Giải thưởng giải trí MBC

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng giải trí MBC
Giải thưởng giải trí MBC 2018
Trao choXuất sắc trong chương trình tạp kỹ
Địa điểmSeoul
Quốc gia Hàn Quốc
Được trao bởiTổng công ty Phát sóng Munhwa
Lần đầu tiên1990
Truyền hình
Thời lượnggần 140 phút

Giải thưởng giải trí MBC (Tiếng HànMBC 방송연예대상; Hanja-放送演藝大賞) là một lễ trao giải của Hàn Quốc được tổ chức hàng năm và được tài trợ bởi MBC. Lễ trao giải kéo dài khoảng 140 phút và được trình chiếu thành hai phần trên MBC. Buổi lễ được tổ chức vào cuối mỗi năm.

Dẫn chương trình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hosts Ref.
2001 Kim Yong-man, Lee Kyeong-shil (ko), Kim Gook-jin
2002 Lee Kyung-kyu, Park Kyung-lim
2003 Park Soo-hong, Kim Jung-hwa
2004 Park Soo-hong, Kim Won-hee
2005 Jeong Ji-yeong (ko), Hyun Young, Kim Je-dong
2006 Lee Kyung-kyu, Hyun Young
2007 Lee Hyuk-jae
2008 Lee Hyuk-jae
2009 Lee Hyuk-jae
2010 Park Mi-sun, Lee Kyeong-shil (ko)
2011 Yoon Jong-shin, Park Ha-sun
2012 Kang Ho-dong, Kwanghee, Kang So-ra
2013 Gim Gu-ra, Kim Su-ro, So Yi-hyun
2014 Gim Seong-ju, Park Hyung-sik, Kim Sung-ryung
2015 Gim Seong-ju, Gim Gu-ra, Han Chae-ah [1]
2017 Kim Hee-chul, Yang Se-hyung, Han Hye-jin [2]
2018 Jun Hyun-moo, Seungri (Big Bang), Hyeri (Girl's Day) [3]

Lịch sử của những người chiến thắng[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng MBC Broadcasting lớn trong lĩnh vực hài (1990–1994)[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Người chiến thắng
1990 Joo Byung-jin
1991 Lee Kyung-kyu
1992 Lee Kyung-kyu
1993 Lee Hong-ryeol
1994 Lee Kyung-shil

MBC Hài Daesang (1995–2000)[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Người chiến thắng
1995 Lee Kyung-kyu
1996 Kim Gook-jin
1997 Lee Kyung-kyu
1998 Kim Gook-jin
1999 Seo Kyung-seok
2000 Kim Yong-man

Giải thưởng giải trí MBC (2001–nay)[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Giải thưởng lớn (Daesang) Chương trình
1 2001 Park Kyung-lim
2 2002 Kim Yong-man
3 2003 Kim Yong-man
4 2004 Lee Kyung-kyu
5 2005 Lee Kyung-kyu
6 2006 Yoo Jae-suk Infinite Challenge
7 2007 Lee Soon-jae Gia đình là số một
Infinite Challenge Infinite Challenge
8 2008 Kang Ho-dong The Knee-Drop Guru
9 2009 Yoo Jae-suk Infinite Challenge
10 2010 Yoo Jae-suk Infinite Challenge
11 2011 I Am a Singer I Am a Singer
12 2012 Park Myeong-su Infinite Challenge, I Am a Singer (Mùa 2), Indulge in Comedy
13 2013 Bố ơi! Mình đi đâu thế? Bố ơi! Mình đi đâu thế?
14 2014 Yoo Jae-suk Infinite Challenge
15 2015 Kim Gu-ra King of Mask Singer, Radio Star, My Little Television, Quiz to Change the World
16 2016 Yoo Jae-suk Infinite Challenge
17 2017 Jun Hyun-moo I Live Alone
18 2018 Lee Young-ja Omniscient Interfering View
19 2019 Park Na-rae I Live Alone, Where Is My Home (ko)
20 2020 Yoo Jae-suk Hangout with Yoo
21 2021 Yoo Jae-suk Hangout with Yoo

