Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2025 (tiếng Anh: 2025 League of Legends World Championship ) là giải vô địch thế giới lần thứ 15 của Liên Minh Huyền Thoại được diễn ra từ ngày 14 tháng 10 đến ngày 9 tháng 11 tại 3 thành phố Bắc Kinh , Thượng Hải và Thành Đô của Trung Quốc .
Đây sẽ là lần thứ ba Trung Quốc đăng cai giải đấu sau các năm 2017 và 2020 . Năm nay cũng sẽ là kỳ Chung kết thế giới đầu tiên được tổ chức theo cấu trúc chia mùa và lịch thi đấu mới của Riot Games kể từ mùa giải 2025,[ 3] và cũng lần đầu tiên Chung kết thế giới áp dụng thể thức "Fearless Draft".[ 4]
Mười bảy đội sẽ đủ điều kiện dựa trên vị trí trong các giải đấu khu vực của họ và kết quả đạt được trong giải đấu Mid-Season Invitational 2025 (MSI).
Vào ngày 13 tháng 10, Riot Games đã phát hành video âm nhạc bài hát chủ đề của giải đấu mang tên "Sacrifice", được thể hiện bởi ca nhạc sĩ người Hồng Kông G.E.M. .[ 5]
Đương kim vô địch của giải đấu là T1 [ 6] [ 7] đã bảo vệ thành công chức vô địch sau chiến thắng 3–2 trước KT Rolster ở trận chung kết, đây cũng là lần thứ sáu đội tuyển này giành được chức vô địch và cũng là lần lên ngôi vô địch thứ ba liên tiếp.[ 8] Tuyển thủ Lee "Gumayusi" Min-hyung là F.MVP của giải đấu.[ 9]
Ngày 24 tháng 10 năm 2024, cùng với việc công bố gia hạn thỏa thuận tài trợ với hãng điện thoại thông minh Trung Quốc OPPO , Riot Games thông báo rằng Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại lần thứ 15 năm 2025 sẽ được tổ chức tại Trung Quốc. Sự kiện này đánh dấu lần thứ ba Trung Quốc đăng cai giải đấu, và cũng là lần đầu tiên kể từ năm 2017 , đất nước này tổ chức Chung kết thế giới mà không còn các hạn chế về di chuyển.[ 10] [ 11]
Trong ngày truyền thông trước trận chung kết Chung kết thế giới 2024 tại The O2 Arena , Luân Đôn , Vương quốc Anh , Riot Games thông báo rằng trận chung kết của Chung kết thế giới 2025 sẽ được tổ chức tại Thành Đô , nơi từng diễn ra Mid-Season Invitational 2024 .
Trong video cập nhật tiến trình phát triển được Riot Games công bố vào ngày 8 tháng 1 năm 2025, mở đầu cho mùa giải 2025, Riot cũng thông báo Bắc Kinh và Thượng Hải lần lượt sẽ là địa điểm tổ chức vòng Khởi động/vòng Thụy Sĩ và tứ kết/bán kết.[ 12] [ 13] Cả hai thành phố này đều từng đăng cai trận chung kết của Chung kết thế giới trước đây — cụ thể là các kỳ 2017 và 2020.
Toàn bộ danh sách địa điểm thi đấu của giải được công bố vào ngày 25 tháng 7 năm 2025:[ 14] [ 15]
Trung tâm Thể thao Điện tử Thông minh Bắc Kinh sẽ đăng cai tổ chức vòng Khởi động và vòng Thụy Sỹ, đây cũng là sân nhà của JD Gaming tại LPL .
Mercedes-Benz Arena Thượng Hải sẽ đăng cai tổ chức trận Tứ kết và Bán kết, đây cũng từng là nơi tổ chức trận Bán kết và Chung kết của giải đấu Masters Thượng Hải 2024 thuộc bộ môn Valorant .
Nhà thi đấu Công viên thể thao hồ Đông An Thành Đô sẽ đăng cai tổ chức trận Chung kết.
Theo thành tích là hai khu vực có màn trình diễn tốt nhất tại MSI 2025 , LCK và LPL sẽ được cử bốn đội tham dự giải, trong đó ba đội sẽ tự động đủ điều kiện vào vòng Thụy Sỹ, còn hai hạt giống thứ tư của hai khu vực sẽ thi đấu vòng Khởi động để tranh suất cuối cùng vào vòng Thụy Sỹ. Trong khi đó, LEC , LTA và LCP sẽ có ba đội được vào thẳng vòng Thụy Sỹ.[ 16]
Đây sẽ là kỳ Chung kết thế giới đầu tiên có sự góp mặt của (LCP), khu vực châu Á – Thái Bình Dương mới được hình thành từ sự sáp nhập của bốn khu vực cũ là PCS , VCS , LJL và LCO . Giải đấu năm nay cũng sẽ là kỳ duy nhất có khu vực LTA, được hợp nhất từ ba giải gồm LCS , CBLoL và LLA . LTA đã được thông báo sẽ chấm dứt hoạt động vào ngày 28 tháng 9 năm 2025, với LCS và CBLOL sẽ trở lại thi đấu độc lập từ mùa giải 2026.[ 17]
Dưới đây là các đội đã đủ điều kiện tham dự:
- Đương kim vô địch , - Cựu vô địch .
Riot Games công bố bảng xếp hạng sức mạnh các đội tuyển trên quy mô toàn cầu trước thềm Giải Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại năm 2025. Theo Riot Games , Gen.G xếp hạng thứ nhất với 1,627 điểm, tiếp theo là Hanwha Life Esports xếp hạng thứ 2 với 1,569 điểm. Theo ngay sau là các đội tuyển T1 , Anyone's Legend , và Bilibili Gaming .[ 18]
Hai đội hạt giống số 4 của khu vực tương ứng, T1 (LCK) và Invictus Gaming (LPL) sẽ đối đầu trong loạt Bo5 để xác định đội cuối cùng giành quyền tham dự vòng Thụy Sĩ của giải đấu.
15:00 (14 tháng 10) Bắc Kinh , Trung Quốc
T1
3 – 1
Invictus Gaming
Trung tâm TTĐT Thông minh Bắc Kinh
15/9/39
Trận 1
9/15/15
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 67,7k
34:21
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 61,2k
Yunara ⋅ Kai'Sa Orianna ⋅ Renekton ⋅ Vi
Cấm
Bard ⋅ Azir Jarvan IV ⋅ Caitlyn ⋅ Ziggs
Ambessa ⋅ Trundle Taliyah ⋅ Sivir ⋅ Alistar
Chọn
Rek'Sai ⋅ Qiyana Ryze ⋅ Corki ⋅ Neeko
14/25/31
Trận 2
25/14/70
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 62,8k
37:39
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 76,1k
Yunara ⋅ Kai'Sa Poppy ⋅ Lulu ⋅ Braum
Cấm
Bard ⋅ Azir Galio ⋅ Aurora ⋅ Xayah
K'Sante ⋅ Jarvan IV Akali ⋅ Miss Fortune ⋅ Rakan
Chọn
Sion ⋅ Ngộ Không Orianna ⋅ Caitlyn ⋅ Karma
27/11/66
Trận 3
11/27/17
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 68,8k
35:26
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 60,4k
Kai'Sa ⋅ Pantheon Braum ⋅ Rell ⋅ Aurora
Cấm
Bard ⋅ Azir Poppy ⋅ Ornn ⋅ Lulu
Galio ⋅ Xin Zhao Annie ⋅ Yunara ⋅ Renata Glasc
Chọn
Rumble ⋅ Vi Hwei ⋅ Smolder ⋅ Leona
29/13/74
Trận 4
13/29/27
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 56,1k
27:03
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 47,6k
Kai'Sa ⋅ Azir Aurora ⋅ Yorick ⋅ Gwen
Cấm
Bard ⋅ Lee Sin Braum ⋅ Rell ⋅ Seraphine
Ornn ⋅ Nocturne LeBlanc ⋅ Ashe ⋅ Lulu
Chọn
Varus ⋅ Pantheon Sylas ⋅ Ziggs ⋅ Nautilus
Vòng Thụy Sĩ diễn ra từ ngày 3 đến ngày 13 tháng 10 tại Trung tâm Thể thao Điện tử Thông minh Bắc Kinh, bắt đầu từ 15h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7 ). Tuy nhiên, các ngày 15, 16 và 25 tháng 10 sẽ có giờ thi đấu sớm hơn, bắt đầu lúc 12:00.[ 19]
16 đội tham gia thi đấu theo thể thức Thụy Sĩ (Swiss) trong 5 vòng đấu.
