Hội thi Tin học trẻ Toàn quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hội thi Tin học trẻ toàn quốc (từ năm 1995 - 2007 là Hội thi Tin học trẻ không chuyên toàn quốc) là kì thi tin học thường niên dành cho các học sinh tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông Việt Nam đã đoạt giải cao qua các kỳ tuyển chọn ở các tỉnh, thành phố và các ngành (từ trước năm 2013) như Hàng không, Công an, Bưu điện (Bưu chính - Viễn thông, VNPT).

Nội dung chương trình từ năm 2017 bao gồm: phần thi kỹ năng và phần thi sản phẩm sáng tạo (phần mềm, phần cứng, sản phẩm tích hợp). Trải qua 23 năm hình thành và phát triển, hội thi đã tỏ ra là một trong những sân chơi tích cực và hiệu quả đối với tầng lớp học sinh trên cả nước.

Ban Chỉ đạo[sửa | sửa mã nguồn]

Ban Tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

Thường trực: Trung tâm Phát triển Khoa học, Công nghệ và Tài năng trẻ.

Các bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Cấp học Phần thi Các phần thi không còn tồn tại
Kỹ năng Sản phẩm sáng t Microsoft
Trung học cơ sở Bảng B Bảng D2 Bảng D2 (? - 2016) Phần mềm soạn thảo văn bản

https://www.microsoft.com/vi-vn/microsoft-365/free-office-online-for-the-web

Trung học phổ thông Bảng C Bảng D3 Bảng D3 (? - 2016)

Bảng E (khối chuyên, 2001 - 2014)

Bảng E3 (2014 - 2016)

Đối tượng dự thi[sửa | sửa mã nguồn]

Phần thi kỹ năng (bảng A, B, C)[sửa | sửa mã nguồn]

  • Học sinh đã đạt giải cao trong Hội thi cấp tỉnh (thành phố) có thể đăng kí dự thi kỹ năng ở Hội thi toàn quốc theo các bảng A, B, C.
  • Mỗi thí sinh chỉ được dự thi kỹ năng tối đa 2 lần trong cùng một cấp học. Nếu thí sinh đã đoạt từ giải Nhất trở lên của Hội thi những năm trước chỉ được dự thi ở cấp học cao hơn. Khuyến khích các thí sinh đăng kí dự thi vượt cấp.
  • Mỗi tỉnh, thành phố được cử 1 thí sinh cho mỗi bảng A, B và tối đa 2 thí sinh cho bảng C. Riêng Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ và tỉnh (thành phố) đăng cai được cử tối đa 2 thí sinh cho mỗi bảng A, B và tối đa 4 thí sinh (hoặc tối đa 2 thí sinh theo thể lệ từng năm) cho bảng C.


Phần thi sản phẩm sáng tạo (bảng D)[sửa | sửa mã nguồn]

  • Học sinh có sản phẩm sáng tạo đã được chấm sơ khảo ở Hội thi cấp tỉnh (thành phố) nhưng chưa đạt giải ở các Cuộc thi, Hội thi cấp quốc gia có thể đăng kí dự thi sản phẩm sáng tạo.
  • Khuyến khích các thí sinh làm sản phẩm sáng tạo theo nhóm, mỗi nhóm không quá 3 thí sinh.

Các lần tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứ Năm tổ chức Địa điểm tổ chức Số đơn vị Số thí sinh
Trường Thành phố (tỉnh)
I 1995 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hà Nội 27 84
II 1996 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hà Nội 32 98
III 1997 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hà Nội 34 105
IV 1998 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội 41 120
V 1999 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh Tp. Hồ Chí Minh 45 137
VI 2000 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hà Nội 42 126
VII 2001 Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội 48 142
VIII 2002 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hà Nội 49 154
IX 28 - 31/7/2003 Trung tâm Công nghệ phần mềm Đà Nẵng Đà Nẵng 50 159
X 15 - 18/8/2004 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hà Nội 55 210
XI 3 - 6/8/2005 Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội 53 193
XII 2 - 5/8/2006 Trường Đại học Nha Trang Nha Trang (Khánh Hòa) 53 186
XIII 1 - 4/8/2007 Trường Đại học Cần Thơ Cần Thơ 49 183
XIV 29 - 31/7/2008 Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng Đà Nẵng 51 192
XV 28 - 30/7/2009 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Hà Nội 52 222
XVI 2 - 4/8/2010 Đại học Huế Huế (Thừa Thiên Huế) 50 214
XVII 2 - 4/8/2011 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh Tp. Hồ Chí Minh 52 231
XVIII 1 - 3/8/2012 Trường Đại học Đà Lạt Đà Lạt (Lâm Đồng) 51 232
XIX 31/7 - 2/8/2013 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh Vinh (Nghệ An) 51 224
XX 8 - 10/8/2014 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Hà Nội 50 239
XXI 30/7 - 1/8/2015 Trường Đại học Thủ Dầu Một Thủ Dầu Một (Bình Dương) 49 249
XXII 6 - 8/8/2016 Trường Đại học Quy Nhơn Quy Nhơn (Bình Định) 47 247
XXIII 28 - 30/7/2017 Trường THPT Chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh (Bắc Ninh) 49 252
XXIV 8-10/8/2018 Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Vũng Tàu (BRVT) 51 257
XXV 16-18/7/2019 Trường Đại học Quảng Bình Đồng Hới (Quảng Bình) 51 257
XXVI 7-10/11/2020 Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiến TP.Cà Mau (Cà Mau) 30 198
XXVII Trực tuyến Trực tuyến
XXVIII Trường Đại học Quảng Nam Quảng Nam
XXIX 2-4/8/2023 Trường THPT Hòn Gai Quảng Ninh 48 166