Giải thưởng chương trình hay nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Giải thưởng chương trình hay nhất
1 2001
2 2002
3 2003 Nonstop 4 (Giải thưởng lựa chọn hay nhất của người xem)
4 2004 Exclamation Point (Giải thưởng lựa chọn hay nhất của người xem)
5 2005
6 2006 Infinite Challenge (Giải thưởng chương trình hay nhất)
7 2007 Infinite Challenge (Giải thưởng chương trình hay nhất)
8 2008 Infinite Challenge (Giải thưởng lựa chọn hay nhất của Giám đốc sản xuất)
9 2009 Infinite Challenge (Giải thưởng lựa chọn hay nhất của người xem)
10 2010 Quiz to Change the World (Giải thưởng chương trình hay nhất)
11 2011 I Am a Singer (Chương trình giải trí hay nhất trong năm)
12 2012 Radio Star (Chương trình giải trí hay nhất trong năm)
13 2013 Infinite Challenge (Giải thưởng lựa chọn của người xem hay nhất)
14 2014 Infinite Challenge (Chương trình giải trí hay nhất trong năm)
15 2015 Infinite Challenge (Chương trình giải trí hay nhất trong năm)
16 2016 Infinite Challenge (Chương trình giải trí hay nhất trong năm)
17 2017 I Live Alone (Chương trình giải trí hay nhất trong năm)
18 2018 I Live Alone (Chương trình giải trí hay nhất trong năm)

Giải thưởng xuất sắc hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Chương trình tạp kỹ Phim hài/Sitcom Nhạc/Talk Show Radio
1 2001 Lee Kyung-kyu Choi Yang-rak (ko)

Yang Dong-geun

Park Kyung-lim

2 2002 Kang Ho-dong (Match Made in Heaven (ko)) Kim Kyung-Sik

Jeong Da-bin

3 2003 Kim Yong-man

Yoo Jae-suk

Jeong Jun-ha
4 2004 Kim Yong-man

Lee Kyung-kyu

Han Ye-seul
5 2005 Lee Yoon-seok

Park Hee-jin (diễn viên hài) (ko)

Kim Jae-dong

Kim Won-hee

6 2006 Park Myeong-su

Jo Hye-ryun

Jung Sung-ho

Jung Sun-hee (ko)

7 2007 Kim Jae-dong

Cho Hyoung Ki (ko)

Na Moon-hee
8 2008 Lee Hwi-jae

Park Mi-sun

Lee Moon-sik

Yoon Hae-young

9 2009 Gim Gu-ra

Lee Kyeong-shil (ko)

Jeong Bo-seok

Park Mi-sun

10 2010 Park Myeong-su

Jo Hye-ryun

Kim Sung-soo

Song Ok-sook

11 2011 Yoo Jae-suk

Park Mi-sun

Kim Kap-soo

Yoon Yoo-sun

12 2012 Yoon Jong-shin

Park Mi-sun

13 2013 Park Mi-sun
Jeong Hyeong-don
Kim Su-ro
14 2014 Seo Kyung-seok
Jeong Jun-ha
Kim Gook-jin
Yoon Jong-shin
15 2015 Haha
Kim Young-chul
Kim So-yeon
Han Chae-ah
Gim Seong-ju
16 2016 Jeong Jun-ha
Lee Guk-joo
Gim Seong-ju Bae Cheol-soo
17 2017 Park Myeong-su
Park Na-rae
Kim Gook-jin Park Joon-hyung
Jung Kyung-mi (ko)
18 2018 Cha In-pyo
Han Hye-jin
Lee Si-eon
Song Eun-i
Yoon Jong-shin Kim Shin-young

