Hồi giáo tại Bắc Macedonia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hồi giáo tại Bắc Macedonia (Tiếng Anh: Islam in North Macedonia) là tôn giáo phổ biến thứ hai tại Bắc Macedonia. Theo ước tính năm 2002, người Hồi giáo chiếm 33.33% dân số cả nước và nó chiếm phần lớn người dân ở Struga. Người Hồi giáo ở Bắc Macedonia theo dòng Sunni của Hanafi madhhab. Phần lớn người dân tại vùng tây và tây bắc đất nước theo Hồi giáo. Đa số người theo đạo Hồi ở Bắc Macedonia là người Albania, phần còn lại chủ yếu là người Thổ Nhĩ Kỳ, Di-gan, Bosniaks hoặc Torbeš.

Dân cư[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử dân cư[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Số người theo đạo Hồi Tỷ lệ phần trăm (%)
1904 634,000[1] 36.76%
1912 384,000[1] 33.47%
1921 269,000[1] 31.43%
1948 314,603[1] 27.29%
1953 388,515[1] 29.78%
1961 338,200[1] 24.05%
1971 414,176[1] 25.14%
1981 546,437[1] 28.62%
1991 611,326[1] 30.06%
1994 581,203[1][2] 30.04%
2002 674,015[1][3] 33.33%
2010 808,512 39.3%[4][5]