Gương mặt tiêu biểu[sửa | sửa mã nguồn]

STT Họ và tên Ngày sinh Đơn vị Năm Bảng Giải Công tác, thành tích khác
1 Nguyễn Lê Huy 19/09/1986 Hà Nội 2000 B Nhất Giải Ba hội thi Tin học trẻ Không chuyên Thành phố Hà Nội (1999), giải Nhất (2000 và 2001)

Huy chương Vàng Olympic Tin học Quốc tế lần thứ 15 (lớp 11)

Cá nhân tiêu biểu của Đại hội Thi đua Thành phố Hà Nội (2005)

Siêu cúp vàng của cuộc thi Olympic Tin học (2005)

Tiến sỹ ICT

Giảng viên Đại học Princeton, Hoa Kỳ

2001 C Nhất
2 Hà Quang Bách 03/09/1984 Hà Nội 1995 A Ba Tiến sỹ ICT

Trưởng nhóm Microsoft thung lũng SiliconPhD

D1 Nhì
3 Đinh Mạnh Đạt 07/09/1984 Ninh Bình 2002 E Ba Giải Nhì HSG Quốc gia môn Toán (lớp 11)

Giải Nhì HSG Quốc gia môn Tin học (lớp 12)

Các giải Nhất, Nhì HSG cấp Tỉnh môn Toán từ lớp 4-12

Giải thưởng Nhân tài Đất Việt năm 2012

Phó chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Phần mềm Quảng Ích

Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Tập đoàn MDC

4 Trần Lê Hùng 04/04/1988 Kon Tum 2002 B Ba Làm việc tại Google Thuỵ Sĩ
2004 C Nhất
5 Lê Yên Thanh 13/02/1994 An Giang 2011 D3 Nhì Giải nhất HSG Quốc gia môn Tin học (lớp 12), giải Ba (lớp 11)

HCV Olympic 30/4 môn Tin học (lớp 11), HCB (lớp 10)

Giải nhất Tin học trẻ tỉnh An Giang

Giải thưởng Hoa trạng nguyên (lớp 12)

Giải nhất khu vực Châu Á cuộc thi lập trình sinh viên Quốc tế ACM/ICPC (2013), giải Nhì (2012)

Đại diện Việt Nam tham dự chung kết thế giới cuộc thi lập trình sinh viên quốc tế ACM/ICPC (2014)

Cup Vàng, khối thi Siêu cup, Olympic Tin học Việt Nam (2012)

Giải nhất Olympic Tin học sinh viên ĐH Khoa học tự nhiên TP HCM

Giải nhất Tin học trẻ TP HCM (2013)

Giải thưởng Quả cầu vàng (2013)

2012 C Ba
6 Phan Vĩnh Long 14/02/1985 Hà Nội 1999 B Nhì 2 giải nhất Toán quận Đống Đa (cấp 1)

Giải Ba Tin thành phố HN (cấp 2)

Giải Nhất Tin thành phố HN (cấp 3)

Giải Ba Tin học Quốc gia (cấp 3)

2000 D3 Nhì
2001 E Ba
2002 E Nhất
7 Đỗ Quang Anh 07/04/1989 Hà Nội 2005 C Nhất Giải Ba cuộc thi Học Sinh Giỏi - TP Hà Nội môn Hoá Học (2003)

Giải Nhất cuộc thi Học Sinh Giỏi - TP Hà Nội môn Hoá Học (2004)

Giải Khuyến Khích hội thi Tin Học Trẻ Không Chuyên - TP Hà Nội (2004)

Giải Nhất hội thi Tin Học Trẻ Không Chuyên - TP Hà Nội (2005)

Kỹ sư bảo mật & an ninh mạng, trưởng nhóm phát triển phần mềm - làm việc tại Comodo Cybersecurity USA (www.comodo.com)