Ở vòng đấu đầu tiên, các đội thuộc pool 1 sẽ thi đấu với các đội thuộc pool 3, và các đội thuộc pool 2 sẽ thi đấu với nhau.
Từ vòng đấu thứ 2 trở đi, các đội có thành tích giống nhau sẽ đấu với nhau. Trận đấu sẽ được xác định bằng cách bốc thăm sau mỗi vòng đấu và các đội trong cùng khu vực có thể đấu với nhau. Giống với năm trước, các đội sẽ không được xếp vào các trận tái đấu với các đối thủ trước đó.
Các đội có 3 trận thắng sẽ giành quyền tham dự Vòng loại trực tiếp, các đội có 3 trận thua sẽ bị loại.
Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra theo thể thức Bo1 , ngoại trừ những trận đấu quyết định việc đi tiếp và/hoặc bị loại sẽ diễn ra theo thể thức Bo3 .
Pool 1
Pool 2
Pool 3
100 Thieves
Fnatic
PSG Talon
Top Esports
T1
2 - 0
- #1, 2 - #3, 4, 5 - #6, 7, 8
- Bị loại
1 - 0
KT
vs
TES
0 - 0
TES
vs
100T
CFO
AL
2 - 1
GEN
vs
PSG
AL
GEN
BO3
G2
vs
FLY
FLY
T1
KT
TSW
1 - 1
GEN
TES
G2
TES
T1
CFO
G2
vs
BLG
HLE
CFO
2 - 2
CFO
FNC
BO1
TSW
FLY
BO3
TES
vs
BLG
BLG
100T
0 - 1
GEN
T1
CFO
FLY
HLE
AL
BLG
vs
FNC
100T
HLE
1 - 2
MKOI
T1
VKS
TSW
MKOI
G2
BO1
BLG
vs
VKS
BO3
KT
MKOI
PSG
HLE
0 - 2
MKOI
TSW
BO1
FLY
VKS
VKS
vs
PSG
100T
T1
BO1
MKOI
FNC
BO3
BO3
Nhóm hiệu số 0–0
12:00 (15 tháng 10)
Vivo Keyd Stars
0 – 1
Team Secret Whales
8/22/15
Bo1
22/8/63
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 55,2k
33:29
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 45k
Qiyana ⋅ Rumble Poppy ⋅ Nautilus ⋅ Alistar
Cấm
Neeko ⋅ LeBlanc Orianna ⋅ Xayah ⋅ Sivir
K’Sante ⋅ Jarvan IV Ryze ⋅ Yunara ⋅ Rakan
Chọn
Renekton ⋅ Vi Aurora ⋅ Kai'Sa ⋅ Rell
13:00
CTBC Flying Oyster
1 – 0
Fnatic
18/5/43
Bo1
5/18/13
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 62,8k
32:00
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 52,4k
Kai'Sa ⋅ Ambessa Orianna ⋅ Poppy ⋅ Rek'Sai
Cấm
Yunara ⋅ Azir Qiyana ⋅ Sivir ⋅ Corki
Sion ⋅ Xin Zhao Ryze ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko
Chọn
K'Sante ⋅ Vi Taliyah ⋅ Ezreal ⋅ Nautilus
14:00
KT Rolster
1 – 0
Movistar KOI
12/7/36
Bo1
7/12/12
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 63,8k
33:28
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 55,6k
Ambessa ⋅ Vi Qiyana ⋅ Neeko ⋅ Alistar
Cấm
Azir ⋅ Ngộ Không Ryze ⋅ Poppy ⋅ Rakan
Rumble ⋅ Xin Zhao Orianna ⋅ Caitlyn ⋅ Braum
Chọn
K'Sante ⋅ Jarvan IV Galio ⋅ Yunara ⋅ Lulu
15:00
Bilibili Gaming
0 – 1
100 Thieves
6/22/12
Bo1
22/6/44
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 52k
31:10
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 61,9k
Poppy ⋅ Yunara Lee Sin ⋅ Karma ⋅ Corki
Cấm
Qiyana ⋅ Neeko Orianna ⋅ Ambessa ⋅ Ryze
Rek'Sai ⋅ Jarvan IV Taliyah ⋅ Caitlyn ⋅ Elise
Chọn
Sion ⋅ Xin Zhao Aurora ⋅ Ziggs ⋅ Rell
16:00
12/29/20
Bo1
29/12/62
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 60,3k
34:26
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 72k
Ambessa ⋅ Vi Caitlyn ⋅ Aurora ⋅ Annie
Cấm
Yunara ⋅ Azir Orianna ⋅ Rumble ⋅ Renekton
Mordekaiser ⋅ Jarvan IV Ryze ⋅ Kai'Sa ⋅ Neeko
Chọn
K'Sante ⋅ Ngộ Không Taliyah ⋅ Xayah ⋅ Bard
17:00
Hanwha Life Esports
0 – 1
Anyone's Legend
14/29/35
Bo1
29/14/74
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 72,2k
41:13
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 82,6k
Qiyana ⋅ Sion Ngộ Không ⋅ Xin Zhao ⋅ Vi
Cấm
Azir ⋅ Orianna Aurora ⋅ Leona ⋅ Ambessa
K'Sante ⋅ Jarvan IV Ryze ⋅ Kai'Sa ⋅ Alistar
Chọn
Rek'Sai ⋅ Pantheon Cassiopeia ⋅ Yunara ⋅ Neeko
18:00
G2 Esports
0 – 1
Top Esports
7/22/19
Bo1
22/7/56
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 55,6k
32:25
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 67,4k
Ambessa ⋅ Neeko Jarvan IV ⋅ Rumble ⋅ Renata Glasc
Cấm
Poppy ⋅ Alistar Taliyah ⋅ Ngộ Không ⋅ Akali
Sion ⋅ Xin Zhao Azir ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Aatrox ⋅ Trundle Orianna ⋅ Yunara ⋅ Karma
19:00
21/10/48
Bo1
10/21/20
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 57,4k
27:22
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 45,1k
Yunara ⋅ Renekton Ryze ⋅ Poppy ⋅ Alistar
Cấm
Azir ⋅ Xin Zhao Orianna ⋅ Rakan ⋅ Neeko
Ambessa ⋅ Ngộ Không Galio ⋅ Lucian ⋅ Braum
Chọn
Rumble ⋅ Vi Swain ⋅ Sivir ⋅ Rell
Nhóm hiệu số 1–0
13:00 (16 tháng 10)
KT Rolster
1 – 0
Team Secret Whales
14/11/39
Bo1
11/14/22
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 58,1k
28:06
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 49,1k
Vi ⋅ Yunara Aurora ⋅ Annie:Jhin
Cấm
Azir ⋅ Ryze Ngộ Không ⋅ Xin Zhao ⋅ Sion
Ornn ⋅ Trundle Orianna ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko
Chọn
Rumble ⋅ Jarvan IV Galio ⋅ Ezreal ⋅ Bard
15:00
Top Esports
1 – 0
100 Thieves
24/9/61
Bo1
9/24/21
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 61,1k
26:20
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,9k
Aurora ⋅ Ngộ Không Poppy ⋅ Galio ⋅ Alistar
Cấm
Neeko ⋅ Orianna Annie ⋅ Lulu ⋅ Renata Glasc
Sion ⋅ Qiyana Ryze ⋅ Yunara ⋅ Leona
Chọn
Ambessa ⋅ Vi Taliyah ⋅ Kai'Sa ⋅ Rakan
16:00
T1
0 – 1
CTBC Flying Oyster
11/25/20
Bo1
29/12/59
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 53,7k
32:22
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 68,9k
Yunara ⋅ Azir Orianna ⋅ Karma ⋅ Leona
Cấm
Bard ⋅ Jarvan IV Ngộ Không ⋅ Taliyah ⋅ Ambessa
Rek'Sai ⋅ Vi Cassiopeia ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko
Chọn
Sion ⋅ Qiyana Ryze ⋅ Draven ⋅ Alistar
17:00
Anyone's Legend
1 – 0
Gen.G
16/10/40
Bo1
10/16/24
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 65,2k
32:15
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 56,4k
Azir ⋅ Orianna Ngộ Không ⋅ Leona ⋅ Rakan
Cấm
Neeko ⋅ Cassiopeia Yunara ⋅ Rumble ⋅ Sion
Rek'Sai ⋅ Qiyana Taliyah ⋅ Corki ⋅ Poppy
Chọn
K'Sante ⋅ Xin Zhao Ryze ⋅ Kai'Sa ⋅ Alistar
Nhóm hiệu số 0–1
12:00 (16 tháng 10)
FlyQuest
1 – 0
Vivo Keyd Stars
26/5/63
Bo1
5/26/12
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 66,9k
