Đường sông Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 06:15, ngày 13 tháng 12 năm 2012 (using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Cảnh sông Mê Kông trước hoàng hôn tại biên giới Lào-Thái Lan

Hệ thống đường sông Việt Nam đây hệ thống các con sông của Việt Nam, quy mô, khả năng phát triển kinh tế, nguồn nước và năng lực của đội tàu sông.

Quy mô

  • Việt Nam có tới 2.360 con sông, kênh lớn nhỏ với tổng chiều dài khoảng 41.900 km, nhưng mới quản lý và khai thác được 8.036 km.
  • Mật độ sông và kênh trung bình ở Việt Nam 0,6 km/km², khu vực sông Hồng 0,45 km/km² và khu vực đồng bằng sông cửu Long là 0,68 km/km². Dọc bờ biển cứ khoảng 23 km có một cửa sông. Theo thống kê có 112 con sông đổ ra biển. Các sông lớn thường bắt nguồn từ nước ngoài chỉ có phần trung duhạ lưu chảy trên địa phận Việt Nam.
  • Lưu lượng nước của các sông và kênh là 26.600 m³/s, trong tổng lượng nước này phần được sinh ra trên đất Việt Nam chiếm 38,5%, phần từ nước ngoài chảy vào Việt Nam chiếm khaỏng 61,5%. Lượng nước không đồng đều giữa các hệ thống sông: hệ thống sông Mê Công chiếm 60,4%, hệ thống sông Hồng 15,1% và các con sông còn lại chiếm 24,5%.

Các hệ thống sông lớn

Danh sách các tuyến đường sông quốc gia

Danh mục đường thuỷ nội địa quốc gia đã được Ban hành kèm theo Quyết định số : 68/2005/QĐ - BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT.

