Gossip Girls (album của T-ara)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gossip Girls
Album phòng thu của T-ara
Phát hành14 tháng 5 năm 2014
Thu âm2013-14
Thể loạiJ-pop, dance-pop, electropop
Ngôn ngữTiếng Nhật
Hãng đĩaEMI Records Japan
Thứ tự album của T-ara
Again
(2013)
Gossip Girls (2014) And & End
(2014)
Đĩa đơn từ Gossip Girls
  1. "Number Nine / Memories: You Gave Me Guidance"
    Phát hành: 20 tháng 11 năm 2013
  2. "Lead the Way / La'boon"
    Phát hành: 5 tháng 3 năm 2014

"Gossip Girls" là album phòng thu tiếng Nhật thứ ba của nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc T-ara. Album được phát hành vào ngày 14 tháng 5 năm 2013, bởi nhãn hiệu con EMI Records Japan trực thuộc Universal Music Japan với 2 phiên bản giới hạn và một bản thường.

Album được phát hành với ba phiên bản: Phiên bản Diamond gồm một đĩa CD + DVD + Photobook, phiên bản Sapphire với CD + DVD, và Pearl chỉ gồm đĩa CD. Phiên bản Kim cương bao gồm một cuốn sách ảnh 36 trang và tất cả các phiên bản đều kèm theo các postcard (được chọn lựa ngẫu nhiên dựa trên bảy loại khác nhau).

Trong tuần đầu phát hành, Gossip Girls đứng vị trí thứ 7 trên bảng xếp hạng Oricon Album Chart, với doanh số 10.463 bản. Album đạt hạng 24 ở bảng xếp hạng tháng và tiêu thụ được 12.680 bản.

Danh sách bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các phiên bản[1]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."Just Now"TairayooYasuaki Moriya3:31
2."Lucky Wannabee!"Fujibayashi ShokoAhn Youngmin3:30
3."Number Nine" (phiên bản tiếng Nhật)Shinsadong Tiger, Choi Gyu SungShinsadong Tiger, Choi Gyu Sung3:48
4."Lead the Way"Okochi Kouta, Ono Miyaichi OsamuOkochi Kouta3:59
5."Keep on Walking"MEG.MEOgawa Kota4:02
6."Knockin' on My Heart"MEG.MEMEG.ME3:51
7."Musica Musica"Takafumi FujinoTakafumi Fujino3:51
8."Watashi, Doushiyou" (phiên bản tiếng Nhật) (私、どうしよう, "Do You Know Me")Polar Bear, Shinsadong TigerPolar Bear, Shinsadong Tiger3:38
9."La'boon"Fujibayashi ShokoMEG.ME4:10
10."A-ha"Takafumi FujinoTakafumi Fujino4:32
11."Kioku ~Kimi ga Kureta Michishirube~" (記憶 ~君がくれた道標(みちしるべ)~, "Memories ~You Gave Me Guidance~")Kiyosumi Ida, Osamu OnomiyaichiKiyosumi Ida4:24
12."T.T.L ~Time to Love~ (DJ Hanmin Remix)" (phiên bản tiếng Nhật)HI-DKim Do-hoon, DJ Hanmin4:06
13."Watashi, Doushiyou Part 2" (phiên bản tiếng Nhật) (Track ẩn)Polar Bear, Shinsadong TigerPolar Bear, Shinsadong Tiger3:38
Phiên bản Kim cương (DVD)[2]
STTNhan đềThời lượng
1."Bộ phim đặc biệt T-ARA Gossip Girls" 
Phiên bản Sapphire (DVD)[3]
STTNhan đềThời lượng
1."Number Nine" (phiên bản tiếng Nhật) 
2."Kioku ~Kimi ga Kureta Michishirube~" (Kumazawa Naoto Director Version) (記憶 ~君がくれた道標(みちしるべ)~, "Memories ~You Gave Me Guidance~") 
3."Lead the Way" 
4."Lead the Way" (phiên bản T-ara Lip) 
5."Hậu trường buổi thu âm Gossip Girls" 
6."Hậu trường buổi chụp hình album Gossip Girls" 

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Oricon[sửa | sửa mã nguồn]

Phát hành BXH Oricon Vị trí Doanh số mở màn Tổng doanh số
14 tháng 5 năm 2014 Bảng xếp hạng ngày 3 10,463 (tuần)
12,680 (tháng)
13,393
Bảng xếp hạng tuần 7
Bảng xếp hạng tháng 24
Bảng xếp hạng năm

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Gossip Girls [Pearl Edition]”. EMI Records Japan (bằng tiếng Nhật). EMI Records Japan.
  2. ^ “Gossip Girls [Diamond Edition]”. EMI Records Japan (bằng tiếng Nhật). EMI Records Japan.
  3. ^ “Gossip Girls [Sapphire Edition]”. EMI Records Japan (bằng tiếng Nhật). EMI Records Japan.