

Nhóm hiệu số 0–1

12:00 (16 tháng 10)
FlyQuest 1  –  0 Vivo Keyd Stars
26/5/63 Bo1 5/26/12
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 66,9k Sự kiện thể thao đang diễn ra 31:18 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 49,9k
Neeko ⋅ Aurora
Akali ⋅ Poppy ⋅ Rakan
Cấm Azir ⋅ Bard
Ambessa ⋅ Annie ⋅ Ryze
Mordekaiser ⋅ Ngộ Không
Viktor ⋅ Yunara ⋅ Alistar
Chọn Sion ⋅ Jarvan IV
Orianna ⋅ Kai'Sa ⋅ Nautilus

14:00
Movistar KOI 0  –  1 G2 Esports
7/20/11 Bo1 20/7/42
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 48,1k Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:21 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,7k
Poppy ⋅ Maokai
Azir ⋅ Braum ⋅ Lulu
Cấm Ambessa ⋅ Sion
Orianna ⋅ Yorick ⋅ Neeko
Jax ⋅ Ngộ Không
Taliyah ⋅ Caitlyn ⋅ Alistar
Chọn K'Sante ⋅ Xin Zhao
LeBlanc ⋅ Yunara ⋅ Bard

18:00
Bilibili Gaming 1  –  0 Fnatic
14/6/41 Bo1 6/14/15
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 56,6k Sự kiện thể thao đang diễn ra 27:53 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 46,3k
Ngộ Không ⋅ Neeko
Azir ⋅ Rumble ⋅ Sion
Cấm Jarvan IV ⋅ Yunara
Qiyana ⋅ Nocturne ⋅ Xin Zhao
Renekton ⋅ Naafiri
Orianna ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn Poppy ⋅ Vi
Aurora ⋅ Caitlyn ⋅ Morgana

19:00
PSG Talon 0  –  1 Hanwha Life Esports
6/14/15 Bo1 14/6/41
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 45,9k Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:13 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 54,9k
Azir ⋅ Ngộ Không
Orianna ⋅ Kai'Sa ⋅ Leona
Cấm Poppy ⋅ Yunara
Ryze ⋅ Alistar ⋅ Neeko
Yorick ⋅ Naafiri
Taliyah ⋅ Caitlyn ⋅ Karma
Chọn Ambessa ⋅ Vi
Aurora ⋅ Ezreal ⋅ Bard

Vòng đấu 3

[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 2–0

15:00 (17 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
KT Rolster 2  –  0 Top Esports
28/10/69 Trận 1 10/28/20
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 67k Sự kiện thể thao đang diễn ra 32:59 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 55,5k
Qiyana ⋅ Yunara
Vi ⋅ Ornn ⋅ Sion
Cấm Orianna ⋅ Azir
Ryze ⋅ Rakan ⋅ Alistar
Rumble ⋅ Ngộ Không
Aurora ⋅ Corki ⋅ Nautilus
Chọn Ambessa ⋅ Jarvan IV
Annie ⋅ Kai’Sa ⋅ Neeko

18/7/50 Trận 2 7/18/13
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 59,6k Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:20 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 52k
Qiyana ⋅ Yunara
Orianna ⋅ Xin Zhao ⋅ Pantheon
Cấm Vi ⋅ Azir
Poppy ⋅ Sivir ⋅ Sion
Renekton ⋅ Trundle
Cassiopeia ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn K'Sante ⋅ Zed
Ryze ⋅ Xayah ⋅ Rakan

18:00
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
CTBC Flying Oyster 1  –  2 Anyone's Legend
20/5/57 Trận 1 5/20/10
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 74,1k Sự kiện thể thao đang diễn ra 38:23 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 65,1k
Poppy ⋅ Kai'Sa
Pantheon ⋅ Xin Zhao ⋅ Trundle
Cấm Orianna ⋅ Azir
Qiyana ⋅ Leona ⋅ Rakan
Sion ⋅ Ngộ Không
Aurora ⋅ Corki ⋅ Nami
Chọn Kled ⋅ Maokai
Ryze ⋅ Yunara ⋅ Neeko

11/18/30 Trận 2 18/11/53
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 53,6k Sự kiện thể thao đang diễn ra 30:10 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 61k
Poppy ⋅ Kai'Sa
Qiyana ⋅ Galio ⋅ Ornn
Cấm Caitlyn ⋅ Draven
Azir ⋅ Alistar ⋅ Sivir
Rumble ⋅ Pantheon
Akali ⋅ Lucian ⋅ Braum
Chọn Ambessa ⋅ Xin Zhao
Orianna ⋅ Ziggs ⋅ Leona

7/15/23 Trận 3 15/7/44
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 50,9k Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:51 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 56,5k
Poppy ⋅ Bard
Kai'Sa ⋅ Sivir ⋅ Jayce
Cấm Azir ⋅ Qiyana
Caitlyn ⋅ Rakan ⋅ Draven
Renekton ⋅ Vi
Taliyah ⋅ Miss Fortune ⋅ Nautilus
Chọn Rek'Sai ⋅ Trundle
LeBlanc ⋅ Jhin ⋅ Alistar

Nhóm hiệu số 1–1

15:00 (18 tháng 10)
Team Secret Whales 0  –  1 FlyQuest
7/18/23 Bo1 18/7/42
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 53,7k Sự kiện thể thao đang diễn ra 32:17 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 64,8k
Ryze ⋅ Orianna
Taliyah ⋅ Xayah ⋅ Viktor
Cấm Ambessa ⋅ Vi
Yunara ⋅ Rumble ⋅ Poppy
Mordekaiser ⋅ Qiyana
Aurora ⋅ Kai'Sa ⋅ Rakan
Chọn Sion ⋅ Ngộ Không
Azir ⋅ Corki ⋅ Alistar

16:00
Gen.G 1  –  0 T1
23/3/71 Bo1 3/23/8
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 58,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 27:43 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,8k
Bard ⋅ Neeko
Qiyana ⋅ Caitlyn ⋅ Sivir
Cấm Azir ⋅ Yunara
Galio ⋅ Xayah ⋅ Lucian
Sion ⋅ Xin Zhao
Orianna ⋅ Corki ⋅ Poppy
Chọn Ambessa ⋅ Ngộ Không
Aurora ⋅ Kai'Sa ⋅ Alistar

17:00
G2 Esports 1  –  0 Bilibili Gaming
15/9/40 Bo1 9/15/23
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 54,1k Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:03 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 48,7k
Orianna ⋅ Neeko
Yunara ⋅ Sivir ⋅ Karma
Cấm Azir ⋅ Ngộ Không
Sion ⋅ Cassiopeia ⋅ Taliyah
Poppy ⋅ Xin Zhao
Anivia ⋅ Varus ⋅ Braum
Chọn K'Sante ⋅ Qiyana
Ryze ⋅ Ezreal ⋅ Leona