STT Tên sông kênh Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Ghi chú
1 Sông Hồng Ngã ba Nậm Thi Phao số 0 Ba Lạt 541 Bắc Bộ
2 Sông Đà Hạ lưu đập Thuỷ điện Hoà Bình Ngã ba Hồng Đà 58 Tây Bắc Bộ
3 Hồ Hoà Bình Thượng lưu đập thuỷ điện Hoà Bình Tạ Bú 203 Tây Bắc Bộ
4 Sông Lô Ngã ba Lô Gâm Ngã ba Việt Trì 115 Đông Bắc Bộ
5 Sông Gâm Chiêm Hoá Ngã ba Lô Gâm 36 Đông Bắc Bộ
6 Hồ Thác Bà Cẩm Nhân Cảng Hương Lý 42 Tây Bắc Bộ
7 Thác Bà Đập Thác Bà Cảng Hương Lý 8 Tây Bắc Bộ
8 Sông Đuống Ngã ba Cửa Dâu Ngã ba Mỹ Lộc 68 Đông Bắc Bộ
9 Sông Luộc Ngã ba Cửa Luộc Quý Cao 72 Đồng bằng sông Hồng
10 Sông Đáy Cảng Vân Đình Phao số 0 Cửa Đáy 163 Đồng bằng sông Hồng
11 Sông Hoàng Long Cầu Nho Quan Ngã ba Gián Khẩu 28 Ninh Bình
12 Sông Đào Nam Định Ngã Ba Hưng Long Ngã ba Độc Bộ 33,5 Nam Định
13 Sông Ninh Cơ Ngã ba Mom Rô Thượng lưu Cảng Hải Thịnh 800m 50 Nam Định
14 Kênh Quần Liêu Ngã ba sông Đáy Ngã ba sông Ninh Cơ 3,5 Nam Định
15 Sông Vạc Ngã ba sông Vân Ngã ba Kim Đài 28,5 Ninh Bình
16 Kênh Yên Mô Ngã ba Chính Đại Ngã ba Đức Hậu 14 Ninh Bình
17 Sông Thái Bình Ngã ba Lác Ngã ba Mía 64 Đồng bằng sông Hồng
18 Sông Thái Bình Quý Cao Cửa Thái Bình 36 Đồng bằng sông Hồng
19 Sông Cầu Hà Châu Ngã ba Lác 104 Đông Bắc Bộ
20 Sông Lục Nam Chũ Ngã ba Nhãn 56 Đông Bắc Bộ
21 Sông Thương Bố Hạ Ngã ba Lác 62 Đông Bắc Bộ
22 Sông Công Cải Đan Ngã ba Sông Cầu - Sông Công 19 Thái Nguyên
23 Sông Kinh Thầy Ngã ba Nấu Khê Ngã ba Trại Sơn 44,5 Hải Dương
24 Sông Kinh Môn Ngã ba Kèo Ngã ba Nống 45 Hải Dương
25 Sông Kênh Khê Ngã ba Văn úc Ngã ba Thái Bình 3 Hải Phòng
26 Sông Lai Vu Ngã ba Vũ Xá Ngã ba Cửa Dưa 26 Hải Dương
27 Sông Mạo Khê Ngã ba Bến Triều Ngã ba Bến Đụn 18 Quảng Ninh
28 Sông Cầu Xe Âu Cầu Xe Ngã ba Mía 3
29 Sông Gùa Ngã ba Mũi Gươm Ngã ba Cửa Dưa 4
30 Sông Mía Ngã ba Thái Bình Ngã ba Văn úc 3
31 Sông Hoá Ngã ba Ninh Giang Cửa Ba Giai 36,5
32 Sông Trà Lý Ngã ba Phạm Lỗ Cửa Trà Lý 70 Thái Bình
33 sông Cấm Ngã ba Nống Thượng lưu Cảng Vật Cách 200m 9
34 Sông Đá Bạch Ngã ba Đụn Ngã ba sông Giá- sông Bạch đằng 22,3
35 Kênh Cái Tráp Đầu kênh phía luồng Bạch Đằng Đầu kênh phía luồng Lạch Huyện 4,5
36 Sông Đào Hạ Lý Ngã ba Niệm Ngã ba Xi măng 3
37 Sông Hàn Ngã ba Trại Sơn Ngã ba Nống 8,5
38 Sông Lạch Tray Ngã ba Kênh Đồng Cửa Lạch Tray 49
39 Sông Phi Liệt Ngã ba Trại Sơn Ngã ba Đụn 8
40 Sông Ruột Lợn Ngã ba Đông Vàng Chấu Ngã ba Tây Vàng Chấu 7
41 Sông Văn úc Ngã ba Cửa Dưa Cửa Văn úc 57
42 Sông Uông Cầu đường bộ 1 Ngã ba Điền Công 14
43 Luồng Ba Mom Đèn Quả Xoài Hòn Vụng Dại 15
44 Luồng Bái Tử Long Hòn Một Hòn Đũa 13,5 Quảng Ninh
45 Luồng Bài Thơ Núi Bài Thơ Hòn Đầu Mối 7 Quảng Ninh
