Giần sàng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cnidium monnieri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Apiales
Họ (familia)Apiaceae
Chi (genus)Cnidium
Loài (species)C. monnieri
Danh pháp hai phần
Cnidium monnieri
(L.) Cusson 1782
Giần sàng còn có nghĩa khác chỉ dụng cụ thủ công phân loại kích thước gạo thóc trong văn minh lúa nước.

Giần sàng[1] hay còn gọi xà sàng (danh pháp khoa học: Cnidium monnieri) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (L.) Cusson mô tả khoa học đầu tiên năm 1782.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mục loài 510, Cây cỏ có ích ở Việt Nam - tập 1; Võ Văn Chi - Trần Hợp; Nhà xuất vản Giáo dục - 1999.
  2. ^ The Plant List (2010). Cnidium monnieri. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]