Giai đoạn vòng loại và play-off UEFA Europa League 2019–20 (Nhóm các đội vô địch giải quốc nội)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là các trận đấu thuộc Nhóm các đội vô địch giải quốc nội của Giai đoạn vòng loại và play-off UEFA Europa League 2019–20.[1]

Ngày giờ được UEFA tính theo CEST (UTC+2), (ngoại trừ được ghi chú trong ngoặc).

Vòng loại thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Sarajevo Bosna và Hercegovina Bye N/A N/A N/A
Tre Penne San Marino 1 Litva Sūduva 0–5 30 tháng 7
Piast Gliwice Ba Lan 2 Latvia Riga FC 25 tháng 7 1 tháng 8
Partizani Albania 3 Moldova Sheriff Tiraspol 25 tháng 7 1 tháng 8
Ararat-Armenia Armenia 4 Gibraltar Lincoln Red Imps 2–0 30 tháng 7
Valur Iceland 5 Bulgaria Ludogorets Razgrad 25 tháng 7 1 tháng 8
Slovan Bratislava Slovakia 6 Kosovo Feronikeli 2–1 30 tháng 7
FC Santa Coloma Andorra 7 Kazakhstan Astana 0–0 1 tháng 8
HB Tórshavn Quần đảo Faroe 8 Bắc Ireland Linfield 2–2 1 tháng 8
Shkëndija Bắc Macedonia 9 Luxembourg F91 Dudelange 1–2 30 tháng 7

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tre Penne San Marino0–5Litva Sūduva
Chi tiết
Sūduva LitvavSan Marino Tre Penne
Chi tiết

Piast Gliwice Ba LanvLatvia Riga FC
Chi tiết
Riga FC LatviavBa Lan Piast Gliwice
Chi tiết

Partizani AlbaniavMoldova Sheriff Tiraspol
Chi tiết
Sheriff Tiraspol MoldovavAlbania Partizani
Chi tiết

Ararat-Armenia Armenia2–0Gibraltar Lincoln Red Imps
Chi tiết
Lincoln Red Imps GibraltarvArmenia Ararat-Armenia
Chi tiết

Valur IcelandvBulgaria Ludogorets Razgrad
Chi tiết
Ludogorets Razgrad BulgariavIceland Valur
Chi tiết

Slovan Bratislava Slovakia2–1Kosovo Feronikeli
Chi tiết
Feronikeli KosovovSlovakia Slovan Bratislava
Chi tiết

FC Santa Coloma Andorra0–0Kazakhstan Astana
Chi tiết
Astana KazakhstanvAndorra FC Santa Coloma
Chi tiết

HB Tórshavn Quần đảo Faroe2–2Bắc Ireland Linfield
Chi tiết
Linfield Bắc IrelandvQuần đảo Faroe HB Tórshavn
Chi tiết

Shkëndija Bắc Macedonia1–2Luxembourg F91 Dudelange
Chi tiết

Vòng loại thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Thua trận 9 1 Thắng trận 8 8 tháng 8 15 tháng 8
Thua trận 1 2 Thắng trận 1 8 tháng 8 15 tháng 8
Thắng trận 4 3 Thua trận 6 8 tháng 8 15 tháng 8
Thắng trận 2 4 Thua trận 8 8 tháng 8 15 tháng 8
Thắng trận 5 5 Thua trận 3 8 tháng 8 15 tháng 8
Sarajevo Bosna và Hercegovina 6 Thua trận 2 8 tháng 8 15 tháng 8
Thắng trận 9 7 Thua trận 7 8 tháng 8 15 tháng 8
Thắng trận 7 8 Thua trận 4 8 tháng 8 15 tháng 8
Thắng trận 3 9 Thua trận 10 8 tháng 8 15 tháng 8
Thắng trận 6 10 Thua trận 5 8 tháng 8 15 tháng 8

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Thua trận 9 v Thắng trận 8
Thắng trận 8 v Thua trận 9

Thua trận 1 v Thắng trận 1
Thắng trận 1 v Thua trận 1

Thắng trận 4 v Thua trận 6
Thua trận 6 v Thắng trận 4

Thắng trận 2 v Thua trận 8
Thua trận 8 v Thắng trận 2

Thắng trận 5 v Thua trận 3
Thua trận 3 v Thắng trận 5

Sarajevo Bosna và Hercegovinav Thua trận 2
Thua trận 2 vBosna và Hercegovina Sarajevo

Thắng trận 9 v Thua trận 7
Thua trận 7 v Thắng trận 9

Thắng trận 7 v Thua trận 4
Thua trận 4 v Thắng trận 7

Thắng trận 3 v Thua trận 10
Thua trận 10 v Thắng trận 3

Thắng trận 6 v Thua trận 5
Thua trận 5 v Thắng trận 6

Vòng play-off[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Feronikeli play their home match at Fadil Vokrri Stadium, Pristina, instead of their regular stadium Rexhep Rexhepi Stadium, Drenas which did not meet UEFA requirements.
  2. ^ Shkëndija play their home match at Toše Proeski Arena, Skopje, instead of their regular stadium Ecolog Arena, Tetovo which was undergoing renovation.
  3. ^ F91 Dudelange play their home match at Stade Josy Barthel, Luxembourg City, instead of their regular stadium Stade Jos Nosbaum, Dudelange.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “UEFA Europa League qualifying explained”. UEFA.com. 25 tháng 6 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]