46 Lạch Bãi Bèo Hòn ngang Cửa Đông Hòn Vảy Rồng 7 Quảng Ninh
47 Vịnh Cát Bà Cảng Cát Bà Hòn Vảy Rồng 2 Hải Phòng
48 Lạch Cái Bầu - Cửa Mô Hòn Buộm Cửa Mô 48
49 Nhánh Vạ Ráy ngoài - Giuộc giữa Đông Bìa 12
50 Luồng Cửa Mô - Sậu Đông Cửa Mô Sậu Đông 10
51 Sông Chanh Ngã ba sông Chanh- Bạch Đằng Đèn quả xoài 20,5 Hải Phòng
52 Luồng Hòn Đũa - Cửa Đối Hòn Đũa Cửa Đối 46,6
53 Luồng Hòn Gai Hòn Tôm Hòn Đũa 16 Quảng Ninh
54 Lạch Ngăn Ghềnh Đầu Phướn Hòn Một 16
55 Lạch đầu Xuôi Hòn Mười Nam Hòn Sãi Cóc 9
56 Lạch Cửa Vạn Hòn Sãi Cóc Cửa Tùng Gấu 4,5
57 Lạch Tùng Gấu - Cửa Đông Cửa Tùng Gấu Cửa Đông 8 Quảng Ninh
58 Lạch Giải Hòn Một Hòn Sãi Cóc 6 Quảng Ninh
59 Luồng lạch Sâu Hòn Vụng Dại Hòn Một 11,5 Quảng Ninh
60 Luồng lạch Buộm Hòn Đũa Hòn Buộm 11 Quảng Ninh
61 Luồng Móng Cái - Cửa Mô Cửa Mô Vạn Tâm 48 Quảng Ninh
62 Sông Móng Cái Thị xã Móng Cái Vạn Tâm 17 Quảng Ninh
63 Luồng Vân Đồn- Cửa Đối Cảng Cái Rồng Cửa Đối 37 Quảng Ninh
64 Luồng Vịnh Hạ Long Hòn Vụng Dại Bến khách Hòn Gai 9,5 Quảng Ninh
65 Sông Tiên Yên Thị trấn Tiên Yên Cửa Mô 31 Quảng Ninh
66 Sông Diễn Vọng Cửa Lục Khe Tam 17 Quảng Ninh
67 Sông Mông Dương Tài Xá Khe Chàm 5,5 Quảng Ninh
68 Luồng Vũng Đục Hòn Buộm Vũng Đục 2,5
69 Sông Bằng Giang Thị xã Cao Bằng Thuỷ Khẩu 56 Cao Bằng
70 Kênh Nga Sơn Ngã ba Chế Thôn Điện Hộ 27 Thanh Hóa
71 Sông Lèn Ngã ba Bông Ngã ba Yên Lương 31 Thanh Hóa
72 Kênh De Ngã ba Yên Lương Ngã ba Trường Xá 6,5 Thanh Hóa
73 Sông Trường ( Tào ) Ngã ba Trường Xá Ngã ba Hoằng Hà 6,5 Thanh Hóa
74 Kênh Choán Ngã ba Hoằng Hà Ngã ba Hoằng Phụ 15 Thanh Hóa
75 Sông Mã Ngã ba Vĩnh Ninh Phao số 0 cửa Lạch Trào 57 Thanh Hóa
76 Sông Bưởi Kim Tân Ngã ba Vĩnh Ninh 25,5 Thanh Hóa
77 Sông Lam Đô Lương THượng lưu cách bến thủy 200 m 96,5 Nghệ An
78 Sông Hoàng Mai Cầu Tây Cửa Lạch Cờn 18 Nghệ An
79 Sông La Ngã ba Linh Cảm Ngã ba Núi Thành 13 Hà Tĩnh
80 Sông Nghèn Cầu Nghèn Cửa Sót 38,5 Hà Tĩnh
81 Sông Rào Cái Thị trấn Cẩm Xuyên Ngã ba Sơn 37 Hà Tĩnh
82 Sông Gianh Đồng Lào Thượng lưu cảng xăng dầu sông Gianh 200m 63 Quảng Bình
83 Sông Son Hang Tối Ngã ba Văn Phú 36 Quảng Bình
84 Sông Nhật Lệ Cầu Long Đại Thượng lưu cảng Nhật Lệ 200m 19 Quảng Bình
85 Sông Hiếu Bến Đuồi Thượng lưu cảng Cửa Việt 200m 27 Quảng Trị
86 Sông Thạch Hãn Ba Lòng Ngã ba Gia Độ 46 Quảng Trị
87 Sông Hương Ngã ba Tuần Thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200m 34 Thừa Thiên Huế
88 Phá Tam Giang và Đầm Thuỷ Tú Vân Trình Cửa Tư Hiền 74 Thừa Thiên Huế
89 Sông Trường Giang Ngã ba An Lạc Cảng Kỳ Hà 67
90 Sông Thu Bồn Phà Nông Sơn Cửa Đại 65 Quảng Nam
91 Hồ Trị An Cầu La Ngà Thượng lưu đập Trị An 40