18:00
100 Thieves 0  –  1 Hanwha Life Esports
4/26/8 Bo1 26/4/67
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 37,9k Sự kiện thể thao đang diễn ra 24:50 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 51,5k
Orianna ⋅ Ambessa
Yunara ⋅ Poppy ⋅ Kai'Sa
Cấm Aurora ⋅ Vi
Ngộ Không ⋅ Neeko ⋅ Ziggs
K'Sante ⋅ Pantheon
Taliyah ⋅ Senna ⋅ Alistar
Chọn Sion ⋅ Xin Zhao
Azir ⋅ Lucian ⋅ Braum

Nhóm hiệu số 0–2

15:00 (19 tháng 10)
Bo3 - Loại trực tiếp
Movistar KOI 2  –  1 Fnatic
24/7/67 Trận 1 7/24/12
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 62,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 27:00 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,9k
Ngộ Không ⋅ Poppy
Azir ⋅ Ezreal ⋅ Nautilus
Cấm Orianna ⋅ Yunara
Taliyah ⋅ Neeko ⋅ Tristana
Sion ⋅ Qiyana
Ryze ⋅ Zeri ⋅ Rakan
Chọn Ambessa ⋅ Pantheon
Cassiopeia ⋅ Xayah ⋅ Alistar

3/21/10 Trận 2 21/3/51
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 41,9k Sự kiện thể thao đang diễn ra 26:46 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 57k
Orianna ⋅ Aurora
Azir ⋅ Nautilus ⋅ Rell
Cấm Neeko ⋅ Taliyah
Yunara ⋅ Braum ⋅ Karma
K'Sante ⋅ Ngộ Không
Kassadin ⋅ Sivir ⋅ Bard
Chọn Rumble ⋅ Jarvan IV
Viktor ⋅ Kai'Sa ⋅ Poppy

24/5/63 Trận 3 5/24/10
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 60,4k Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:58 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 45,7k
Neeko ⋅ Aurora
LeBlanc ⋅ Yorick ⋅ Karma
Cấm Orianna ⋅ Yunara
Vi ⋅ Tristana ⋅ Caitlyn
Ornn ⋅ Xin Zhao
Taliyah ⋅ Vayne ⋅ Braum
Chọn Jax ⋅ Trundle
Azir ⋅ Ezreal ⋅ Rell

18:00
Bo3 - Loại trực tiếp
Vivo Keyd Stars 2  –  1 PSG Talon
26/3/68 Trận 1 3/26/6
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 54,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 25:34 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 39,4k
Yunara ⋅ Azir
Orianna ⋅ Caitlyn ⋅ Lucian
Cấm Neeko ⋅ Aurora
Akali ⋅ Poppy ⋅ Braum
Sion ⋅ Xin Zhao
Taliyah ⋅ Sivir ⋅ Alistar
Chọn Ambessa ⋅ Ngộ Không
Ryze ⋅ Corki ⋅ Rakan

11/25/27 Trận 2 25/11/65
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 55k Sự kiện thể thao đang diễn ra 34:18 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 68,5k
Azir ⋅ Orianna
Yunara ⋅ Qiyana ⋅ Braum
Cấm Neeko ⋅ Akali
LeBlanc ⋅ Bard ⋅ Poppy
Ornn ⋅ Pantheon
Annie ⋅ Ezreal ⋅ Rell
Chọn Rumble ⋅ Jarvan IV
Aurora ⋅ Varus ⋅ Leona

28/13/65 Trận 3 13/28/30
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 69,1k Sự kiện thể thao đang diễn ra 34:33 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 57,8k
Caitlyn ⋅ Vi
Lee Sin ⋅ Kai'Sa ⋅ Lucian
Cấm Neeko ⋅ Azir
LeBlanc ⋅ Rek'Sai ⋅ Aatrox
Poppy ⋅ Nocturne
Akali ⋅ Yunara ⋅ Bard
Chọn K'Sante ⋅ Naafiri
Orianna ⋅ Xayah ⋅ Braum

Vòng đấu 4

[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 2–1

15:00 (22 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Hanwha Life Esports 2  –  0 CTBC Flying Oyster
21/14/50 Trận 1 14/21/35
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 61k Sự kiện thể thao đang diễn ra 31:23 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 53,8k
Qiyana ⋅ Sion
Corki ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko
Cấm Poppy ⋅ Ambessa
Ngộ Không ⋅ Alistar ⋅ Braum
Rumble ⋅ Jarvan IV
Azir ⋅ Yunara ⋅ Rakan
Chọn K'Sante ⋅ Xin Zhao
Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Nami

15/12/41 Trận 2 12/15/25
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 67,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 34:41 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,2k
Qiyana ⋅ Sion
Ngộ Không ⋅ Neeko ⋅ Draven
Cấm Poppy ⋅ Ambessa
Aurora ⋅ Corki ⋅ Kai'Sa
Rek'Sai ⋅ Vi
Taliyah ⋅ Caitlyn ⋅ Alistar
Chọn Renekton ⋅ Trundle
Ryze ⋅ Ziggs ⋅ Leona

18:00 (22 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
G2 Esports 2  –  1 FlyQuest
4/11/7 Trận 1 11/4/25
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 59,3k Sự kiện thể thao đang diễn ra 38:08 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 70k
Orianna ⋅ Sion
Yunara ⋅ Varus ⋅ Rumble
Cấm Azir ⋅ Xin Zhao
LeBlanc ⋅ Poppy ⋅ Renekton
Rek'Sai ⋅ Maokai
Viktor ⋅ Caitlyn ⋅ Bard
Chọn K'Sante ⋅ Ngộ Không
Taliyah ⋅ Corki ⋅ Alistar

15/3/44 Trận 2 3/15/5
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 60,9k Sự kiện thể thao đang diễn ra 31:34 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 48,4k
Sion ⋅ Orianna
Neeko ⋅ Karma ⋅ Braum
Cấm Azir ⋅ Yunara
Volibear ⋅ Nautilus ⋅ Draven
Galio ⋅ Trundle
Aurora ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn Rumble ⋅ Xin Zhao
Annie ⋅ Lucian ⋅ Soraka