Phân bố theo địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Dân số (năm 2002) Theo đạo Hồi (năm 2002) Tỷ lệ phần trăm (%)
Tetovo 70,841 49,927 70.5%
Gostivar 49,545 36,045 72.8%
Centar 82,604 34,325 41.6%
Čair 68,395 32,877 48.1%
Kumanovo 103,205 31,758 30.8%
Lipkovo 27,058 26,351 97.4%
Želino 24,390 24,210 99.3%
Saraj 24,253 22,768 93.9%
Tearce 22,454 19,508 86.9%
Struga 36,892 18,967 51.4%
Debar 17,952 17,083 95.2%
Studeničani 17,246 16,828 97.6%
Negotino-Pološko 16,813 16,720 99.4%
Gazi Baba 72,222 15,968 22.1%
Šuto Orizari 17,357 15,231 87.8%
Bogovinje 14,555 14,445 99.2%
Kamenjane 14,442 14,365 99.5%
Kičevo 30,138 13,703 45.5%
Čegrane 12,310 11,967 97.2%
Zajas 11,605 11,303 97.4%
Kondovo 11,155 11,047 99.0%
Aračinovo 11,992 10,925 91.1%
Oslomej 10,425 10,260 98.4%
Veles 57,602 9,786 17.0%
Brvenica 15,855 9,781 61.7%
Rostuša 9,451 8,940 94.6%
Velešta 8,156 8,072 99.0%
Labuništa 8,935 8,061 90.2%
Dolna Banjica 9,467 7,847 82.9%
Džepčište 7,919 7,789 98.4%
Šipkovica 7,820 7,783 99.5%
Delogoždi 7,884 7,724 98.0%
Ohrid 54,380 7,684 14.1%
Vrapčište 8,586 7,525 87.6%
Bitola 86,408 7,043 8.2%
Dolneni 11,583 6,688 57.7%
Centar Župa 6,299 6,215 98.7%
Vrutok 5,999 5,159 86.0%
Kisela Voda 125,379 4,654 3.7
Plasnica 4,545 4,465 98.2%
Prilep 73,351 4,393 6.0%
Radoviš 24,498 4,341 17.7%
Resen 16,825 3,927 23.3%
Đorče Petrov 41,490 3,792 9.1%
Srbinovo 3,709 3,593 96.9%
Petrovec 8,255 3,564 43.2%
Štip 47,796 3,555 7.4%
Karpoš 59,810 3,107 5.2%
Strumica 45,087 3,038 6.7%
Kruševo 9,684 2,514 26.0%
Јegunovce 7,227 2,511 34.7%
Sopište 9,522 2,310 24.3%
Kočani 33,689 2,273 6.7%
Vasilevo 12,122 2,196 18.1%
Vratnica 3,563 2,181 61.2%
Čučer-Sandevo 8,493 1,954 23.0%
Žitoše 2,128 1,917 90.1%
Zelenikovo 4,077 1,491 36.6%
Vinica 17,914 1,489 8.3%
Valandovo 11,890 1,355 11.4%
Bistrica 5,042 1,320 26.2%
Kavadarci 38,391 1,161 3.0%
Čaška 2,878 1,006 35.0%
Murtino 6,544 953 14.6%
Negotino 19,212 912 4.7%
Topolčani 2,923 859 29.4%
Gradsko 3,760 815 21.7%
Delčevo 17,505 773 4.4%
Ilinden 15,894 748 4.7%
Karbinci 4,012 729 18.2%
Pehčevo 5,517 702 12.7%
Bosilovo 12,457 618 5.0%
Berovo 13,941 556 4.0%
Kriva Palanka 20,820 530 2.5%
Konče 3,536 521 14.7%
Star Dojran 3,426 483 14.1%
Drugovo 3,249 448 13.8%
Mavrovi Anovi 984 415 42.2%
Demir Kapija 4,545 409 9.0%
Capari 1,424 320 22.5%
Vraneštica 1,322 287 21.7%
Demir Hisar 7,178 280 3.9%
Lozovo 2,858 253 8.9%
Dobruševo 2,174 218 10.0%
Kukliš 4,449 203 4.6%
Makedonski Brod 5,588 182 3.3%
Kratovo 10,441 173 1.7%
Mešeišta 2,567 163 6.3%
Sveti Nikole 18,497 159 0.9%
Kukurečani 2,511 69 2.7%
Bogdanci 8,707 60 0.7%
Gevgelija 20,362 51 0.3%
Probištip 12,765 49 0.4%
Bogomila 1,252 48 3.8%
Novaci 2,478 48 1.9%
Mogila 4,536 48 1.1%
Lukovo 1,509 43 2.8%
Rankovce 4,144 26 0.6%
Makedonska Kamenica 2,567 23 0.9%
Podareš 3,746 13 0.3%
Krivogaštani 6,007 8 0.1%
Novo Selo 11,966 8 0.1%
Rosoman 4,141 6 0.1%
Belčišta 2,940 4 0.1%
Konopište 350 3 0.9%
Vevčani 2,433 3 0.1%
Staro Nagoričane 4,258 3 0.1%
Staravina 316 1 0.3%
Bač 755 1 0.1%
Izvor 1,049 1 0.1%
Orašac 1,252 1 0.1%
Sopotnica 2,319 1 0.0%
Miravci 2,626 1 0.0%
Orizari 4,403 1 0.0%
Obleševo 5,071 1 0.0%
Zletovo 3,428 0 0.0%
Zrnovci 3,264 0 0.0%
Češinovo 2,419 0 0.0%
Blatec 2,024 0 0.0%
Klečevce 1,609 0 0.0%
Samokov 1,553 0 0.0%
Kosel 1,369 0 0.0%
Vitolište 494 0 0.0%
Bắc Macedonia (tổng) 2,022,547 674,015 33.3%

Tranh ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h i j k Kettani, Houssain (2010). “Muslim Population in Europe: 1950 – 2020” (PDF). International Journal of Environmental Science and Development vol. 1, no. 2, p. 156. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ Coughlin, Kathryn M. (2006). Muslim Cultures Today, A Reference Guide. Greenwood Press, Westport, Connecticut, London. tr. 16.
  3. ^ Census of Pupulation, Households and Dwellings in the Republic of Macedonia, 2002, p. 518
  4. ^ "Religious Composition by Country, 2010-2050" Lưu trữ 2020-05-08 tại Wayback Machine in: Pew Research Center, Retrieved ngày 10 tháng 11 năm 2016
  5. ^ Republic of Macedonia, in: Pew-Templeton Global Religious Futures, Retrieved ngày 10 tháng 11 năm 2016