31:18
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 49,9k
Neeko ⋅ Aurora Akali ⋅ Poppy ⋅ Rakan
Cấm
Azir ⋅ Bard Ambessa ⋅ Annie ⋅ Ryze
Mordekaiser ⋅ Ngộ Không Viktor ⋅ Yunara ⋅ Alistar
Chọn
Sion ⋅ Jarvan IV Orianna ⋅ Kai'Sa ⋅ Nautilus
14:00
Movistar KOI
0 – 1
G2 Esports
7/20/11
Bo1
20/7/42
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 48,1k
28:21
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,7k
Poppy ⋅ Maokai Azir ⋅ Braum ⋅ Lulu
Cấm
Ambessa ⋅ Sion Orianna ⋅ Yorick ⋅ Neeko
Jax ⋅ Ngộ Không Taliyah ⋅ Caitlyn ⋅ Alistar
Chọn
K'Sante ⋅ Xin Zhao LeBlanc ⋅ Yunara ⋅ Bard
18:00
Bilibili Gaming
1 – 0
Fnatic
14/6/41
Bo1
6/14/15
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 56,6k
27:53
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 46,3k
Ngộ Không ⋅ Neeko Azir ⋅ Rumble ⋅ Sion
Cấm
Jarvan IV ⋅ Yunara Qiyana ⋅ Nocturne ⋅ Xin Zhao
Renekton ⋅ Naafiri Orianna ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Poppy ⋅ Vi Aurora ⋅ Caitlyn ⋅ Morgana
19:00
PSG Talon
0 – 1
Hanwha Life Esports
6/14/15
Bo1
14/6/41
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 45,9k
28:13
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 54,9k
Azir ⋅ Ngộ Không Orianna ⋅ Kai'Sa ⋅ Leona
Cấm
Poppy ⋅ Yunara Ryze ⋅ Alistar ⋅ Neeko
Yorick ⋅ Naafiri Taliyah ⋅ Caitlyn ⋅ Karma
Chọn
Ambessa ⋅ Vi Aurora ⋅ Ezreal ⋅ Bard
Nhóm hiệu số 2–0
15:00 (17 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
KT Rolster
2 – 0
Top Esports
28/10/69
Trận 1
10/28/20
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 67k
32:59
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 55,5k
Qiyana ⋅ Yunara Vi ⋅ Ornn ⋅ Sion
Cấm
Orianna ⋅ Azir Ryze ⋅ Rakan ⋅ Alistar
Rumble ⋅ Ngộ Không Aurora ⋅ Corki ⋅ Nautilus
Chọn
Ambessa ⋅ Jarvan IV Annie ⋅ Kai’Sa ⋅ Neeko
18/7/50
Trận 2
7/18/13
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 59,6k
29:20
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 52k
Qiyana ⋅ Yunara Orianna ⋅ Xin Zhao ⋅ Pantheon
Cấm
Vi ⋅ Azir Poppy ⋅ Sivir ⋅ Sion
Renekton ⋅ Trundle Cassiopeia ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn
K'Sante ⋅ Zed Ryze ⋅ Xayah ⋅ Rakan
18:00 Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
CTBC Flying Oyster
1 – 2
Anyone's Legend
20/5/57
Trận 1
5/20/10
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 74,1k
38:23
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 65,1k
Poppy ⋅ Kai'Sa Pantheon ⋅ Xin Zhao ⋅ Trundle
Cấm
Orianna ⋅ Azir Qiyana ⋅ Leona ⋅ Rakan
Sion ⋅ Ngộ Không Aurora ⋅ Corki ⋅ Nami
Chọn
Kled ⋅ Maokai Ryze ⋅ Yunara ⋅ Neeko
11/18/30
Trận 2
18/11/53
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 53,6k
30:10
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 61k
Poppy ⋅ Kai'Sa Qiyana ⋅ Galio ⋅ Ornn
Cấm
Caitlyn ⋅ Draven Azir ⋅ Alistar ⋅ Sivir
Rumble ⋅ Pantheon Akali ⋅ Lucian ⋅ Braum
Chọn
Ambessa ⋅ Xin Zhao Orianna ⋅ Ziggs ⋅ Leona
7/15/23
Trận 3
15/7/44
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 50,9k
29:51
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 56,5k
Poppy ⋅ Bard Kai'Sa ⋅ Sivir ⋅ Jayce
Cấm
Azir ⋅ Qiyana Caitlyn ⋅ Rakan ⋅ Draven
Renekton ⋅ Vi Taliyah ⋅ Miss Fortune ⋅ Nautilus
Chọn
Rek'Sai ⋅ Trundle LeBlanc ⋅ Jhin ⋅ Alistar
Nhóm hiệu số 1–1
15:00 (18 tháng 10)
Team Secret Whales
0 – 1
FlyQuest
7/18/23
Bo1
18/7/42
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 53,7k
32:17
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 64,8k
Ryze ⋅ Orianna Taliyah ⋅ Xayah ⋅ Viktor
Cấm
Ambessa ⋅ Vi Yunara ⋅ Rumble ⋅ Poppy
Mordekaiser ⋅ Qiyana Aurora ⋅ Kai'Sa ⋅ Rakan
Chọn
Sion ⋅ Ngộ Không Azir ⋅ Corki ⋅ Alistar
16:00
23/3/71
Bo1
3/23/8
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 58,8k
27:43
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,8k
Bard ⋅ Neeko Qiyana ⋅ Caitlyn ⋅ Sivir
Cấm
Azir ⋅ Yunara Galio ⋅ Xayah ⋅ Lucian
Sion ⋅ Xin Zhao Orianna ⋅ Corki ⋅ Poppy
Chọn
Ambessa ⋅ Ngộ Không Aurora ⋅ Kai'Sa ⋅ Alistar
17:00
G2 Esports
1 – 0
Bilibili Gaming
15/9/40
Bo1
9/15/23
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 54,1k
28:03
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 48,7k
Orianna ⋅ Neeko Yunara ⋅ Sivir ⋅ Karma
Cấm
Azir ⋅ Ngộ Không Sion ⋅ Cassiopeia ⋅ Taliyah
Poppy ⋅ Xin Zhao Anivia ⋅ Varus ⋅ Braum
Chọn
K'Sante ⋅ Qiyana Ryze ⋅ Ezreal ⋅ Leona
18:00
100 Thieves
0 – 1
Hanwha Life Esports
4/26/8
Bo1
26/4/67
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 37,9k
24:50
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 51,5k
Orianna ⋅ Ambessa Yunara ⋅ Poppy ⋅ Kai'Sa
Cấm
Aurora ⋅ Vi Ngộ Không ⋅ Neeko ⋅ Ziggs
K'Sante ⋅ Pantheon Taliyah ⋅ Senna ⋅ Alistar
Chọn
Sion ⋅ Xin Zhao Azir ⋅ Lucian ⋅ Braum
Nhóm hiệu số 0–2
15:00 (19 tháng 10) Bo3 - Loại trực tiếp
Movistar KOI
2 – 1
Fnatic
24/7/67
Trận 1
7/24/12
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 62,2k
27:00
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,9k
Ngộ Không ⋅ Poppy Azir ⋅ Ezreal ⋅ Nautilus
Cấm
Orianna ⋅ Yunara Taliyah ⋅ Neeko ⋅ Tristana
Sion ⋅ Qiyana Ryze ⋅ Zeri ⋅ Rakan
Chọn
Ambessa ⋅ Pantheon Cassiopeia ⋅ Xayah ⋅ Alistar
3/21/10
Trận 2
21/3/51
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 41,9k
26:46
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 57k
Orianna ⋅ Aurora Azir ⋅ Nautilus ⋅ Rell
Cấm
Neeko ⋅ Taliyah Yunara ⋅ Braum ⋅ Karma
K'Sante ⋅ Ngộ Không Kassadin ⋅ Sivir ⋅ Bard
Chọn
Rumble ⋅ Jarvan IV Viktor ⋅ Kai'Sa ⋅ Poppy
24/5/63
Trận 3
5/24/10
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 60,4k
28:58
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 45,7k
Neeko ⋅ Aurora LeBlanc ⋅ Yorick ⋅ Karma
Cấm
Orianna ⋅ Yunara Vi ⋅ Tristana ⋅ Caitlyn
Ornn ⋅ Xin Zhao Taliyah ⋅ Vayne ⋅ Braum
Chọn
Jax ⋅ Trundle Azir ⋅ Ezreal ⋅ Rell
18:00 Bo3 - Loại trực tiếp
Vivo Keyd Stars
2 – 1
PSG Talon
26/3/68
Trận 1
3/26/6