92 Sông Đồng Nai Ngã ba sông Bé Ngã ba sông Sâu 84,5
93 Nhánh cù lao ông Cồn 1
94 Sông Sài Gòn Hạ lưu đập Dầu Tiếng 2 km Cầu Sài Gòn 129,5
95 SôngVàm Cỏ Đông Cảng Bến Kéo Ngã ba sôngVàm Cỏ Đông - Tây 131
96 Sông Vàm Cỏ Tây Vĩnh Hưng Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông - Tây 158,5 Long An, Tiền Giang
97 Sông Vàm Cỏ Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây Ngã ba sông Soài Rạp 35,5 Long An, Tiền Giang
98 Kênh Tẻ Ngã ba sông Sài Gòn Ngã ba Kênh Đôi 4,5
99 Kênh Đôi Ngã ba Kênh Tẻ Ngã ba sôngChợ Đệm Bến Lức 8,5
100 Sông Chợ Đệm Bến Lức Ngã ba Kênh Đôi Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông 20
101 Kênh Thủ Thừa Ngã ba sôngVàm Cỏ Đông Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây 10,5
102 Rạch Ông Lớn Ngã ba Kênh Tẻ Ngã ba Kênh cây Khô 5
103 Kênh Cây Khô Ngã ba sông Cần Giuộc Ngã ba rạchÔng Lớn 3,5
104 Sông Cần Giuộc Ngã ba kênhCây Khô Ngã ba sông Soài Rạp 35,5
105 Kênh Nước Mặn Ngã ba kênh Nước Mặn - Cần Giuộc Ngã ba kênh NướcMặn-Vàm Cỏ 2
106 Rạch ông Trúc Sông Thị Vải Tắt Nha Phương 1,6
107 Tắt Nha Phương Rạch Ông Trúc Sông Đồng Kho 1,7
108 Sông Đồng Kho Tắt Nha phương Tắt ông Trung 7
109 Tắt ông Trung Sông Đồng Kho Sông Đồng Tranh 3,4
110 Sông Đồng Tranh Ngã ba sông Lòng Tàu Ngã ba sông Ngã Bảy 25,3
111 Tắt ông Cu - Tắt Bài Ngã ba Sông Gò Gia Ngã ba sông Đồng Tranh 7,5
112 Tắt ông Nghĩa Ngã ba Sông Lòng tàu Kênh Bà Tống 3,3
113 Kênh Bà Tống Ngã ba kênh Tắt ông Nghĩa Ngã ba sông Soài rạp 3,2
114 Sông Dần Xây Ngã ba Sông Lòng Tàu Ngã ba Sông Dinh Bà 4,4
115 Sông Dinh Bà Ngã ba Sông Dần Xây Ngã ba sông Lò Rèn 6,1
116 Sông Lò Rèn Ngã ba Sông Dinh Bà Ngã ba sông Vàm Sát 4,1
117 Sông Vàm Sát Ngã ba Sông Lò Rèn Ngã ba sông Soài Rạp 9,7
118 Rạch Lá Ngã ba sôngVàm Cỏ Ngã kênh Chợ Gạo 10
119 Kênh Chợ Gạo Ngã ba Rạch Lá Ngã ba Rạch Kỳ Hôn 11,5
120 Rạch Kỳ Hôn Ngã ba kênh Chợ Gạo Ngã ba sông Tiền 7
121 Sông Tiền Biên giới Campuchia Thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m 176,7
122 Nhánh cù lao Bình Thành Bình Hàng Trung - Cao Lãnh Bình Hàng Tây - Cao Lãnh 4
123 Nhánh cù lao Tây, Cù lao Ma Phú Thuận B - Hồng Ngự Tân Long - Huyện Thanh Bình 27
124 Nhánh cù lao Long Khánh Long Khánh A -Hồng Ngự Long Khánh B -Hồng Ngự 10
125 Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng Vĩnh Hưng Ngã ba sông Tiền 42
126 Kênh Tháp Mười số 1 Ngã ba sôngTiền Ngã ba sôngVàm Cỏ Tây 90,5
127 Kênh Tháp Mười số 2 Ngã ba sông Tiền Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây 93,5
128 Kênh Phước Xuyên Ngã ba kênh Hồng Ngự Ngã ba kênh 4 Bis 28
129 Kênh 4 bis Ngã ba kênh Đồng Tiến Ngã ba kênh Nguyễn Văn Tiếp 16,5