Giải thưởng xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Chương trình tạp kỹ Phim hài/Sitcom Nhạc/Talk Show Radio
1 2001 So Yoo-jin Go Myung-hwan
Moon Cheon-sik
Jo In-sung
2 2002 Yoon Jung-soo Seo Chun-hwa
Choi Min-yong
3 2003 Park Soo-hong
Yoon Jung-soo
Kim Hak-do
4 2004 Kim Won-hee
Lee Yun-seok
Go Myung-hwan
Kim Mi-yeon
5 2005 Noh Hong-chul
Jung Ryeo-won
Jeong Hyeong-don
Jo Jeong-rin
6 2006 Haha
Hyun Young
Jeon Hwan-kyu
Kim Wan-ki
Park Hae-mi
Kim Se-ah
7 2007 Kim Gu-ra
Hyun Young
Jo Won-seok
Um Ki-joon
Yang Hui-seong
8 2008 Shin Jung-hwan
Jeong Hyeong-don
Seo In-young
Sol Bi
Choo Dae-yeop
Ryu Kyung-jin
9 2009 Kim Ji-seon
Im Ye-jin
Noh Hong-chul
Choi Eun-kyung
Yoon Jong-shin
10 2010 Kim Hyun-chul
Kim Shin-young
Choi Yeo-jin
Lee Kyu-han
11 2011 Kim Tae-won
Park So-hyun
Yoon Kye-sang
Park Ha-sun
12 2012 Kim Na-young
Yoo Se-yoon
Kim Soo-hyun
Kim Wan-ki
13 2013 So Yi-hyun
Lee So-yeon
Sung Dong-il
Kim Kwang-kyu
Choi Seol-ah
Hong Ga-ram
14 2014 Ra Mi-ran
Hong Jin-young
Park Gun-hyung
Jun Hyun-moo
Cho Kyuhyun
Park Seul-gi
15 2015 Kim Dong-wan
Jung Gyu-woon
Hwang Seok-jeong
Kim Hyun-sook
Hwang Je-seong
Kim Yeon-woo
16 2016 Park Na-rae
Heo Kyung-hwan
Solbi
Yoo Young-suk
Kim Shin-young
Kim Hyun-chul
17 2017 Henry Lau
Yang Se-hyung
Han Jin
Kim Hyun-cheol (ko)
Park Han-byul
Yiruma
Seo Kyung-seok
18 2018 Kian84 (ko)
Kim Jae-hwa
Park Sung-kwang
Cha Tae-hyun
Kim So-hyun
Jung Seon-hee (ko)
Kim Je-dong

Giải thưởng Ngôi sao mới[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Người chiến thắng Chương trình
14 2014 Yook Joong-wan I Live Alone
Fabien
Kangnam
15 2015 Kwak Si-yang We Got Married
Joy
Park Choa My Little Television

Giải thưởng người mới xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Chương trình tạp kỹ Phim hài/Sitcom Show/Sitcom Nhạc/Talk Show Radio
1 2001 Son Heon-su
Jung Hye-young
2 2002 Sung Yu-ri Lee Jin
3 2003 Kim Je-dong
Jo Jeong-rin
Bae Chil-su
Bong Tae-gyu
Kim Mi-yeon
4 2004 Noh Hong-chul
Han Ji-hye
Kang Kyung-joon
Park Seul-gi
5 2005 Boom
EX
Lee Kyun
Kim Wan-ki
Kim Mi-jin
Kang Eun-bi
6 2006 Charles
Oh Sang-jin
Kim Sae-rom
Kim Cheol-min
Kim Ju-cheol
Kim Mi-ryeo
Kim Ju-yeon
7 2007 All Lise Band
Park Shin-hye
Jung Il-woo
Oh Jeong-tae
Park Min-young
Lee Guk-joo
8 2008 Yoo Se-yoon
Lee Seung-shin
Hwang Je-seong
Jeong Jae-yong
Seong Eun-chae
Cheon Su-jeong
9 2009 Uee
Hwang Jung-eum
Gil
Kim Yong-jun
Shin Se-kyung
Hwang Jung-eum
Kim Kyung-jin
Choi Daniel
10 2010 Gain
Jo Kwon
Yoon Doo-joon
Krystal
11 2011 Kim Heechul
Hahm Eun-jung
Go Young-wook
Jeong Myeong-ok
12 2012 Park Eun-ji
Yoon Se-ah
Hwang Kwanghee
Cho Kyuhyun
Yoo Mi-seon
Jung So-min
Kim Doo-young
Yim Si-wan
13 2013 Park Hyung-sik
Sam Hammington
Kim So-hyun
Jeong Yu-mi
Do Dae-woong
Maeng Seung-ji
Park Hyeon-jeong
14 2014 Song Jae-rim
Henry Lau
Lee Hyeri
Kim Yura
15 2015 Sleepy
Yook Sungjae
Amber Liu
Seo Yu-ri
Kim Hyun-seok
Park Na-rae
16 2016 Lee Si-young
Park Chan-ho
Shin Go-eun
Han Dong-geun
Kangta
Park Soo-hong
17 2017 Lee Si-eon
Han Chae-young
Kai
Seol In-ah
Moon Cheon-sik (ko)
Jeong Yu-mi
18 2018 Gamst (ko)
Hwasa
Kang Daniel
Mina
Seungkwan
Ahn Young-mi
Choi Wook
Yang Yo-seob