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 54,8k
25:34
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 39,4k
Yunara ⋅ Azir Orianna ⋅ Caitlyn ⋅ Lucian
Cấm
Neeko ⋅ Aurora Akali ⋅ Poppy ⋅ Braum
Sion ⋅ Xin Zhao Taliyah ⋅ Sivir ⋅ Alistar
Chọn
Ambessa ⋅ Ngộ Không Ryze ⋅ Corki ⋅ Rakan
11/25/27
Trận 2
25/11/65
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 55k
34:18
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 68,5k
Azir ⋅ Orianna Yunara ⋅ Qiyana ⋅ Braum
Cấm
Neeko ⋅ Akali LeBlanc ⋅ Bard ⋅ Poppy
Ornn ⋅ Pantheon Annie ⋅ Ezreal ⋅ Rell
Chọn
Rumble ⋅ Jarvan IV Aurora ⋅ Varus ⋅ Leona
28/13/65
Trận 3
13/28/30
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 69,1k
34:33
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 57,8k
Caitlyn ⋅ Vi Lee Sin ⋅ Kai'Sa ⋅ Lucian
Cấm
Neeko ⋅ Azir LeBlanc ⋅ Rek'Sai ⋅ Aatrox
Poppy ⋅ Nocturne Akali ⋅ Yunara ⋅ Bard
Chọn
K'Sante ⋅ Naafiri Orianna ⋅ Xayah ⋅ Braum
Nhóm hiệu số 2–1
15:00 (22 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Hanwha Life Esports
2 – 0
CTBC Flying Oyster
21/14/50
Trận 1
14/21/35
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 61k
31:23
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 53,8k
Qiyana ⋅ Sion Corki ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko
Cấm
Poppy ⋅ Ambessa Ngộ Không ⋅ Alistar ⋅ Braum
Rumble ⋅ Jarvan IV Azir ⋅ Yunara ⋅ Rakan
Chọn
K'Sante ⋅ Xin Zhao Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Nami
15/12/41
Trận 2
12/15/25
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 67,2k
34:41
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,2k
Qiyana ⋅ Sion Ngộ Không ⋅ Neeko ⋅ Draven
Cấm
Poppy ⋅ Ambessa Aurora ⋅ Corki ⋅ Kai'Sa
Rek'Sai ⋅ Vi Taliyah ⋅ Caitlyn ⋅ Alistar
Chọn
Renekton ⋅ Trundle Ryze ⋅ Ziggs ⋅ Leona
18:00 (22 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
G2 Esports
2 – 1
FlyQuest
4/11/7
Trận 1
11/4/25
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 59,3k
38:08
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 70k
Orianna ⋅ Sion Yunara ⋅ Varus ⋅ Rumble
Cấm
Azir ⋅ Xin Zhao LeBlanc ⋅ Poppy ⋅ Renekton
Rek'Sai ⋅ Maokai Viktor ⋅ Caitlyn ⋅ Bard
Chọn
K'Sante ⋅ Ngộ Không Taliyah ⋅ Corki ⋅ Alistar
15/3/44
Trận 2
3/15/5
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 60,9k
31:34
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 48,4k
Sion ⋅ Orianna Neeko ⋅ Karma ⋅ Braum
Cấm
Azir ⋅ Yunara Volibear ⋅ Nautilus ⋅ Draven
Galio ⋅ Trundle Aurora ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Rumble ⋅ Xin Zhao Annie ⋅ Lucian ⋅ Soraka
20/12/51
Trận 3
12/20/31
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 66k
34:43
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 62,6k
Sion ⋅ Yunara Neeko ⋅ Sivir ⋅ Karma
Cấm
Draven ⋅ Vi Jarvan IV ⋅ Poppy ⋅ Braum
Jax ⋅ Dr. Mundo Orianna ⋅ Varus ⋅ Rell
Chọn
Renekton ⋅ Sejuani Azir ⋅ Jhin ⋅ Nautilus
18:00 (23 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
21/5/51
Trận 1
5/21/9
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 54,2k
24:55
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 39,4k
Qiyana ⋅ Yunara Azir ⋅ Sivir ⋅ Renata Glasc
Cấm
Ambessa ⋅ Ngộ Không Orianna ⋅ Kai'Sa ⋅ Xayah
Rek'Sai ⋅ Vi Taliyah ⋅ Lucian ⋅ Braum
Chọn
Sion ⋅ Xin Zhao Aurora ⋅ Corki ⋅ Neeko
23/10/74
Trận 2
10/23/27
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 60,7k
29:27
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 50,4k
Qiyana ⋅ Orianna Ryze ⋅ Lulu ⋅ Poppy
Cấm
Ambessa ⋅ Ngộ Không Cassiopeia ⋅ Nautilus ⋅ Alistar
Ornn ⋅ Jarvan IV Yone ⋅ Kai'Sa ⋅ Rakan
Chọn
Rumble ⋅ Pantheon Azir ⋅ Yunara ⋅ Leona
Nhóm hiệu số 1–2
15:00 (23 tháng 10) Bo3 - Loại trực tiếp
Movistar KOI
2 – 1
Team Secret Whales
11/22/22
Trận 1
22/11/58
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 58,1k
34:35
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 68,5k
Aurora ⋅ Vi Qiyana ⋅ Annie ⋅ Ngộ Không
Cấm
Ryze ⋅ Taliyah Azir ⋅ Neeko ⋅ Poppy
Ambessa ⋅ Trundle Orianna ⋅ Corki ⋅ Braum
Chọn
Sion ⋅ Jarvan IV Galio ⋅ Yunara ⋅ Alistar
17/9/43
Trận 2
9/17/10
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 72,4k
35:16
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 64,3k
Ngộ Không ⋅ Annie Aurora ⋅ Kai'Sa ⋅ Sivir
Cấm
Taliyah ⋅ Rumble Azir ⋅ Xayah ⋅ K'Sante
Ornn ⋅ Qiyana Cassiopeia ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
Chọn
Renekton ⋅ Xin Zhao Ryze ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko
24/7/51
Trận 3
7/24/13
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 63,2k
29:25
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 47,5k
Ngộ Không ⋅ Rumble Annie ⋅ Yorick ⋅ Bard
Cấm
Taliyah ⋅ Azir Poppy ⋅ Viktor ⋅ Vex
K'Sante ⋅ Naafiri Ahri ⋅ Xayah ⋅ Rell
Chọn
Jayce ⋅ Vi Aurora ⋅ Kai'Sa ⋅ Leona
15:00 (24 tháng 10) Bo3 - Loại trực tiếp
Bilibili Gaming
2 – 0
Vivo Keyd Stars
18/6/33
Trận 1
6/18/6
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 62,4k
29:54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 47,6k
Sion ⋅ Ngộ Không Aurora ⋅ Renekton ⋅ Poppy
Cấm
Yunara ⋅ Orianna Ezreal ⋅ Caitlyn ⋅ Yorick
Jax ⋅ Trundle Ziggs ⋅ Kai'Sa ⋅ Neeko
Chọn
Ambessa ⋅ Qiyana Azir ⋅ Varus ⋅ Karma
21/20/41
Trận 2
20/21/49
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 83,8k
43:51
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 78,2k
Sion ⋅ Yunara Aurora ⋅ Nautilus ⋅ Braum
Cấm
Caitlyn ⋅ Orianna Ryze ⋅ Ahri ⋅ Annie
Rumble ⋅ Xin Zhao LeBlanc ⋅ Corki ⋅ Poppy
Chọn
K'Sante ⋅ Ngộ Không Taliyah ⋅ Sivir ⋅ Bard
18:00 (24 tháng 10) Bo3 - Loại trực tiếp
16/24/31
Trận 1
24/16/57
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 72,2k
41:35
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 82,4k
Bard ⋅ Azir Poppy ⋅ Karma ⋅ Neeko
Cấm
Sion ⋅ Orianna Yunara ⋅ Ziggs ⋅ Rakan
Ambessa ⋅ Ngộ Không Sylas ⋅ Varus ⋅ Alistar
Chọn
