Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Dân chủ Đức 1963–1967

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Dân chủ Đức 1963-1967 (tiếng Đức: Staatsrat der DDR 1963-1967) còn được gọi Hội đồng Nhà nước Đại hội Nhân dân khóa IV (tiếng Đức: IV. Staatsrat Volkskammer). Hội đồng được Đại hội Nhân dân bầu ngày 13/11/1963.

Hội đồng có nhiệm kỳ đến ngày 13/7/1967 khi Đại hội Nhân dân bầu ra Hội đồng Nhà nước mới

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

STT Tên Chức vụ kiêm nhiệm Nhiệm kỳ Ghi chú khác
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
Vorsitzender des Staatsrats
1
Walter Ulbricht
(1893-1973)
Bí thư thứ nhất Trung ương SED;
Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng
11/1963-7/1967
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
Stellvertreter des Staatsrats
2
Otto Grotewohl
(1894-1964)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng;
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng
11/1963-9/1964 Mất khi đang tại nhiệm
3
Johannes Dieckmann
(1893-1969)
Chủ tịch Đại hội Nhân dân;
Phó Chủ tịch Trung ương LPDP
11/1963-7/1967
4
Gerald Götting
(1923-2015)
Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Đại hội Nhân dân (1963);
Phó Chủ tịch Trung ương CDU
11/1963-7/1967
5
Heinrich Homann
(1911-1994)
Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Đại hội Nhân dân (1963);
Phó Chủ tịch Trung ương NDPD;
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Mặt trận Toàn quốc CHDC Đức
11/1963-7/1967
6
Manfred Gerlach
(1928-2011)
Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Đại hội Nhân dân (1963);
Tổng Bí thư LDPD
11/1963-7/1967
7
Hans Rietz
(1914-1996)
Ủy viên Trung ương DBD 11/1963-7/1967
8
Willi Stoph
(1914-1999)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng;
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng
9/1964-7/1967 Trước đó là Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Mitglieder des Staatsrats
9 Erich Correns
(1896-1981)
Chủ tịch Mặt trận Toàn quốc CHDC Đức 11/1963-7/1967
10 Friedrich Ebert
(1894-1979)
Ủy viên Bộ Chính trị SED;
Thị trưởng Thành phố Đông Berlin
11/1963-7/1967
11 Erich Grützner
(1910-2001)
Ủy viên Ủy ban Ngân sách và Tài chính Đại hội Nhân dân 11/1963-7/1967
12 Lieselott Herforth
(1916-2010)
Hiệu trưởng Đại học Công nghệ Dresden 11/1963-7/1967
13 Friedrich Kind
(1928-2000)
Chủ tịch Tỉnh ủy CDU ở Potsdam 11/1963-7/1967
14 Bernard Koenen
(1889-1964)
Ủy viên Trung ương Đảng SED 11/1963-7/1967
15 Else Merke
(1920-2005)
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Dân chủ Đức 11/1963-7/1967 nữ
16 Günter Mittag
(1926-1994)
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Trung ương Đảng SED 11/1963-7/1967
17 Christel Pappe
(1935-2016)
11/1963-7/1967
18 Karl Rieke
(1929-2018)
11/1963-7/1967
19 Hans Rodenberg
(1895-1978)
Thứ trưởng Bộ Văn hóa 11/1963-7/1967
20 Horst Schumann
(1923-1993)
Ủy viên Trung ương SED 11/1963-7/1967
21 Klaus Sorgenicht
(1923-1999)
11/1963-7/1967
22 Christian Steinmüller
(1927-)
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Dân chủ Đức 11/1963-7/1967
23 Paul Strauß
(1923-1995)
Ủy viên Trung ương SED 11/1963-7/1967
24 Bernard Koenen
(1889-1964)
11/1963-4/1964 Mất khi đang tại nhiệm
25 Brunhilde Hanke
(1930-)
Thị trưởng của Thành phố Potsdam 11/1964-7/1967 Bầu bổ sung
26 Anni Neumann
(1926-)
11/1964-7/1967 Bầu bổ sung
Thư ký Hội đồng Nhà nước
Sekretär des Staatsrats
27 Otto Gotsche
(1904-1985)
11/1963-7/1967

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]