Giải thưởng Rating[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Chương trình
14 2014 Real Men - Tập nữ đặc biệt

Giải thưởng của Giám đốc sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Giải Giám đốc sản xuất
1 2001 không
2 2002 không
3 2003 Kim Hyun-chul
MC Mong
Joo Young-hoon
4 2004 MC Mong
Jo Hye-ryun
Park Soo-hong
Yoon Jung-soo
5 2005 Kim Yong-man
Jo Hye-ryun
6 2006 Jo Hyung-ki
7 2007 Lee Kyung-kyu
Kim Yong-man
8 2008 Thử thách cực đại (Infinite Challenge)
9 2009 Yoo Jae-suk
10 2010 không
11 2011 Yoon Jong-shin
Kim Won-hee
12 2012 Yoo Jae-suk
13 2013 Kim Sung-joo
Seo Kyung-seok
14 2014 Haha
Jung Woong-in
15 2015 Radio Star
16 2016 Kim Gu-ra
17 2017 Đội King of Mask Singer
18 2018 Đội Real Man 300

Giải Biên kịch của năm[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Chương trình Radio
1 2016 Lee Ae-young
Real Men
Park Geum-sun
Women's Time
2 2017 Lee Kyung-ha
I Live Alone
Lee Yoon-yong
Two O'clock Hurray!
3 2018 Yeo Hyun-jeon
Omniscient Interfering View

Giải thưởng nghệ sĩ xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Chương trình Nhạc/Talk Show Sitcom
1 2018 Sung Hoon
Yoo Byung-jae
Lee Sang-min Kwon Yu-ri
Shin Dong-wook

Giải đồng đội xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Chương trình
1 2014 I Live Alone
2 2015 Real Men (Phiên bản nữ lần 3)
3 2016 King of Mask Singer
4 2017 Wizard of Nowhere
5 2018 Curious Husband's Get Away (ko)

Giải cặp đôi đẹp nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Cặp đôi
1 2013 G-Dragon & Jeong Hyeong-don
(Chọn bởi người xem)
2 2014 Song Jae-rim & Kim So-eun
3 2015 Yook Sung-jae & Joy
4 2016 Eric Nam & Solar
5 2017 Kian84 (ko) & Park Na-rae
6th 2018 Park Sung-kwang & Lim Song (Quản lý của Park Sung-kwang)

Giải đặc biệt[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Chương trình Talk Show/Nhạc Ca sĩ
1 2016 Jun Hyun-moo Yoon Jong-shin Ha Hyun-woo
2 2017 Sohyang
3 2018 Đội Welcome, First Time in Korea?