Renekton ⋅ Xin Zhao Taliyah ⋅ Corki ⋅ Leona
12/17/24
Trận 2
17/12/46
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 50,6k
30:01
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 60,4k
Bard ⋅ Qiyana Caitlyn ⋅ Poppy ⋅ Lulu
Cấm
Sion ⋅ Yunara K'Sante ⋅ Rakan ⋅ Ezreal
Rumble ⋅ Pantheon Akali ⋅ Kai'Sa ⋅ Rell
Chọn
Galio ⋅ Jarvan IV Orianna ⋅ Xayah ⋅ Neeko
Nhóm hiệu số 2–2
12:00 (25 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
CTBC Flying Oyster
2 – 0
FlyQuest
21/14/60
Trận 1
14/21/37
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 86,8k
45:08
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 78,3k
Yunara ⋅ Mordekaiser Ngộ Không ⋅ Ambessa ⋅ Galio
Cấm
Orianna ⋅ Sion Qiyana ⋅ Poppy ⋅ Caitlyn
Rumble ⋅ Xin Zhao Azir ⋅ Corki ⋅ Leona
Chọn
K'Sante ⋅ Vi Taliyah ⋅ Jhin ⋅ Alistar
15/5/31
Trận 2
5/15/7
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 56,6k
27:11
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 43,8k
Orianna ⋅ Cassiopeia Ngộ Không ⋅ Rakan ⋅ Ezreal
Cấm
Ambessa ⋅ Caitlyn Yunara ⋅ Kai'Sa ⋅ Braum
Rek'Sai ⋅ Trundle Ryze ⋅ Draven ⋅ Neeko
Chọn
Sion ⋅ Qiyana Annie ⋅ Lucian ⋅ Nami
15:00 (25 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
Top Esports
2 – 1
Bilibili Gaming
10/21/23
Trận 1
21/10/54
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 49,5k
28:19
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 60,5k
Ambessa ⋅ Ngộ Không Poppy ⋅ K'Sante ⋅ Galio
Cấm
Qiyana ⋅ Sion Karma ⋅ Corki ⋅ Varus
Rumble ⋅ Jarvan IV Orianna ⋅ Lucian ⋅ Braum
Chọn
Ornn ⋅ Xin Zhao Ziggs ⋅ Yunara ⋅ Neeko
16/6/33
Trận 2
6/16/12
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 56,5k
28:37
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 48,6k
Ngộ Không ⋅ Caitlyn Taliyah ⋅ Ezreal ⋅ Corki
Cấm
Qiyana ⋅ Sion Ryze ⋅ Renata Glasc ⋅ Xayah
K'Sante ⋅ Trundle Azir ⋅ Varus ⋅ Poppy
Chọn
Renekton ⋅ Vi Aurora ⋅ Sivir ⋅ Alistar
22/25/57
Trận 3
25/22/65
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 72,5k
35:53
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 66k
Caitlyn ⋅ Ambessa LeBlanc ⋅ Cassiopeia ⋅ Gwen
Cấm
Sion ⋅ Ryze Karma ⋅ Taliyah ⋅ Sylas
Mordekaiser ⋅ Qiyana Smolder ⋅ Corki ⋅ Leona
Chọn
Jax ⋅ Ngộ Không Galio ⋅ Xayah ⋅ Rakan
18:00 (25 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
18/10/44
Trận 1
10/18/20
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 69,8k
32:54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 57,3k
Sion ⋅ Yunara Trundle ⋅ Rek'Sai ⋅ Trundle
Cấm
Bard ⋅ Poppy Ambessa ⋅ Neeko ⋅ Braum
K'Sante ⋅ Qiyana Azir ⋅ Varus ⋅ Alistar
Chọn
Mordekaiser ⋅ Xin Zhao Orianna ⋅ Corki ⋅ Rakan
19/18/47
Trận 2
18/19/47
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 78,8k
41:19
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 69,9k
Sion ⋅ Poppy Yunara ⋅ Ziggs ⋅ Rell
Cấm
Bard ⋅ Neeko Taliyah ⋅ Karma ⋅ Caitlyn
Rek'Sai ⋅ Ngộ Không Ryze ⋅ Sivir ⋅ Leona
Chọn
Ambessa ⋅ Trundle Cassiopeia ⋅ Vayne ⋅ Braum
Vòng loại trực tiếp diễn ra từ ngày 28 tháng 10 đến ngày 09 tháng 11 tại Mercedes-Benz Arena Thượng Hải (Tứ kết và Bán kết) và Nhà thi đấu đa năng – Công viên thể thao hồ Đông An Thành Đô (Chung kết), bắt đầu từ 14h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7 ).
8 đội tham gia sẽ thi đấu theo thể thức Loại trực tiếp.
Hai đội có thành tích 3–0 ở vòng Thụy Sĩ sẽ không được xếp trong cùng 1 nhánh đấu và đối đầu với đội có thành tích 3–2, trong khi tất cả các đội còn lại sẽ được xếp ngẫu nhiên.
Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra theo thể thức Bo5 .
Tứ kết Bán kết Chung kết Gen.G 3 Hanwha Life Esports 1 Gen.G 1 KT Rolster 3 KT Rolster 3 CTBC Flying Oyster 0 KT Rolster 2 T1 3 G2 Esports 1 Top Esports 3 Top Esports 0 T1 3 Anyone's Legend 2 T1 3
Nguồn: LoL Esports
14:00 (28 tháng 10) Tứ kết 1 - Bo5 - Loại trực tiếp
Gen.G
3 – 1
Hanwha Life Esports
20/15/50
Trận 1
15/20/43
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 64,7k
33:28
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 60,9k
Ambessa ⋅ Yunara Poppy ⋅ Sivir ⋅ Alistar
Cấm
Orianna ⋅ Azir Galio ⋅ K'Sante ⋅ Kai'Sa
Aatrox ⋅ Ngộ Không Ryze ⋅ Ezreal ⋅ Neeko
Chọn
Rek'Sai ⋅ Sejuani Taliyah ⋅ Corki ⋅ Pantheon
29/22/79
Trận 2
22/29/44
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 112,5k
58:51
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 103,9k
Yunara ⋅ Aurora Rumble ⋅ Jax ⋅ Jhin
Cấm
Galio ⋅ Sion Vi ⋅ Sivir ⋅ Renekton
Gwen ⋅ Jarvan IV Orianna ⋅ Varus ⋅ Nautilus
Chọn
Ambessa ⋅ Xin Zhao Azir ⋅ Ziggs ⋅ Poppy
6/22/14
Trận 3
22/6/60
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 53k
31:45
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 67,6k
Yunara ⋅ Vi Aurora ⋅ Xayah ⋅ Smolder
Cấm
Qiyana ⋅ Galio Blitzcrank ⋅ Braum ⋅ Lulu
Sion ⋅ Skarner Viktor ⋅ Kai'Sa ⋅ Bard
Chọn
Rumble ⋅ Trundle Yone ⋅ Sivir ⋅ Rakan
19/6/56
Trận 4
6/19/16
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 66k
32:03
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 55k
Caitlyn ⋅ Maokai Vi ⋅ Rell ⋅ Renekton
Cấm
Qiyana ⋅ Galio Braum ⋅ Ahri ⋅ Lee Sin
K'Sante ⋅ Nidalee Hwei ⋅ Yunara ⋅ Alistar
Chọn
Camille ⋅ Nocturne Aurora ⋅ Smolder ⋅ Leona
14:00 (29 tháng 10) Tứ kết 2 - Bo5 - Loại trực tiếp
KT Rolster
3 – 0
CTBC Flying Oyster
26/12/65
Trận 1
12/26/29
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 68,7k
32:51
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 57k
Qiyana ⋅ Sion Yunara ⋅ Neeko ⋅ Alistar
Cấm
Ryze ⋅ Orianna Azir ⋅ Nautilus ⋅ Rakan
Rumble ⋅ Ngộ Không Taliyah ⋅ Ezreal ⋅ Braum
Chọn
Ornn ⋅ Xin Zhao Aurora ⋅ Corki ⋅ Nami
21/4/67
Trận 2
4/21/11
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 50,6k
24:32
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 38,7k
Qiyana ⋅ Alistar Sion ⋅ Bard ⋅ Draven
Cấm
Poppy ⋅ Yunara Ambessa ⋅ Neeko ⋅ Varus
Renekton ⋅ Jarvan IV Orianna ⋅ Sivir ⋅ Nautilus
Chọn
