Giải bóng chuyền nam vô địch châu Á 1983

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch châu Á 1983
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhà Nhật Bản
Thời gian23 tháng 11 – 1 tháng 12
Số đội11
Địa điểm1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vô địch Nhật Bản (lần thứ 2)

Giải bóng chuyền nam Vô địch châu Á 1983 là giải Vô địch châu Á lần thứ 3, được tổ chức từ 23 tháng 11 đến 1 tháng 12 năm 1983 ở Tokyo, Nhật Bản.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Hàn Quốc 10 5 0 0 0 MAX 0 0 MAX
2  Trung Quốc 9 4 1 0 0 MAX 0 0 MAX
3  Kuwait 8 3 2 0 0 MAX 0 0 MAX
4  New Zealand 7 2 3 0 0 MAX 0 0 MAX
5  Nepal 6 1 4 0 0 MAX 0 0 MAX
6  Hồng Kông 5 0 5 0 0 MAX 0 0 MAX

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Nhật Bản 8 4 0 0 0 MAX 0 0 MAX
2  Đài Bắc Trung Hoa 7 3 1 0 0 MAX 0 0 MAX
3  Ấn Độ 6 2 2 0 0 MAX 0 0 MAX
4  Úc 5 1 3 0 0 MAX 0 0 MAX
5  Indonesia 4 0 4 0 0 MAX 0 0 MAX

Vòng cuối[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí thứ 9–11[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
9  Indonesia 4 2 0 0 0 MAX 0 0 MAX
10  Hồng Kông 3 1 1 0 0 MAX 0 0 MAX
11  Nepal 2 0 2 0 0 MAX 0 0 MAX

Vị trí thứ 5–8[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
5  Ấn Độ 6 3 0 0 0 MAX 0 0 MAX
6  Úc 5 2 1 0 0 MAX 0 0 MAX
7  Kuwait 4 1 2 0 0 MAX 0 0 MAX
8  New Zealand 3 0 3 0 0 MAX 0 0 MAX

Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Nhật Bản 6 3 0 9 4 2.250 0 0 MAX
2  Trung Quốc 5 2 1 8 5 1.600 153 150 1.020
3  Hàn Quốc 4 1 2 6 6 1.000 161 151 1.066
4  Đài Bắc Trung Hoa 3 0 3 1 9 0.111 0 0 MAX
Ngày Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng
29 tháng 11 Trung Quốc  3–1  Đài Bắc Trung Hoa 7–15 15–6 15–4 15–4   52–29
29 tháng 11 Nhật Bản  3–2  Hàn Quốc 12–15 15–9 15–13 8–15 15–11 65–63
30 tháng 11 Trung Quốc  3–1  Hàn Quốc 15–10 15–17 9–15 15–11   54–53
30 tháng 11 Nhật Bản  3–?  Đài Bắc Trung Hoa            
01 tháng 12 Hàn Quốc  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 15–12 15–12 15–10     45–32
01 tháng 12 Trung Quốc  2–3  Nhật Bản 15–12 15–11 7–15 3–15 7–15 47–68

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]