130 Kênh Tư Mới Ngã ba kênh 4 Bis Ngã ba kênh 28 10
131 Kênh 28 Ngã ba kênh Tư Mới Nhã ba sông Tiền 20
132 Kênh Xáng Long Định Ngã ba sông Tiền Ngã ba kênh Tháp Mười số 2 18,5
133 SôngVàm Nao Ngã ba sông Tiền Ngã ba sông Hậu 6,5
134 Kênh Tân Châu Ngã ba sông Tiền Ngã ba sông Hậu 9,5
135 Kênh Lấp Vò Sa Đéc Ngã ba sông Tiền Ngã ba sông Hậu 50
136 Rạch ông Chưởng Ngã ba sông Tiền ( Chợ Mới ) Ngã ba sông Hậu 23
137 Kênh Chẹt Sậy Ngã ba sông Tiền (Vàm Gia Hòa) Ngã ba sông Bến Tre 9
138 Sông Bến Tre Ngã ba sông Bến Tre Hàm Luông Ngã ba kênh Chẹt Sậy 7,5
139 Sông Hàm Luông Ngã ba sông Tiền Cửa Hàm Luông 86
140 Rạch và Kênh Mỏ Cày Ngã ba sông Hàm Luông Ngã ba sông Cổ Chiên 16
141 Kênh Chợ Lách Ngã ba Chợ Lách-Sông Tiền Ngã ba Chợ Lách - Cổ Chiên 10,7
142 Sông Cổ Chiên Ngã ba Sông Cổ Chiên - Sông Tiền Cửa Cổ Chiên 109
143 Nhánh Cung Hầu Ngã ba sông Cổ Chiên Ngã ba kênh Trà Vinh 4
144 Kênh Trà Vinh Ngã ba sông Cổ Chiên Cầu Trà Vinh 4,5
145 Sông và Kênh Măng Thít Ngã ba Măng Thít - Cổ Chiên Ngã ba rạch Trà Ôn 42
146 Rạch Trà Ôn Ngã ba sông Măng Thít Ngã ba sông Hậu 5
147 Sông Hậu Ngã ba kênh Tân Châu Thượng lưu cảng Cần Thơ 300m 107,5
148 Nhánh cù lao Ông Hổ Thị trấn An Châu - Châu Thành Mỹ Hoà Hưng - Thành phố Long Xuyên 7,5
149 Nhánh Năng Gù - Thị Hoà Bình Mỹ - Huyện Châu Phú An Hoà - Châu Thành 16
150 Sông Châu Đốc Ngã ba sông Hậu Ngã ba kênh Vĩnh Tế 1,5
151 Kênh Vĩnh Tế Ngã ba sông Châu Đốc Bến Đá 8,5 An Giang, Kiên Giang
152 Kênh Tri Tôn Hậu Giang Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên Ngã ba sông Hậu 57,5 An Giang, Kiên Giang
153 Kênh Ba Thê Ngã ba sông Hậu Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên 57
154 Kênh Rạch Giá Long Xuyên Ngã ba sông Hậu Cửa Rạch Giá 63,5
155 Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang Ngã ba sông Hậu Ngã ba kênh Ông Hiển Tà Niên 59
156 Kênh Mặc Cần Dưng Ngã ba kênh Ba Thê Ngã ba kênh Tám Ngàn 12,5
157 Kênh Tám Ngàn Ngã ba kênh Mạc Cần Dưng Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên 36
158 Kênh Rạch Giá Hà Tiên Ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên Cửa biển 84,5
159 Kênh Ba Hòn Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên Cống Ba Hòn 5
160 Kênh Vành đai - Rạch Giá Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang Kênh Rạch Gía Hà Tiên 8
161 Kênh Đòn Giông Kênh Vành Đai Kênh ông Hiển Tà Niên 5
162 Kênh Ông Hiển Tà Niên Ngã ba sông Cái Bé Ngã ba kênh Tắc Ráng 8,5
163 Rạch Cần Thơ Ngã ba sông Hậu Ngã ba kênh Xà No 16
164 Kênh Xà No Ngã ba rạch Cần Thơ Ngã ba rạch Cái Nhứt 39,5
165 Rạch Cái Nhứt Ngã ba kênh Xà No Ngã ba rạch Cái Tư 3
166 Rạch Cái Tư Ngã ba rạch Cái Nhứt Ngã ba sông Cái Lớn 12,5