K'Sante ⋅ Trundle Azir ⋅ Kai'Sa ⋅ Rakan
23/12/59
Trận 3
12/23/28
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 59,9k
29:19
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 50,3k
Qiyana ⋅ Neeko Yunara ⋅ Sylas ⋅ Pantheon
Cấm
Vi ⋅ Ryze Ambessa ⋅ Nocturne ⋅ Yone
Sion ⋅ Viego Zoe ⋅ Ziggs ⋅ Alistar
Chọn
Rek'Sai ⋅ Skarner Hwei ⋅ Caitlyn ⋅ Bard
14:00 (30 tháng 10) Tứ kết 3 - Bo5 - Loại trực tiếp
G2 Esports
1 – 3
Top Esports
6/23/19
Trận 1
23/6/59
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 48,1k
30:30
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 61,5k
Sion ⋅ Yunara Rumble ⋅ Neeko ⋅ Rakan
Cấm
Poppy ⋅ Trundle Taliyah ⋅ Alistar ⋅ Bard
K'Sante ⋅ Xin Zhao Orianna ⋅ Corki ⋅ Rell
Chọn
Ambessa ⋅ Ngộ Không Akali ⋅ Varus ⋅ Braum
23/11/55
Trận 2
11/23/22
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 66,2k
32:24
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 56k
Yunara ⋅ Sion Azir ⋅ Kai'Sa ⋅ Ezreal
Cấm
Poppy ⋅ Taliyah Xayah ⋅ Caitlyn ⋅ Draven
Galio ⋅ Dr. Mundo Ryze ⋅ Lucian ⋅ Bard
Chọn
Rumble ⋅ Qiyana Yone ⋅ Sivir ⋅ Alistar
4/14/8
Trận 3
14/4/37
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 47,8k
29:17
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 55,7k
Azir ⋅ Yunara Aurora ⋅ Sion ⋅ Ornn
Cấm
Taliyah ⋅ LeBlanc Rek'Sai ⋅ Jax ⋅ Kled
Renekton ⋅ Ivern Sylas ⋅ Caitlyn ⋅ Thresh
Chọn
Aatrox ⋅ Trundle Hwei ⋅ Ezreal ⋅ Karma
5/17/10
Trận 4
17/5/34
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 48,4k
29:24
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,6k
Jarvan IV ⋅ Aurora Mordekaiser ⋅ Annie ⋅ Yorick
Cấm
Yunara ⋅ Azir Sion ⋅ Cassiopeia ⋅ Taliyah
Ornn ⋅ Poppy Syndra ⋅ Draven ⋅ Neeko
Chọn
Gnar ⋅ Naafiri Viktor ⋅ Xayah ⋅ Rakan
14:00 (31 tháng 10) Tứ kết 4 - Bo5 - Loại trực tiếp
5/18/13
Trận 1
18/5/58
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 63,7k
36:02
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 73,3k
Bard ⋅ Azir Neeko ⋅ Poppy ⋅ Alistar
Cấm
Trundle ⋅ Yunara Orianna ⋅ Ziggs ⋅ Sivir
Rek'Sai ⋅ Qiyana Ryze ⋅ Ezreal ⋅ Braum
Chọn
Sion ⋅ Pantheon Taliyah ⋅ Varus ⋅ Rakan
22/10/55
Trận 2
10/22/26
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 65,2k
31:33
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 54,7k
Bard ⋅ Azir Neeko ⋅ Corki ⋅ Jhin
Cấm
Yunara ⋅ Orianna Alistar ⋅ Ornn ⋅ Aurora
Ambessa ⋅ Ngộ Không Galio ⋅ Sivir ⋅ Poppy
Chọn
Rumble ⋅ Xin Zhao Anivia ⋅ Draven ⋅ Nautilus
19/11/59
Trận 3
11/19/26
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 72,9k
38:07
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 65,2k
Orianna ⋅ Azir Yunara ⋅ Leona ⋅ Pyke
Cấm
Trundle ⋅ Alistar Corki ⋅ Cassiopeia ⋅ Kai'Sa
Aurora ⋅ Jarvan IV Yone ⋅ Jhin ⋅ Bard
Chọn
K'Sante ⋅ Vi Sylas ⋅ Ziggs ⋅ Blitzcrank
13/24/30
Trận 4
24/13/69
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 61,1k
36:32
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 72,6k
Orianna ⋅ Azir Yunara ⋅ Twisted Fate ⋅ Hwei
Cấm
Trundle ⋅ Alistar Smolder ⋅ Cassiopeia ⋅ Aatrox
Mordekaiser ⋅ Skarner LeBlanc ⋅ Corki ⋅ Leona
Chọn
Ornn ⋅ Nocturne Viktor ⋅ Kai'Sa ⋅ Neeko
17/10/49
Trận 5
10/17/27
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 59,6k
35:15
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 62,8k
Azir ⋅ Caitlyn Miss Fortune ⋅ Pyke ⋅ Alistar
Cấm
Akali ⋅ Jax Yunara ⋅ Orianna ⋅ Trundle
Aatrox ⋅ Sejuani Syndra ⋅ Jinx ⋅ Lulu
Chọn
Renekton ⋅ Dr. Mundo Mel ⋅ Ashe ⋅ Seraphine
14:00 (01 tháng 11) Bán kết 1 - Bo5 - Loại trực tiếp
19/18/47
Trận 1
18/19/52
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 82,2k
46:46
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 86,4k
Azir ⋅ Yunara Xin Zhao ⋅ Ezreal ⋅ Sivir
Cấm
Orianna ⋅ Ngộ Không Galio ⋅ Poppy ⋅ Alistar
Sion ⋅ Vi Taliyah ⋅ Corki ⋅ Rakan
Chọn
Rumble ⋅ Jarvan IV Yone ⋅ Caitlyn ⋅ Neeko
25/15/60
Trận 2
15/25/35
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 81,2k
39:08
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 69,8k
Trundle ⋅ Renekton Azir ⋅ Sivir ⋅ K'Sante
Cấm
Ngộ Không ⋅ Orianna Yunara ⋅ Poppy ⋅ Braum
Ambessa ⋅ Xin Zhao Galio ⋅ Ezreal ⋅ Nautilus
Chọn
Rek'Sai ⋅ Qiyana Ryze ⋅ Varus ⋅ Alistar
2/17/2
Trận 3
17/2/38
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 43,4k
29:00
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,6k
Ngộ Không ⋅ Yunara Braum ⋅ Zeri ⋅ Kalista
Cấm
Aurora ⋅ Kai'Sa Trundle ⋅ Blitzcrank ⋅ Bard
Aatrox ⋅ Pantheon Orianna ⋅ Sivir ⋅ Leona
Chọn
K'Sante ⋅ Poppy Azir ⋅ Ashe ⋅ Lulu
2/16/3
Trận 4
16/2/49
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 56k
35:08
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 66,8k
Trundle ⋅ Ziggs Zoe ⋅ Syndra ⋅ Renekton
Cấm
Ngộ Không ⋅ Yunara Nidalee ⋅ Hwei ⋅ Aurora
Yorick ⋅ Skarner Anivia ⋅ Lucian ⋅ Braum
Chọn
Ornn ⋅ Dr. Mundo Cassiopeia ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
14:00 (02 tháng 11) Bán kết 2 - Bo5 - Loại trực tiếp
4/11/5
Trận 1
11/4/25
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 49,7k
30:12
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 58k
Azir ⋅ Poppy Bard ⋅ Renekton ⋅ Alistar
Cấm
Yone ⋅ Yunara Sion ⋅ Ambessa ⋅ Neeko
K'Sante ⋅ Ngộ Không Akali ⋅ Sivir ⋅ Karma
Chọn
Mordekaiser ⋅ Xin Zhao Orianna ⋅ Varus ⋅ Rakan
8/25/16
Trận 2
25/8/68
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 46,3k
27:10
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 58,8k
Taliyah ⋅ Bard Poppy ⋅ Vi ⋅ Caitlyn
Cấm
Azir ⋅ Yone Yunara ⋅ Alistar ⋅ Qiyana
Ambessa ⋅ Trundle Ryze ⋅ Corki ⋅ Nami
Chọn
Camille ⋅ Jarvan IV Galio ⋅ Kai'Sa ⋅ Neeko
15/34/28
Trận 3
34/15/79
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 51,6k
28:55
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 61,8k
Taliyah ⋅ Bard Poppy ⋅ Braum ⋅ Alistar
Cấm
Ziggs ⋅ Ezreal Yone ⋅ Yunara ⋅ Azir
Ornn ⋅ Qiyana Aurora ⋅ Draven ⋅ Nautilus
Chọn
