Gymnanthera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gymnanthera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Periplocoideae
Chi (genus)Gymnanthera
R.Br., 1810
Loài điển hình
Gymnanthera oblonga
Các loài
2. Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cylixylon Llanos, 1851
  • Dicerolepis Blume, 1850

Gymnanthera là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này là bản địa Trung Quốc, Đông Nam ÁAustralia.[2]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài lấy theo Plants of the World Online,[3] The Plant List.[1]

  • Gymnanthera cunninghamii (Benth.) P.I.Forst., 1991: Đặc hữu Australia.
  • Gymnanthera oblonga (Burm.f.) P.S.Green, 1992: Rộng khắp vùng phân bố; bao gồm Borneo, Campuchia, Java, Malaysia bán đảo, New Guinea, Philippines, Thái Lan, Úc (Lãnh thổ Bắc Úc, Queensland, Tây Úc), đông nam Trung Quốc (cả đảo Hải Nam), Việt Nam. Tên gọi trong tiếng Việt: Lõa ti giả, lõa hùng.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Gymnanthera. The Plant List. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2020.
  2. ^ Flora of China Vol. 16 Page 193 (海岛藤属, hai dao teng shu - hải đảo đằng chúc Gymnanthera R. Brown, Prodr. 464. 1810.
  3. ^ Gymnanthera trên Plants of the World Online. Tra cứu ngày 24-6-2020.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Gymnanthera tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Gymnanthera tại Wikispecies