167 Rạch Ngã Ba Đình Ngã ba rạch Cái Tàu Ngã ba kênh Sông Trẹm Cạnh Đền 11,5
168 Kênh Sông Trẹm Cạnh Đền Ngã ba rạchNgã Ba Đình Ngã ba kênh sông Trẹm 33,5
169 Kênh Tắt Cây Trâm Ngã ba sông Cái Lớn Ngã ba rạch Cái Tàu 5
170 Rạch Cái Tàu Ngã ba Kênh Tắt Cây Trâm Ngã ba sông Cái Lớn 18
171 Sông Cái Bé Ngã ba kênh Thốt Nốt Rạch Khe Luông 54
172 Rạch Khe Luông Ngã ba sông Cái Bé Ngã ba sông Cái Lớn 1,5
173 Sông Cái Lớn Ngã ba Tắt Cây Trâm Cửa Cái Lớn 56
174 Kênh Tắt Cậu Ngã ba sông Cái Lớn Ngã ba sông Cái Bé 1,5
175 Rạch Cái Côn Ngã ba sông Hậu Ngã bảy Phụng Hiệp 16,5
176 Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp Ngã 7 Phụng Hiệp Cà Mau 105
177 Rạch Ô Môn Ngã ba Sông Hậu Ngã ba Kênh Thị Đội 15,2
178 Kênh Thị Đội Ô Môn Ngã ba Rạch Ô Môn Ngã ba Kênh Thốt Nốt 27,5
179 Kênh Thốt Nốt Ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn Ngã ba Sông Cái Bé 4,8
180 Sông Trèm Trẹm Ngã ba sông Ông Đốc Ngã ba kênhTân Bằng Cán Gáo 40
181 Kênh Tân Bằng Cán Gáo Ngã ba sôngTrèm Trẹm Ngã ba sông Cái Lớn 40
182 Sông Tắt Thủ Ngã ba sông Ông Đốc Ngã ba sông Gành Hào 4,5
183 Sông Ông Đốc Ngã ba sông Trèm Trẹm Cửa Ông Đốc 49,5
184 Kênh Tắt Cù Lao Mây Sông Hậu (phía Trà Ôn) Sông Hậu ( phía Cái Côn ) 3,5
185 Rạch Đại Ngải Ngã ba sông Hậu Ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu 4,5
186 Kênh Phú Hữu Bãi Xàu Ngã ba rạch Đại Ngải Ngã ba rạch Thạnh Lợi 15,5
187 Rạch Thạnh Lợi Ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu Ngã bakênh Ba Xuyên Dừa Tho 1,5
188 Rạch Ba Xuyên Dừa Tho Ngã ba sông Cổ Cò Ngã ba rạchThạnh Lợi 20
189 Sông Cổ cò Ngã ba kênh Ba Xuyên Dừa Tho Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo 19
190 Kênh Bạc Liêu - Vàm Lẽo Ngã ba sông Cổ Cò Ngã ba kênh Bạc Liêu Cà Mau 18
191 Kênh Bạc Liêu Cà Mau Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo Ngã ba sông Gành Hào 67
192 Sông Gành Hào Ngã ba sông Tắt Thủ Phao số 0 Gành Hào 62,5
193 Kênh Cái Nháp Ngã ba sông Bảy Hạp Ngã ba sông Cửa Lớn 11
194 Kênh Lương Thế Trân Ngã ba sông Ông Đốc Ngã ba sông Gành Hào 10
195 Kênh Hộ Phòng Gành Hào Hộ Phòng Ngã ba kênh Gành Hào 18
196 Kênh Bảy Hạp Gành Hào Ngã ba sông Gành Hào Ngã ba sông Bảy Hạp 9
197 Sông Bảy Hạp Ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào Ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp 25
198 KênhTắt Năm Căn Ngã ba sông Bảy Hạp Năm Căn 11,5

Năng lực đội tàu thuyền sông Việt Nam

Thông tin cần xem thêm

Tài liệu tham khảo

  • Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải Việt Nam năm 2000. Bộ giao thông Vận tải. Hà Nội. Nhà xuất bản Giao thông Vận tải - 2001. Tập 1,2,3.