Sion ⋅ Pantheon Mel ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc
14:00 (09 tháng 11) - Thành Đô , Trung Quốc
11/25/19
Trận 1
25/11/70
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 61,3k
36:10
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 75,2k
Bard ⋅ Neeko Yunara ⋅ Alistar ⋅ Renata Glasc
Cấm
Azir ⋅ Orianna Yone ⋅ Ezreal ⋅ Sivir
Rumble ⋅ Ngộ Không Ryze ⋅ Ashe ⋅ Braum
Chọn
Ambessa ⋅ Xin Zhao Taliyah ⋅ Varus ⋅ Poppy
24/15/56
Trận 2
15/24/36
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 12 ⋅ Vàng: 88,5k
42:32
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 76,4k
Bard ⋅ Trundle Caitlyn ⋅ Alistar ⋅ Galio
Cấm
Azir ⋅ Orianna Yunara ⋅ Yone ⋅ Kai'Sa
Rek'Sai ⋅ Vi Mel ⋅ Ezreal ⋅ Neeko
Chọn
Sion ⋅ Jarvan IV Sylas ⋅ Sivir ⋅ Lulu
23/9/56
Trận 3
9/23/20
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 70,9k
36:52
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 64,9k
Bard ⋅ Azir Orianna ⋅ Lillia ⋅ Galio
Cấm
Yone ⋅ Trundle Pantheon ⋅ Zoe ⋅ Cassiopeia
K'Sante ⋅ Dr. Mundo Syndra ⋅ Corki ⋅ Alistar
Chọn
Renekton ⋅ Viego Viktor ⋅ Yunara ⋅ Rakan
8/17/22
Trận 4
17/8/47
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 43,8k
29:40
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,9k
Bard ⋅ Azir Orianna ⋅ Galio ⋅ Hwei
Cấm
Yone ⋅ Pantheon Ziggs ⋅ Ornn ⋅ Yorick
Mordekaiser ⋅ Trundle Cassiopeia ⋅ Caitlyn ⋅ Tahm Kench
Chọn
Gragas ⋅ Nocturne Anivia ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
11/23/30
Trận 5
23/11/55
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 61,2k
36:47
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 74,6k
Bard ⋅ Draven Ornn ⋅ Kai'Sa ⋅ Jhin
Cấm
Azir ⋅ Orianna Yone ⋅ Maokai ⋅ Skarner
Yorick ⋅ Sejuani Smolder ⋅ Ziggs ⋅ Nautilus
Chọn
Camille ⋅ Pantheon Galio ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
F.MVP
T1
Lee "Gumayusi " Min-hyung
Thứ hạng
GT ($)
GT (%)
Đội tuyển
Khu vực
Kết quả
1
$1.000.000
20%
T1
LCK
Vô địch
2
$800.000
16%
KT Rolster
LCK
Á quân
Bị loại ở bán kết
3–4
$400.000
8%
Top Esports
LPL
Top 4
Gen.G
LCK
Bị loại ở tứ kết
5–8
$300.000
6%
Anyone's Legend
LPL
Top 8
G2 Esports
LEC
CTBC Flying Oyster
LCP
Hanwha Life Esports
LCK
Bị loại ở vòng Thụy Sĩ
9–11
$175.000
3,5%
Movistar KOI
LEC
Vòng đấu 5
Bilibili Gaming
LPL
FlyQuest
LTA
12–14
$125.000
2.5%
100 Thieves
LTA
Vòng đấu 4
Vivo Keyd Stars
LTA
Team Secret Whales
LCP
15–16
$112.500
2,25%
PSG Talon
LCP
Vòng đấu 3
Fnatic
LEC
Bị loại ở vòng khởi động
17
$75.000
1.5%
Invictus Gaming
LPL
Vòng khởi động
Lượng người xem được thống kê dưới đây có số liệu dựa trên dữ liệu từ các nền tảng nhất định và không bao gồm lượng người xem tại khu vực Trung Quốc.
Lượng người xem đỉnh điểm
6.737.568 (T1 vs KT Rolster )
Lượng người xem trung bình
1.501.411
Tổng giờ xem
133.500.406 (giờ)
Nguồn: Esports Charts
Tổng số trận đấu đã diễn ra
84
Thời lượng trung bình
32' 25
Số điểm hạ gục trung bình/trận
30,5
Trận đấu có thời gian ngắn nhất
KT Rolster vs CTBC Flying Oyster ( 24' 32 )
Trận đấu có thời gian dài nhất
Gen.G vs Hanwha Life Esports ( 58' 51 )
Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất
Gen.G vs Hanwha Life Esports (51 ĐHG)
Tuyển thủ có KDA[ a] cao nhất
HLE Viper (8,07 KDA)
Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình cao nhất
T1 Gumayusi (9,58 CS/M)
Tuyển thủ có tỷ lệ tham gia hạ gục cao nhất
AL Kael (84,3%)
Tổng số tướng đã cấm & chọn
104
Tướng bị cấm nhiều nhất
Yunara (58 lượt)
Tướng được chọn nhiều nhất
Xin Zhao (29 lượt)
Tướng có tỷ lệ thắng cao nhất[ b]
Dr. Mundo (100% )
Trong bản cập nhật phát triển ngày 11 tháng 8 năm 2025, Riot Games thông báo rằng bài hát chủ đề của giải Chung kết thế giới 2025 sẽ được phát hành vào ngày 10 tháng 10, tức bốn ngày trước khi giải đấu bắt đầu. Đến ngày 19 tháng 9, Riot tiết lộ rằng G.E.M. — ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Hồng Kông — sẽ là người thể hiện ca khúc này, và dự kiến sẽ biểu diễn trong trận chung kết vào ngày 9 tháng 11.[ 20] [ 21]
Vào ngày 8 tháng 10, Riot thông báo rằng video âm nhạc của bài hát chủ đề mang tên "Sacrifice" sẽ bị hoãn 3 ngày, dời sang ngày 13 tháng 10, do phải chỉnh sửa để loại bỏ tuyển thủ đường trên của đội tuyển FlyQuest – Bwipo.[ 22] Việc loại bỏ Bwipo diễn ra sau khi anh có những phát ngôn mang tính phân biệt giới tính trong một buổi phát trực tiếp vào tháng 9.[ 23] Bwipo vốn là tuyển thủ duy nhất của khu vực LTA sẽ xuất hiện trong video ca nhạc chủ đề của chung kết thế giới, và việc anh bị loại khỏi video này không liên quan đến án treo giò mà anh nhận phải từ đội tuyển chủ quản FlyQuest trong thời gian vòng loại trực tiếp của khu vực LTA.[ 23]
Bài hát chủ đề và video âm nhạc được phát hành vào ngày 13 tháng 10, trong video có sự xuất hiện của các tuyển thủ, nhân vật nổi tiếng và những khoảnh khắc từ các kỳ Chung kết thế giới trước đây, như một lời tri ân nhân dịp kỷ niệm 15 năm của giải đấu Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại .[ 24] Đáng chú ý, video còn có sự xuất hiện của tuyển thủ Maciej "Shushei" Ratuszniak, nhà vô địch thế giới mùa 1 , người đã qua đời vào tháng 4 năm 2025 sau một thời gian dài chống chọi với bệnh ung thư.[ 25]
Như mọi kỳ Chung kết Thế giới kể từ năm 2016, một bản nhạc chủ đề cho dàn nhạc luôn được phát hành cho giải đấu. Nhạc chủ đề năm 2025 được phát hành vào ngày 2 tháng 10 năm 2025, do Alexander Temple và J.D.Spears – hai nhà soạn nhạc của Riot Games – sáng tác và phối khí. Bản nhạc này được thu âm tại Sony Pictures Scoring Stage ở Los Angeles , Hoa Kỳ .[ 26]
Khẩu hiệu chính thức của giải đấu, Earn Your Legacy (tiếng Trung : 争者留其名 ; bính âm : Zhēng Zhě Liú Qí Míng ), đã được công bố vào ngày 30 tháng 9 năm 2025, trùng với thời điểm phát hành video giới thiệu của giải đấu. Tuy nhiên, phiên bản nội địa tại Trung Quốc đã được ra mắt sớm hơn so với ngày công bố toàn cầu.