20/12/51 Trận 3 12/20/31
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 66k Sự kiện thể thao đang diễn ra 34:43 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 62,6k
Sion ⋅ Yunara
Neeko ⋅ Sivir ⋅ Karma
Cấm Draven ⋅ Vi
Jarvan IV ⋅ Poppy ⋅ Braum
Jax ⋅ Dr. Mundo
Orianna ⋅ Varus ⋅ Rell
Chọn Renekton ⋅ Sejuani
Azir ⋅ Jhin ⋅ Nautilus

18:00 (23 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Gen.G 2  –  0 Top Esports
21/5/51 Trận 1 5/21/9
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 54,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 24:55 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 39,4k
Qiyana ⋅ Yunara
Azir ⋅ Sivir ⋅ Renata Glasc
Cấm Ambessa ⋅ Ngộ Không
Orianna ⋅ Kai'Sa ⋅ Xayah
Rek'Sai ⋅ Vi
Taliyah ⋅ Lucian ⋅ Braum
Chọn Sion ⋅ Xin Zhao
Aurora ⋅ Corki ⋅ Neeko

23/10/74 Trận 2 10/23/27
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 60,7k Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:27 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 50,4k
Qiyana ⋅ Orianna
Ryze ⋅ Lulu ⋅ Poppy
Cấm Ambessa ⋅ Ngộ Không
Cassiopeia ⋅ Nautilus ⋅ Alistar
Ornn ⋅ Jarvan IV
Yone ⋅ Kai'Sa ⋅ Rakan
Chọn Rumble ⋅ Pantheon
Azir ⋅ Yunara ⋅ Leona

Nhóm hiệu số 1–2

15:00 (23 tháng 10)
Bo3 - Loại trực tiếp
Movistar KOI 2  –  1 Team Secret Whales
11/22/22 Trận 1 22/11/58
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 58,1k Sự kiện thể thao đang diễn ra 34:35 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 68,5k
Aurora ⋅ Vi
Qiyana ⋅ Annie ⋅ Ngộ Không
Cấm Ryze ⋅ Taliyah
Azir ⋅ Neeko ⋅ Poppy
Ambessa ⋅ Trundle
Orianna ⋅ Corki ⋅ Braum
Chọn Sion ⋅ Jarvan IV
Galio ⋅ Yunara ⋅ Alistar

17/9/43 Trận 2 9/17/10
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 72,4k Sự kiện thể thao đang diễn ra 35:16 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 64,3k
Ngộ Không ⋅ Annie
Aurora ⋅ Kai'Sa ⋅ Sivir
Cấm Taliyah ⋅ Rumble
Azir ⋅ Xayah ⋅ K'Sante
Ornn ⋅ Qiyana
Cassiopeia ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
Chọn Renekton ⋅ Xin Zhao
Ryze ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko

24/7/51 Trận 3 7/24/13
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 63,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:25 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 47,5k
Ngộ Không ⋅ Rumble
Annie ⋅ Yorick ⋅ Bard
Cấm Taliyah ⋅ Azir
Poppy ⋅ Viktor ⋅ Vex
K'Sante ⋅ Naafiri
Ahri ⋅ Xayah ⋅ Rell
Chọn Jayce ⋅ Vi
Aurora ⋅ Kai'Sa ⋅ Leona

15:00 (24 tháng 10)
Bo3 - Loại trực tiếp
Bilibili Gaming 2  –  0 Vivo Keyd Stars
18/6/33 Trận 1 6/18/6
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 62,4k Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:54 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 47,6k
Sion ⋅ Ngộ Không
Aurora ⋅ Renekton ⋅ Poppy
Cấm Yunara ⋅ Orianna
Ezreal ⋅ Caitlyn ⋅ Yorick
Jax ⋅ Trundle
Ziggs ⋅ Kai'Sa ⋅ Neeko
Chọn Ambessa ⋅ Qiyana
Azir ⋅ Varus ⋅ Karma

21/20/41 Trận 2 20/21/49
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 83,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 43:51 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 78,2k
Sion ⋅ Yunara
Aurora ⋅ Nautilus ⋅ Braum
Cấm Caitlyn ⋅ Orianna
Ryze ⋅ Ahri ⋅ Annie
Rumble ⋅ Xin Zhao
LeBlanc ⋅ Corki ⋅ Poppy
Chọn K'Sante ⋅ Ngộ Không
Taliyah ⋅ Sivir ⋅ Bard

18:00 (24 tháng 10)
Bo3 - Loại trực tiếp
100 Thieves 0  –  2 T1
16/24/31 Trận 1 24/16/57
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 72,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 41:35 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 82,4k
Bard ⋅ Azir
Poppy ⋅ Karma ⋅ Neeko
Cấm Sion ⋅ Orianna
Yunara ⋅ Ziggs ⋅ Rakan
Ambessa ⋅ Ngộ Không
Sylas ⋅ Varus ⋅ Alistar
Chọn Renekton ⋅ Xin Zhao
Taliyah ⋅ Corki ⋅ Leona

12/17/24 Trận 2 17/12/46
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 50,6k Sự kiện thể thao đang diễn ra 30:01 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 60,4k
Bard ⋅ Qiyana
Caitlyn ⋅ Poppy ⋅ Lulu
Cấm Sion ⋅ Yunara
K'Sante ⋅ Rakan ⋅ Ezreal
Rumble ⋅ Pantheon
Akali ⋅ Kai'Sa ⋅ Rell
Chọn Galio ⋅ Jarvan IV
Orianna ⋅ Xayah ⋅ Neeko

Vòng đấu 5

[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 2–2

12:00 (25 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
CTBC Flying Oyster 2  –  0 FlyQuest
21/14/60 Trận 1 14/21/37
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 86,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 45:08 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 78,3k
Yunara ⋅ Mordekaiser
Ngộ Không ⋅ Ambessa ⋅ Galio
Cấm Orianna ⋅ Sion
Qiyana ⋅ Poppy ⋅ Caitlyn
Rumble ⋅ Xin Zhao
Azir ⋅ Corki ⋅ Leona
Chọn K'Sante ⋅ Vi
Taliyah ⋅ Jhin ⋅ Alistar

15/5/31 Trận 2 5/15/7
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 56,6k Sự kiện thể thao đang diễn ra 27:11 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 43,8k
Orianna ⋅ Cassiopeia
Ngộ Không ⋅ Rakan ⋅ Ezreal
Cấm Ambessa ⋅ Caitlyn
Yunara ⋅ Kai'Sa ⋅ Braum
Rek'Sai ⋅ Trundle
Ryze ⋅ Draven ⋅ Neeko
Chọn Sion ⋅ Qiyana
Annie ⋅ Lucian ⋅ Nami

