Bước tới nội dung

Glycyrrhiza astragalina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Glycyrrhiza astragalina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Faboideae
Tông (tribus)Glycyrrhizeae
Chi (genus)Glycyrrhiza
Loài (species)G. astragalina
Danh pháp hai phần
Glycyrrhiza astragalina
Gillies ex Hook. & Arn., 1833[1]

Glycyrrhiza astragalina là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được William Jackson HookerGeorge Arnott Walker Arnott mô tả khoa học đầu tiên năm 1833 theo thông tin từ John Gillies.[2]

Mẫu định danh

[sửa | sửa mã nguồn]

Cuming 812, thu thập tại thung lũng Uspallata, vùng núi Andes trong tỉnh Mendoza, Argentina.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại Argentina và miền trung Chile.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b William Jackson Hooker & George Arnott Walker Arnott, 1833. Contributions towards a flora of South America and the islands of the Pacific: Glycyrrhiza astragalina. Botanical Miscellany 3: 183.
  2. ^ The Plant List (2010). Glycyrrhiza astragalina. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Glycyrrhiza astragalina trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20 tháng 10 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]