Đối tác toàn cầu
Đối tác nội địa
^ "Patch 25.20 Notes" . www.leagueoflegends.com . ngày 23 tháng 9 năm 2025. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2025 .
^ League of Legends (ngày 13 tháng 10 năm 2025), Sacrifice ft. G.E.M. (鄧紫棋) (Official Music Video) | League of Legends Worlds 2025 Anthem , truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2025
^ LoL Esports Staff (ngày 11 tháng 6 năm 2024). "LoL Esports: Building Towards A Brighter Future" . LoL Esports . Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024 .
^ Ciocchetti, Cecilia (ngày 16 tháng 3 năm 2025). "Fearless Draft is here to stay: "Overwhelmingly positive feedback," says Riot's global head of LoL Esports" . Dot Esports . Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2025 .
^ "LoL: 2025 Worlds Anthem Sacrifice by G.E.M Is Out" . Sheep Esports (bằng tiếng Anh). ngày 13 tháng 10 năm 2025. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2025 .
^ Mike Stubbs (ngày 2 tháng 11 năm 2024). "T1 Wins The 'League Of Legends' World Championship... Again" . Forbes . Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024 .
^ Rijit Banerjee (ngày 3 tháng 11 năm 2024). "Faker goes above and beyond as T1 defend LoL Worlds title" . Dot Esports . Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2024 .
^ "Faker leads T1 to the 2025 World Championship trophy for historic 3rd consecutive win" . Esports New UK .
^ "Gumayusi là F.MVP của giải đấu" . T1 League of Legends / T1 리그오브레전드 (Facebook chính thức) .
^ Lee Jones (ngày 24 tháng 10 năm 2024). "2025 League of Legends World Championship heads to China" . The Esports Advocate (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024 .
^ LoL Esports Staff (ngày 24 tháng 10 năm 2024). "LoL Esports, OPPO Extend Global Partnership" . LoL Esports . Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024 .
^ Ciocchetti, Cecilia (ngày 8 tháng 1 năm 2025). "Riot just dropped the schedule and location for every LoL esports tournament up to 2027" . Dot Esports . Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2025 .
^ "LoL Esports in 2025" . LoL Esports . ngày 8 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2025 .
^ "Worlds 2025 Heads to China!" . LoL Esports . ngày 25 tháng 7 năm 2025. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2025 .
^ Jonno Nicholson (ngày 25 tháng 7 năm 2025). "League of Legends reveals World Championship 2025 venues and format" . Esports Insider . Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2025 .
^ Tan, Amanda (ngày 11 tháng 6 năm 2024). "All LoL Esports 2025 biggest, most unprecedented changes | ONE Esports" . ONE Esports . Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2024 .
^ Ciocchetti, Cecilia (ngày 28 tháng 9 năm 2025). "Riot bids farewell to the LTA as LCS and CBLOL return in 2026" . Esports Insider . Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2025 .
^ "LoL Esports | Global Power Rankings" . LoL Esports . Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2025 .
^ "Worlds 2025 Primer" . LoL Esports . ngày 30 tháng 9 năm 2025. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025 .
^ Chocat, Clément (ngày 12 tháng 8 năm 2025). "LoL: Riot reveals the 2025 Worlds Anthem's release date" . Sheep Esports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2025 .
^ Ciocchetti, Cecilia (ngày 19 tháng 9 năm 2025). "G.E.M. to perform Worlds 2025 anthem, Summoner's Cup rebrands" . Esports Insider (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2025 .
^ LoL Esports [@lolesports] (ngày 8 tháng 10 năm 2025). "The Worlds Music Video will now launch on October 13, a few days later than originally planned. Bwipo was featured in the original cut, but given his recent comments, we decided it wouldn't be right to showcase him in a piece that represents LoL Esports, pro players, and fans" (Tweet ). Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2025 – qua Twitter .
^ a b DeSena, Gabby (ngày 9 tháng 9 năm 2025). " "This is Not Me [Being] Sexist": LoL Pro Suspended After 'Monthly Cycle' Comments Go Viral" . Esports on SI . Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2025 .
^ Cecilia Ciocchetti (ngày 13 tháng 10 năm 2025). "LoL: 2025 Worlds Anthem Sacrifice by G.E.M Is Out" . Sheep Esport (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2025 .
^ Ciocchetti, Cecilia (ngày 13 tháng 10 năm 2025). "How the League of Legends Worlds 2025 anthem is the "purest form of hype" " . Esports Insider . Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2025 .
^ League of Legends (ngày 2 tháng 10 năm 2025), Worlds 2025 | Orchestral Theme - League Of Legends , truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2025
^ "Riot Games Teams Up With AWS To Reimagine Esports Experiences Through Esports Broadcast Stats, Power Rankings, And More" . Sports Video Group. ngày 18 tháng 7 năm 2022.
^ Xu, Davide (ngày 16 tháng 5 năm 2024). "Riot Games and Cisco expand League of Legends esports partnership" . Esports Insider . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025 .
^ "Coinbase partners with Riot Games across global League of Legends and VALORANT competitions" . Coinbase . ngày 6 tháng 5 năm 2025.
^ "LoL and VALORANT Esports Partnering with Coinbase" . Riot Games . ngày 6 tháng 5 năm 2025.
^ Fudge, James (ngày 10 tháng 2 năm 2025). "Riot Games Signs Three-Year Deal with the Esports World Cup Foundation" . The Esports Advocate.
^ a b Brittain, Anna-Marie (ngày 26 tháng 6 năm 2024). "Leveling Up Esports: Riot Games' Partners with OMEN and HyperX" . HP Inc. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025 .
^ Frascarelli, Victor (ngày 13 tháng 10 năm 2022). "Mastercard and Riot Games extend global League of Legends partnership" . Esports Insider . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025 .
^ Hitt, Kevin (ngày 20 tháng 6 năm 2023). "Mastercard extends Riot Games deal into Valorant esports" . Sports Business Journal . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025 .
^ Nordland, Jake (ngày 12 tháng 9 năm 2022). "Mercedes-Benz and Riot Games extend esports partnership to 2025" . Esports Insider . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025 .
^ "Opera GX and Riot Games strike a partnership to deliver exclusive drops and first ever Co-Streamer Hub to League of Legends Esports global events" . Opera . ngày 9 tháng 9 năm 2024.
^ Becht, Eli (ngày 30 tháng 9 năm 2019). "OPPO named global smartphone partner of League of Legends esports" . Dexerto . Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2025. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025 .
^ Sprung, Shlomo (ngày 1 tháng 3 năm 2021). "Verizon, Riot Games Expand Partnership With League Of Legends, Valorant Ahead Of Midseason Iceland Events" . Forbes . Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2025 .
^ KDA (K ill - D eath - A ssist) tức Hạ gục - Bị hạ gục - Hỗ trợ: một thuật ngữ trong trò chơi thường dùng để xác định khả năng và đóng góp của tuyển thủ trong (các) trận đấu.
^ Chỉ tính những vị tướng được chọn tối thiểu 5 trận.
Giải đấu Vòng loại Hạt giống Xếp hạng Âm nhạc
"Warriors"
"Worlds Collide"
"Ignite"
"Legends Never Die "
"Rise"
"Phoenix"
"Take Over"
"Burn It All Down"
"Star Walkin'"
"Gods"
"Heavy Is the Crown"
"Sacrifice"
Trò chơi điện tử Trò chơi cờ bàn Liên quan