Giần sàng
Giao diện
Cnidium monnieri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Cnidium |
Loài (species) | C. monnieri |
Danh pháp hai phần | |
Cnidium monnieri (L.) Cusson 1782 |
- Giần sàng còn có nghĩa khác chỉ dụng cụ thủ công phân loại kích thước gạo thóc trong văn minh lúa nước.
Giần sàng[1] hay còn gọi xà sàng (danh pháp khoa học: Cnidium monnieri) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (L.) Cusson mô tả khoa học đầu tiên năm 1782.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mục loài 510, Cây cỏ có ích ở Việt Nam - tập 1; Võ Văn Chi - Trần Hợp; Nhà xuất vản Giáo dục - 1999.
- ^ The Plant List (2010). “Cnidium monnieri”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Cnidium monnieri tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Cnidium monnieri tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cnidium monnieri”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.