15:00 (25 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
Top Esports 2  –  1 Bilibili Gaming
10/21/23 Trận 1 21/10/54
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 49,5k Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:19 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 60,5k
Ambessa ⋅ Ngộ Không
Poppy ⋅ K'Sante ⋅ Galio
Cấm Qiyana ⋅ Sion
Karma ⋅ Corki ⋅ Varus
Rumble ⋅ Jarvan IV
Orianna ⋅ Lucian ⋅ Braum
Chọn Ornn ⋅ Xin Zhao
Ziggs ⋅ Yunara ⋅ Neeko

16/6/33 Trận 2 6/16/12
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 56,5k Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:37 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 48,6k
Ngộ Không ⋅ Caitlyn
Taliyah ⋅ Ezreal ⋅ Corki
Cấm Qiyana ⋅ Sion
Ryze ⋅ Renata Glasc ⋅ Xayah
K'Sante ⋅ Trundle
Azir ⋅ Varus ⋅ Poppy
Chọn Renekton ⋅ Vi
Aurora ⋅ Sivir ⋅ Alistar

22/25/57 Trận 3 25/22/65
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 72,5k Sự kiện thể thao đang diễn ra 35:53 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 66k
Caitlyn ⋅ Ambessa
LeBlanc ⋅ Cassiopeia ⋅ Gwen
Cấm Sion ⋅ Ryze
Karma ⋅ Taliyah ⋅ Sylas
Mordekaiser ⋅ Qiyana
Smolder ⋅ Corki ⋅ Leona
Chọn Jax ⋅ Ngộ Không
Galio ⋅ Xayah ⋅ Rakan

18:00 (25 tháng 10)
Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
T1 2  –  0 Movistar KOI
18/10/44 Trận 1 10/18/20
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 69,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 32:54 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 57,3k
Sion ⋅ Yunara
Trundle ⋅ Rek'Sai ⋅ Trundle
Cấm Bard ⋅ Poppy
Ambessa ⋅ Neeko ⋅ Braum
K'Sante ⋅ Qiyana
Azir ⋅ Varus ⋅ Alistar
Chọn Mordekaiser ⋅ Xin Zhao
Orianna ⋅ Corki ⋅ Rakan

19/18/47 Trận 2 18/19/47
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 78,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 41:19 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 69,9k
Sion ⋅ Poppy
Yunara ⋅ Ziggs ⋅ Rell
Cấm Bard ⋅ Neeko
Taliyah ⋅ Karma ⋅ Caitlyn
Rek'Sai ⋅ Ngộ Không
Ryze ⋅ Sivir ⋅ Leona
Chọn Ambessa ⋅ Trundle
Cassiopeia ⋅ Vayne ⋅ Braum

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng loại trực tiếp diễn ra từ ngày 28 tháng 10 đến ngày 09 tháng 11 tại Mercedes-Benz Arena Thượng Hải (Tứ kết và Bán kết) và Nhà thi đấu đa năng – Công viên thể thao hồ Đông An Thành Đô (Chung kết), bắt đầu từ 14h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7).
  • 8 đội tham gia sẽ thi đấu theo thể thức Loại trực tiếp.
    • Hai đội có thành tích 3–0 ở vòng Thụy Sĩ sẽ không được xếp trong cùng 1 nhánh đấu và đối đầu với đội có thành tích 3–2, trong khi tất cả các đội còn lại sẽ được xếp ngẫu nhiên.
  • Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra theo thể thức Bo5.

Nhánh đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kếtBán kếtChung kết
Gen.G3
Hanwha Life Esports1
Gen.G1
KT Rolster3
KT Rolster3
CTBC Flying Oyster0
KT Rolster2
T13
G2 Esports1
Top Esports3
Top Esports0
T13
Anyone's Legend2
T13

Nguồn: LoL Esports

Kết quả chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
14:00 (28 tháng 10)
Tứ kết 1 - Bo5 - Loại trực tiếp
Gen.G 3  –  1 Hanwha Life Esports
20/15/50 Trận 1 15/20/43
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 64,7k Sự kiện thể thao đang diễn ra 33:28 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 60,9k
Ambessa ⋅ Yunara
Poppy ⋅ Sivir ⋅ Alistar
Cấm Orianna ⋅ Azir
Galio ⋅ K'Sante ⋅ Kai'Sa
Aatrox ⋅ Ngộ Không
Ryze ⋅ Ezreal ⋅ Neeko
Chọn Rek'Sai ⋅ Sejuani
Taliyah ⋅ Corki ⋅ Pantheon

29/22/79 Trận 2 22/29/44
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 112,5k Sự kiện thể thao đang diễn ra 58:51 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 103,9k
Yunara ⋅ Aurora
Rumble ⋅ Jax ⋅ Jhin
Cấm Galio ⋅ Sion
Vi ⋅ Sivir ⋅ Renekton
Gwen ⋅ Jarvan IV
Orianna ⋅ Varus ⋅ Nautilus
Chọn Ambessa ⋅ Xin Zhao
Azir ⋅ Ziggs ⋅ Poppy

6/22/14 Trận 3 22/6/60
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 53k Sự kiện thể thao đang diễn ra 31:45 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 67,6k
Yunara ⋅ Vi
Aurora ⋅ Xayah ⋅ Smolder
Cấm Qiyana ⋅ Galio
Blitzcrank ⋅ Braum ⋅ Lulu
Sion ⋅ Skarner
Viktor ⋅ Kai'Sa ⋅ Bard
Chọn Rumble ⋅ Trundle
Yone ⋅ Sivir ⋅ Rakan

19/6/56 Trận 4 6/19/16
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 66k Sự kiện thể thao đang diễn ra 32:03 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 55k
Caitlyn ⋅ Maokai
Vi ⋅ Rell ⋅ Renekton
Cấm Qiyana ⋅ Galio
Braum ⋅ Ahri ⋅ Lee Sin
K'Sante ⋅ Nidalee
Hwei ⋅ Yunara ⋅ Alistar
Chọn Camille ⋅ Nocturne
Aurora ⋅ Smolder ⋅ Leona
Bo5 MVP: Kiin

14:00 (29 tháng 10)
Tứ kết 2 - Bo5 - Loại trực tiếp
KT Rolster 3  –  0 CTBC Flying Oyster
26/12/65 Trận 1 12/26/29
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 68,7k Sự kiện thể thao đang diễn ra 32:51 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 57k
Qiyana ⋅ Sion
Yunara ⋅ Neeko ⋅ Alistar
Cấm Ryze ⋅ Orianna
Azir ⋅ Nautilus ⋅ Rakan
Rumble ⋅ Ngộ Không
Taliyah ⋅ Ezreal ⋅ Braum
Chọn Ornn ⋅ Xin Zhao
Aurora ⋅ Corki ⋅ Nami