Giải nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Người chiến thắng
1 2015 Oh Min-suk & Kang Ye-won
2 2016 Yang Se-hyung
Cao Lu & Jo Se-ho
Han Hye-jin
3 2017 P.O
Han Eun-jung
4 2018 Im Song (Quản lý của Park Sung-kwang)
Kang Hyun-seok (Quản lý của Lee Seung-yoon (ko))
Song Sung-ho (Quản lý của Lee Young-ja)
Yoo Gyu-seon (Quản lý của Yoo Byung-jae)

Giải MC[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Người chiến thắng
1 2016 Baek Ji-young
Sung Si-kyung
Yoo Se-yoon
2 2017 Lee Sang-min
Lee Jae-eun (ko)
3 2018 Gim Seong-ju

Giải thưởng ngôi sao của năm[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Người chiến thắng Chương trình
13 2013 Taemin
Son Na-eun
Jung Joon-Young
Yoon Han
We Got Married

Giải thưởng nghệ sĩ của năm[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Năm Người chiến thắng
1 2018 Gim Gu-ra
Jun Hyun-moo
Lee Young-ja
Park Na-rae

Rating[sửa | sửa mã nguồn]

Lần # Thời gian AGB Nielsen[4]
Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul
1 ngày 29 tháng 12 năm 2001 16.8% (Phần 1)
15.7% (Phần 2)
18.0% (Phần 1)
16.9% (Phần 2)
2 ngày 29 tháng 12 năm 2002 23.6% (Phần 1)
22.5% (Phần 2)
24.8% (Phần 1)
23.7% (Phần 2)
3 ngày 29 tháng 12 năm 2003 27.5% (Phần 1)
26.4% (Phần 2)
28.7% (Phần 1)
27.6% (Phần 2)
4 ngày 29 tháng 12 năm 2004 11.9% (Phần 1)
10.8% (Phần 2)
13.2% (Phần 1)
12.1% (Phần 2)
5 ngày 29 tháng 12 năm 2005 16.1% (Phần 1)
15.0% (Phần 2)
17.3% (Phần 1)
16.2% (Phần 2)
6 ngày 29 tháng 12 năm 2006 17.7% (Phần 1)
17.3% (Phần 2)
18.3% (Phần 1)
17.8% (Phần 2)
7 ngày 29 tháng 12 năm 2007 22.4% (Phần 1)
22.1% (Phần 2)
23.4% (Phần 1)
22.5% (Phần 2)
8 ngày 29 tháng 12 năm 2008 21.1% (Phần 1)
20.6% (Phần 2)
22.2% (Phần 1)
21.5% (Phần 2)
9 ngày 29 tháng 12 năm 2009 22.4% (Phần 1)
24.0% (Phần 2)
23.9% (Phần 1)
25.5% (Phần 2)
10 ngày 29 tháng 12 năm 2010 17.7% (Phần 1)
13.2% (Phần 2)
18.8% (Phần 1)
14.4% (Phần 2)
11 ngày 29 tháng 12 năm 2011 16.6% (Phần 1)
15.5% (Phần 2)
18.0% (Phần 1)
17.3% (Phần 2)
12 ngày 29 tháng 12 năm 2012 9.8% (Phần 1)
13.1% (Phần 2)
10.2% (Phần 1)
13.9% (Phần 2)
13 ngày 29 tháng 12 năm 2013 13.7% (Phần 1)
15.2% (Phần 2)
15.4% (Phần 1)
16.9% (Phần 2)
14 ngày 29 tháng 12 năm 2014 13.6% (Phần 1)
14.4% (Phần 2)
15.2% (Phần 1)
16.6% (Phần 2)
15 ngày 29 tháng 12 năm 2015 13.1% (Phần 1)
13.5% (Phần 2)
13.5% (Phần 1)
13.7% (Phần 2)
16 ngày 29 tháng 12 năm 2016 11.8% (Phần 1)
11.1% (Phần 2)
11.8% (Phần 1)
11.2% (Phần 2)
17 ngày 29 tháng 12 năm 2017 9.9% (Phần 1)
12.1% (Phần 2)
9.5% (Phần 1)
11.9% (Phần 2)
18 ngày 29 tháng 12 năm 2018 14.4% (Phần 1)
18.3% (Phần 2)
14.5% (Phần 1)
18.8% (Phần 2)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “포토]김구라-한채아-김성주, 2015 MBC방송연예대상 3MC!”. heraldcorp (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “단독 김희철, MBC '방송연예대상' MC 확정...한혜진과 호흡”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ “MBC 측 "전현무 승리 혜리 '연예대상' MC 확정"(공식입장)”. Newsen. ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]