21/4/67 Trận 2 4/21/11
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 50,6k Sự kiện thể thao đang diễn ra 24:32 Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 38,7k
Qiyana ⋅ Alistar
Sion ⋅ Bard ⋅ Draven
Cấm Poppy ⋅ Yunara
Ambessa ⋅ Neeko ⋅ Varus
Renekton ⋅ Jarvan IV
Orianna ⋅ Sivir ⋅ Nautilus
Chọn K'Sante ⋅ Trundle
Azir ⋅ Kai'Sa ⋅ Rakan

23/12/59 Trận 3 12/23/28
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 59,9k Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:19 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 50,3k
Qiyana ⋅ Neeko
Yunara ⋅ Sylas ⋅ Pantheon
Cấm Vi ⋅ Ryze
Ambessa ⋅ Nocturne ⋅ Yone
Sion ⋅ Viego
Zoe ⋅ Ziggs ⋅ Alistar
Chọn Rek'Sai ⋅ Skarner
Hwei ⋅ Caitlyn ⋅ Bard
Bo5 MVP: Bdd

14:00 (30 tháng 10)
Tứ kết 3 - Bo5 - Loại trực tiếp
G2 Esports 1  –  3 Top Esports
6/23/19 Trận 1 23/6/59
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 48,1k Sự kiện thể thao đang diễn ra 30:30 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 61,5k
Sion ⋅ Yunara
Rumble ⋅ Neeko ⋅ Rakan
Cấm Poppy ⋅ Trundle
Taliyah ⋅ Alistar ⋅ Bard
K'Sante ⋅ Xin Zhao
Orianna ⋅ Corki ⋅ Rell
Chọn Ambessa ⋅ Ngộ Không
Akali ⋅ Varus ⋅ Braum

23/11/55 Trận 2 11/23/22
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 66,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 32:24 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 56k
Yunara ⋅ Sion
Azir ⋅ Kai'Sa ⋅ Ezreal
Cấm Poppy ⋅ Taliyah
Xayah ⋅ Caitlyn ⋅ Draven
Galio ⋅ Dr. Mundo
Ryze ⋅ Lucian ⋅ Bard
Chọn Rumble ⋅ Qiyana
Yone ⋅ Sivir ⋅ Alistar

4/14/8 Trận 3 14/4/37
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 47,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:17 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 55,7k
Azir ⋅ Yunara
Aurora ⋅ Sion ⋅ Ornn
Cấm Taliyah ⋅ LeBlanc
Rek'Sai ⋅ Jax ⋅ Kled
Renekton ⋅ Ivern
Sylas ⋅ Caitlyn ⋅ Thresh
Chọn Aatrox ⋅ Trundle
Hwei ⋅ Ezreal ⋅ Karma

5/17/10 Trận 4 17/5/34
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 48,4k Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:24 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,6k
Jarvan IV ⋅ Aurora
Mordekaiser ⋅ Annie ⋅ Yorick
Cấm Yunara ⋅ Azir
Sion ⋅ Cassiopeia ⋅ Taliyah
Ornn ⋅ Poppy
Syndra ⋅ Draven ⋅ Neeko
Chọn Gnar ⋅ Naafiri
Viktor ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Bo5 MVP: Kanavi

14:00 (31 tháng 10)
Tứ kết 4 - Bo5 - Loại trực tiếp
Anyone's Legend 2  –  3 T1
5/18/13 Trận 1 18/5/58
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 63,7k Sự kiện thể thao đang diễn ra 36:02 Rồng: 5 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 73,3k
Bard ⋅ Azir
Neeko ⋅ Poppy ⋅ Alistar
Cấm Trundle ⋅ Yunara
Orianna ⋅ Ziggs ⋅ Sivir
Rek'Sai ⋅ Qiyana
Ryze ⋅ Ezreal ⋅ Braum
Chọn Sion ⋅ Pantheon
Taliyah ⋅ Varus ⋅ Rakan

22/10/55 Trận 2 10/22/26
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 65,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 31:33 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 54,7k
Bard ⋅ Azir
Neeko ⋅ Corki ⋅ Jhin
Cấm Yunara ⋅ Orianna
Alistar ⋅ Ornn ⋅ Aurora
Ambessa ⋅ Ngộ Không
Galio ⋅ Sivir ⋅ Poppy
Chọn Rumble ⋅ Xin Zhao
Anivia ⋅ Draven ⋅ Nautilus

19/11/59 Trận 3 11/19/26
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 72,9k Sự kiện thể thao đang diễn ra 38:07 Rồng: 1 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 65,2k
Orianna ⋅ Azir
Yunara ⋅ Leona ⋅ Pyke
Cấm Trundle ⋅ Alistar
Corki ⋅ Cassiopeia ⋅ Kai'Sa
Aurora ⋅ Jarvan IV
Yone ⋅ Jhin ⋅ Bard
Chọn K'Sante ⋅ Vi
Sylas ⋅ Ziggs ⋅ Blitzcrank

13/24/30 Trận 4 24/13/69
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 61,1k Sự kiện thể thao đang diễn ra 36:32 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 72,6k
Orianna ⋅ Azir
Yunara ⋅ Twisted Fate ⋅ Hwei
Cấm Trundle ⋅ Alistar
Smolder ⋅ Cassiopeia ⋅ Aatrox
Mordekaiser ⋅ Skarner
LeBlanc ⋅ Corki ⋅ Leona
Chọn Ornn ⋅ Nocturne
Viktor ⋅ Kai'Sa ⋅ Neeko

17/10/49 Trận 5 10/17/27
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 59,6k Sự kiện thể thao đang diễn ra 35:15 Rồng: 5 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 62,8k
Azir ⋅ Caitlyn
Miss Fortune ⋅ Pyke ⋅ Alistar
Cấm Akali ⋅ Jax
Yunara ⋅ Orianna ⋅ Trundle
Aatrox ⋅ Sejuani
Syndra ⋅ Jinx ⋅ Lulu
Chọn Renekton ⋅ Dr. Mundo
Mel ⋅ Ashe ⋅ Seraphine
Bo5 MVP: Keria

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
14:00 (01 tháng 11)
Bán kết 1 - Bo5 - Loại trực tiếp
Gen.G 1  –  3 KT Rolster
19/18/47 Trận 1 18/19/52
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 82,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 46:46 Rồng: 5 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 86,4k
Azir ⋅ Yunara
Xin Zhao ⋅ Ezreal ⋅ Sivir
Cấm Orianna ⋅ Ngộ Không
Galio ⋅ Poppy ⋅ Alistar
Sion ⋅ Vi
Taliyah ⋅ Corki ⋅ Rakan
Chọn Rumble ⋅ Jarvan IV
Yone ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko

25/15/60 Trận 2 15/25/35
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 81,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 39:08 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 69,8k
Trundle ⋅ Renekton
Azir ⋅ Sivir ⋅ K'Sante
Cấm Ngộ Không ⋅ Orianna
Yunara ⋅ Poppy ⋅ Braum
Ambessa ⋅ Xin Zhao
Galio ⋅ Ezreal ⋅ Nautilus
Chọn Rek'Sai ⋅ Qiyana
Ryze ⋅ Varus ⋅ Alistar

2/17/2 Trận 3 17/2/38
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 43,4k Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:00 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,6k
Ngộ Không ⋅ Yunara
Braum ⋅ Zeri ⋅ Kalista
Cấm Aurora ⋅ Kai'Sa
Trundle ⋅ Blitzcrank ⋅ Bard
Aatrox ⋅ Pantheon
Orianna ⋅ Sivir ⋅ Leona
Chọn K'Sante ⋅ Poppy
Azir ⋅ Ashe ⋅ Lulu

2/16/3 Trận 4 16/2/49
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 56k Sự kiện thể thao đang diễn ra 35:08 Rồng: 5 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 66,8k
Trundle ⋅ Ziggs
Zoe ⋅ Syndra ⋅ Renekton
Cấm Ngộ Không ⋅ Yunara
Nidalee ⋅ Hwei ⋅ Aurora
Yorick ⋅ Skarner
Anivia ⋅ Lucian ⋅ Braum
Chọn Ornn ⋅ Dr. Mundo
Cassiopeia ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
Bo5 MVP: Bdd

14:00 (02 tháng 11)
Bán kết 2 - Bo5 - Loại trực tiếp
Top Esports 0  –  3 T1
4/11/5 Trận 1 11/4/25
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 49,7k Sự kiện thể thao đang diễn ra 30:12 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 58k
Azir ⋅ Poppy
Bard ⋅ Renekton ⋅ Alistar
Cấm Yone ⋅ Yunara
Sion ⋅ Ambessa ⋅ Neeko
K'Sante ⋅ Ngộ Không
Akali ⋅ Sivir ⋅ Karma
Chọn Mordekaiser ⋅ Xin Zhao
Orianna ⋅ Varus ⋅ Rakan

8/25/16 Trận 2 25/8/68
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 46,3k Sự kiện thể thao đang diễn ra 27:10 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 58,8k
Taliyah ⋅ Bard
Poppy ⋅ Vi ⋅ Caitlyn
Cấm Azir ⋅ Yone
Yunara ⋅ Alistar ⋅ Qiyana
Ambessa ⋅ Trundle
Ryze ⋅ Corki ⋅ Nami
Chọn Camille ⋅ Jarvan IV
Galio ⋅ Kai'Sa ⋅ Neeko

15/34/28 Trận 3 34/15/79
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 51,6k Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:55 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 61,8k
Taliyah ⋅ Bard
Poppy ⋅ Braum ⋅ Alistar
Cấm Ziggs ⋅ Ezreal
Yone ⋅ Yunara ⋅ Azir
Ornn ⋅ Qiyana
Aurora ⋅ Draven ⋅ Nautilus
Chọn Sion ⋅ Pantheon
Mel ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc
Bo5 MVP: Faker

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
14:00 (09 tháng 11) - Thành Đô, Trung Quốc
Chung kết - Bo5 KT Rolster 2  –  3 T1 Nhà thi đấu Công viên thể thao hồ Đông An
11/25/19 Trận 1 25/11/70
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 61,3k Sự kiện thể thao đang diễn ra 36:10 Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 75,2k
Bard ⋅ Neeko
Yunara ⋅ Alistar ⋅ Renata Glasc
Cấm Azir ⋅ Orianna
Yone ⋅ Ezreal ⋅ Sivir
Rumble ⋅ Ngộ Không
Ryze ⋅ Ashe ⋅ Braum
Chọn Ambessa ⋅ Xin Zhao
Taliyah ⋅ Varus ⋅ Poppy

24/15/56 Trận 2 15/24/36
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 12 ⋅ Vàng: 88,5k Sự kiện thể thao đang diễn ra 42:32 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 76,4k
Bard ⋅ Trundle
Caitlyn ⋅ Alistar ⋅ Galio
Cấm Azir ⋅ Orianna
Yunara ⋅ Yone ⋅ Kai'Sa
Rek'Sai ⋅ Vi
Mel ⋅ Ezreal ⋅ Neeko
Chọn Sion ⋅ Jarvan IV
Sylas ⋅ Sivir ⋅ Lulu

23/9/56 Trận 3 9/23/20
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 70,9k Sự kiện thể thao đang diễn ra 36:52 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 64,9k
Bard ⋅ Azir
Orianna ⋅ Lillia ⋅ Galio
Cấm Yone ⋅ Trundle
Pantheon ⋅ Zoe ⋅ Cassiopeia
K'Sante ⋅ Dr. Mundo
Syndra ⋅ Corki ⋅ Alistar
Chọn Renekton ⋅ Viego
Viktor ⋅ Yunara ⋅ Rakan

8/17/22 Trận 4 17/8/47
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 43,8k Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:40 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,9k
Bard ⋅ Azir
Orianna ⋅ Galio ⋅ Hwei
Cấm Yone ⋅ Pantheon
Ziggs ⋅ Ornn ⋅ Yorick
Mordekaiser ⋅ Trundle
Cassiopeia ⋅ Caitlyn ⋅ Tahm Kench
Chọn Gragas ⋅ Nocturne
Anivia ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc

11/23/30 Trận 5 23/11/55
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 61,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 36:47 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 74,6k
Bard ⋅ Draven
Ornn ⋅ Kai'Sa ⋅ Jhin
Cấm Azir ⋅ Orianna
Yone ⋅ Maokai ⋅ Skarner
Yorick ⋅ Sejuani
Smolder ⋅ Ziggs ⋅ Nautilus
Chọn Camille ⋅ Pantheon
Galio ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
Finals MVP Gumayusi

Thứ hạng chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
                       F.MVP                       


T1

Lee "Gumayusi" Min-hyung

20 Sự kiện thể thao đang diễn ra 25
                              Vô địch
                              

Hàn Quốc (LCK)
T1
DoranOnerFakerGumayusiKeria

Vô địch lần thứ sáu

Sự kiện thể thao đang diễn ra Sự kiện thể thao đang diễn ra Sự kiện thể thao đang diễn ra Sự kiện thể thao đang diễn ra Sự kiện thể thao đang diễn ra Sự kiện thể thao đang diễn ra
                     Á quân                     


Hàn Quốc (LCK)

KT Rolster


Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng GT ($) GT (%) Đội tuyển Khu vực Kết quả
1 $1.000.000 20% T1 LCK Vô địch
2 $800.000 16% KT Rolster LCK Á quân
Bị loại ở bán kết
3–4 $400.000 8% Top Esports LPL Top 4
Gen.G LCK
Bị loại ở tứ kết
5–8 $300.000 6% Anyone's Legend LPL Top 8
G2 Esports LEC
CTBC Flying Oyster LCP
Hanwha Life Esports LCK
Bị loại ở vòng Thụy Sĩ
9–11 $175.000 3,5% Movistar KOI LEC Vòng đấu 5
Bilibili Gaming LPL
FlyQuest LTA
12–14 $125.000 2.5% 100 Thieves LTA Vòng đấu 4
Vivo Keyd Stars LTA
Team Secret Whales LCP
15–16 $112.500 2,25% PSG Talon LCP Vòng đấu 3
Fnatic LEC
Bị loại ở vòng khởi động
17 $75.000 1.5% Invictus Gaming LPL Vòng khởi động

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượng người xem

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượng người xem được thống kê dưới đây có số liệu dựa trên dữ liệu từ các nền tảng nhất định và không bao gồm lượng người xem tại khu vực Trung Quốc.

Lượng người xem đỉnh điểm 6.737.568 (T1 vs KT Rolster)
Lượng người xem trung bình 1.501.411
Tổng giờ xem 133.500.406 (giờ)

Nguồn: Esports Charts

Thông số nổi bật

[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng số trận đấu đã diễn ra 84
Thời lượng trung bình Thời gian kết thúc trận đấu 32'25
Số điểm hạ gục trung bình/trận 30,5
Trận đấu có thời gian ngắn nhất KT Rolster vs CTBC Flying Oyster (Thời gian kết thúc trận đấu 24'32)
Trận đấu có thời gian dài nhất Gen.G vs Hanwha Life Esports (Thời gian kết thúc trận đấu 58'51)
Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất Gen.G vs Hanwha Life Esports (51 ĐHG)
Tuyển thủ có KDA[a] cao nhất HLE Viper (8,07 KDA)
Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình cao nhất T1 Gumayusi (9,58 CS/M)
Tuyển thủ có tỷ lệ tham gia hạ gục cao nhất AL Kael (84,3%)
Tổng số tướng đã cấm & chọn 104
Tướng bị cấm nhiều nhất Yunara (58 lượt)
Tướng được chọn nhiều nhất Xin Zhao (29 lượt)
Tướng có tỷ lệ thắng cao nhất[b] Dr. Mundo (100%)

Hoạt động tiếp thị

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát chủ đề

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong bản cập nhật phát triển ngày 11 tháng 8 năm 2025, Riot Games thông báo rằng bài hát chủ đề của giải Chung kết thế giới 2025 sẽ được phát hành vào ngày 10 tháng 10, tức bốn ngày trước khi giải đấu bắt đầu. Đến ngày 19 tháng 9, Riot tiết lộ rằng G.E.M. — ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Hồng Kông — sẽ là người thể hiện ca khúc này, và dự kiến sẽ biểu diễn trong trận chung kết vào ngày 9 tháng 11.[20][21]

Vào ngày 8 tháng 10, Riot thông báo rằng video âm nhạc của bài hát chủ đề mang tên "Sacrifice" sẽ bị hoãn 3 ngày, dời sang ngày 13 tháng 10, do phải chỉnh sửa để loại bỏ tuyển thủ đường trên của đội tuyển FlyQuest – Bwipo.[22] Việc loại bỏ Bwipo diễn ra sau khi anh có những phát ngôn mang tính phân biệt giới tính trong một buổi phát trực tiếp vào tháng 9.[23] Bwipo vốn là tuyển thủ duy nhất của khu vực LTA sẽ xuất hiện trong video ca nhạc chủ đề của chung kết thế giới, và việc anh bị loại khỏi video này không liên quan đến án treo giò mà anh nhận phải từ đội tuyển chủ quản FlyQuest trong thời gian vòng loại trực tiếp của khu vực LTA.[23]

Bài hát chủ đề và video âm nhạc được phát hành vào ngày 13 tháng 10, trong video có sự xuất hiện của các tuyển thủ, nhân vật nổi tiếng và những khoảnh khắc từ các kỳ Chung kết thế giới trước đây, như một lời tri ân nhân dịp kỷ niệm 15 năm của giải đấu Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại.[24] Đáng chú ý, video còn có sự xuất hiện của tuyển thủ Maciej "Shushei" Ratuszniak, nhà vô địch thế giới mùa 1, người đã qua đời vào tháng 4 năm 2025 sau một thời gian dài chống chọi với bệnh ung thư.[25]

Nhạc chủ đề

[sửa | sửa mã nguồn]

Như mọi kỳ Chung kết Thế giới kể từ năm 2016, một bản nhạc chủ đề cho dàn nhạc luôn được phát hành cho giải đấu. Nhạc chủ đề năm 2025 được phát hành vào ngày 2 tháng 10 năm 2025, do Alexander Temple và J.D.Spears – hai nhà soạn nhạc của Riot Games – sáng tác và phối khí. Bản nhạc này được thu âm tại Sony Pictures Scoring Stage ở Los Angeles, Hoa Kỳ.[26]

Khẩu hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Khẩu hiệu chính thức của giải đấu, Earn Your Legacy (tiếng Trung: 争者留其名; bính âm: Zhēng Zhě Liú Qí Míng), đã được công bố vào ngày 30 tháng 9 năm 2025, trùng với thời điểm phát hành video giới thiệu của giải đấu. Tuy nhiên, phiên bản nội địa tại Trung Quốc đã được ra mắt sớm hơn so với ngày công bố toàn cầu.

Tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]
Đối tác toàn cầu Đối tác nội địa

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Patch 25.20 Notes". www.leagueoflegends.com. ngày 23 tháng 9 năm 2025. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2025.
  2. ^ League of Legends (ngày 13 tháng 10 năm 2025), Sacrifice ft. G.E.M. (鄧紫棋) (Official Music Video) | League of Legends Worlds 2025 Anthem, truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2025
  3. ^ LoL Esports Staff (ngày 11 tháng 6 năm 2024). "LoL Esports: Building Towards A Brighter Future". LoL Esports. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024.
  4. ^ Ciocchetti, Cecilia (ngày 16 tháng 3 năm 2025). "Fearless Draft is here to stay: "Overwhelmingly positive feedback," says Riot's global head of LoL Esports". Dot Esports. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2025.
  5. ^ "LoL: 2025 Worlds Anthem Sacrifice by G.E.M Is Out". Sheep Esports (bằng tiếng Anh). ngày 13 tháng 10 năm 2025. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2025.
  6. ^ Mike Stubbs (ngày 2 tháng 11 năm 2024). "T1 Wins The 'League Of Legends' World Championship... Again". Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024.
  7. ^ Rijit Banerjee (ngày 3 tháng 11 năm 2024). "Faker goes above and beyond as T1 defend LoL Worlds title". Dot Esports. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2024.
  8. ^ "Faker leads T1 to the 2025 World Championship trophy for historic 3rd consecutive win". Esports New UK.
  9. ^ "Gumayusi là F.MVP của giải đấu". T1 League of Legends / T1 리그오브레전드 (Facebook chính thức).
  10. ^ Lee Jones (ngày 24 tháng 10 năm 2024). "2025 League of Legends World Championship heads to China". The Esports Advocate (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024.
  11. ^ LoL Esports Staff (ngày 24 tháng 10 năm 2024). "LoL Esports, OPPO Extend Global Partnership". LoL Esports. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024.
  12. ^ Ciocchetti, Cecilia (ngày 8 tháng 1 năm 2025). "Riot just dropped the schedule and location for every LoL esports tournament up to 2027". Dot Esports. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2025.
  13. ^ "LoL Esports in 2025". LoL Esports. ngày 8 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2025.
  14. ^ "Worlds 2025 Heads to China!". LoL Esports. ngày 25 tháng 7 năm 2025. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2025.
  15. ^ Jonno Nicholson (ngày 25 tháng 7 năm 2025). "League of Legends reveals World Championship 2025 venues and format". Esports Insider. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2025.
  16. ^ Tan, Amanda (ngày 11 tháng 6 năm 2024). "All LoL Esports 2025 biggest, most unprecedented changes | ONE Esports". ONE Esports. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024.
  17. ^ Ciocchetti, Cecilia (ngày 28 tháng 9 năm 2025). "Riot bids farewell to the LTA as LCS and CBLOL return in 2026". Esports Insider. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2025.
  18. ^ "LoL Esports | Global Power Rankings". LoL Esports. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2025.
  19. ^ "Worlds 2025 Primer". LoL Esports. ngày 30 tháng 9 năm 2025. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025.
  20. ^ Chocat, Clément (ngày 12 tháng 8 năm 2025). "LoL: Riot reveals the 2025 Worlds Anthem's release date". Sheep Esports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2025.
  21. ^ Ciocchetti, Cecilia (ngày 19 tháng 9 năm 2025). "G.E.M. to perform Worlds 2025 anthem, Summoner's Cup rebrands". Esports Insider (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2025.
  22. ^ LoL Esports [@lolesports] (ngày 8 tháng 10 năm 2025). "The Worlds Music Video will now launch on October 13, a few days later than originally planned. Bwipo was featured in the original cut, but given his recent comments, we decided it wouldn't be right to showcase him in a piece that represents LoL Esports, pro players, and fans" (Tweet). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2025 – qua Twitter.
  23. ^ a b DeSena, Gabby (ngày 9 tháng 9 năm 2025). ""This is Not Me [Being] Sexist": LoL Pro Suspended After 'Monthly Cycle' Comments Go Viral". Esports on SI. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2025.
  24. ^ Cecilia Ciocchetti (ngày 13 tháng 10 năm 2025). "LoL: 2025 Worlds Anthem Sacrifice by G.E.M Is Out". Sheep Esport (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2025.
  25. ^ Ciocchetti, Cecilia (ngày 13 tháng 10 năm 2025). "How the League of Legends Worlds 2025 anthem is the "purest form of hype"". Esports Insider. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2025.
  26. ^ League of Legends (ngày 2 tháng 10 năm 2025), Worlds 2025 | Orchestral Theme - League Of Legends, truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2025
  27. ^ "Riot Games Teams Up With AWS To Reimagine Esports Experiences Through Esports Broadcast Stats, Power Rankings, And More". Sports Video Group. ngày 18 tháng 7 năm 2022.
  28. ^ Xu, Davide (ngày 16 tháng 5 năm 2024). "Riot Games and Cisco expand League of Legends esports partnership". Esports Insider. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025.
  29. ^ "Coinbase partners with Riot Games across global League of Legends and VALORANT competitions". Coinbase. ngày 6 tháng 5 năm 2025.
  30. ^ "LoL and VALORANT Esports Partnering with Coinbase". Riot Games. ngày 6 tháng 5 năm 2025.
  31. ^ Fudge, James (ngày 10 tháng 2 năm 2025). "Riot Games Signs Three-Year Deal with the Esports World Cup Foundation". The Esports Advocate.
  32. ^ a b Brittain, Anna-Marie (ngày 26 tháng 6 năm 2024). "Leveling Up Esports: Riot Games' Partners with OMEN and HyperX". HP Inc. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025.
  33. ^ Frascarelli, Victor (ngày 13 tháng 10 năm 2022). "Mastercard and Riot Games extend global League of Legends partnership". Esports Insider. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025.
  34. ^ Hitt, Kevin (ngày 20 tháng 6 năm 2023). "Mastercard extends Riot Games deal into Valorant esports". Sports Business Journal. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025.
  35. ^ Nordland, Jake (ngày 12 tháng 9 năm 2022). "Mercedes-Benz and Riot Games extend esports partnership to 2025". Esports Insider. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025.
  36. ^ "Opera GX and Riot Games strike a partnership to deliver exclusive drops and first ever Co-Streamer Hub to League of Legends Esports global events". Opera. ngày 9 tháng 9 năm 2024.
  37. ^ Becht, Eli (ngày 30 tháng 9 năm 2019). "OPPO named global smartphone partner of League of Legends esports". Dexerto. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2025. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025.
  38. ^ Sprung, Shlomo (ngày 1 tháng 3 năm 2021). "Verizon, Riot Games Expand Partnership With League Of Legends, Valorant Ahead Of Midseason Iceland Events". Forbes. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ KDA (Kill - Death - Assist) tức Hạ gục - Bị hạ gục - Hỗ trợ: một thuật ngữ trong trò chơi thường dùng để xác định khả năng và đóng góp của tuyển thủ trong (các) trận đấu.
  2. ^ Chỉ tính những vị tướng được chọn tối thiểu 5 trận.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]