8 Nguyễn Khánh Ánh Hoàng 31/01/1992 Tp. Hồ Chí Minh 2003 A Nhất Giải Nhất Hội thi Sáng tạo Khoa học - Kỹ thuật TPHCM (2003)

Giải Nhì Hội thi Sáng tạo Khoa học - Kỹ thuật toàn quốc (2003)

Giải Nhất cuộc thi Khoa học - Kỹ thuật truyền thông Châu Á - Thái Bình Dương (2003)

Giải Ba trong cuộc thi Tin học trẻ không chuyên TPHCM (2003)

Giải Ba Hội thi Sáng tạo Khoa học - Kỹ thuật Quốc tế ở Hàn Quốc (2004)

Giải Đặc biệt cuộc thi Sáng tạo dành cho Thanh thiếu niên, Nhi đồng Toàn quốc (2005)

HCV của WIPO - Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới

D1 Nhì
9 Phạm Tuấn Vũ 10/07/1989 Tp. Hồ Chí Minh 2004 B Nhất Giải III kì thi học sinh giỏi TP môn Tin học (2006)

Giải I kì thi học sinh giỏi TP môn Tin học (2007)

Giải II cuộc thi lập trình ACM ICPC khu vực Châu Á, Đà Nẵng, Việt Nam (2007)

Giải ba Khối Siêu cúp cuộc thi Olympic tin học sinh viên toàn quốc (2007)

Giải I cuộc thi lập trình ACM ICPC khu vực Châu Á (2008)

Cúp vàng Khối Siêu cúp cuộc thi Olympic tin học sinh viên toàn quốc (2008)

Hạng II và III cuộc thi lập trình ACM ICPC khu vực Châu Á Thái Bình Dương, Manila, Philippines (2009)

Giải nhất cuộc thi lập trình ACM ICPC vòng thi quốc gia (2009)

Cúp đồng Khối Siêu cúp cuộc thi Olympic tin học sinh viên toàn quốc (2009)

Điển hình Thanh niên tiêu biểu làm theo lời Bác toàn quốc (2009)

Tài năng trẻ tiêu biểu tại Đại hội Tài năng Trẻ toàn quốc (2009)

Huy hiệu Tuổi trẻ sáng tạo do TW Đoàn trao tặng, danh hiệu Tuổi trẻ sáng tạo TPHCM, giai đoạn 2006-2009

Hạng 4 và hạng 5 cuộc thi lập trình ACM ICPC khu vực châu Á Thái Bình Dương (2010)

Điển hình Thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác TP (2010)

Cá nhân điển hình thực hiện tốt CVĐ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh (Hội nghị TK 3 năm thực hiện CVĐ của TP)

Đại biểu chính thức tham dự Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc (2010)

Quả cầu vàng Công nghệ thông tin do Thủ tướng chính phủ trao tặng

D2 Ba
10 Dương Thành Đạt 23/12/1995 Hà Nội 2010 B Nhì Giải Nhất Tin học lớp 9 toàn TP. Hà Nội (2010)

Giải Ba Tin học quốc gia (2012)

Giải Nhất Tin học quốc gia (2013)

Huy Chương Bạc Olympic Tin học quốc tế (2013)

11 Nguyễn Dương Kim Hảo 18/08/2001 Tiền Giang 2011 A Ba Giải Nhất Tin học trẻ tỉnh Tiền Giang (lớp 4)

Giải Nhất Sáng tạo Thanh thiếu nhi TP.HCM (2013)

Giải Nhất Hội thi tin học trẻ TP.HCM (2013)

Giải Nhì và giải Ba cuộc thi Tự hào sử Việt (2013)

HCV sáng tạo trẻ quốc tế IEYI của Malaysia (2013)

HCV Viện sáng tạo trẻ Indonesia (2013)

Giải Đặc biệt của Viện Hàn lâm Hàn Quốc (2013)

Giải Nhất phần mềm sáng tạo khối THCS hội thi Tin học trẻ TP.HCM (2013)

Giải Nhì cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng toàn quốc lần thứ 8

5 huy hiệu Tuổi trẻ sáng tạo của BCH T.Ư Đoàn

7 giấy khen của Thành đoàn TP.HCM

Gương mặt trẻ sáng tạo TP.HCM (2012)

Công dân trẻ tiêu biểu TP.HCM (2013)

Tp. Hồ Chí Minh 2012 D1 Nhất
2013 D2 Nhất
Ba
2014 D2 Nhì
E2 Nhất
2015 D2 Nhất
E2 Nhất
12 Nguyễn Bá Sơn 13/05/1988 Hà Nội 2003 B Ba Giải Nhì Quốc gia (lớp 12)

Làm việc tại Two Sigma Investments

D2 Nhất
2004 E Nhì
13 Nguyễn Hữu Thành 17/10/1994 Đà Nẵng 2007 B Nhì HCV Olympic 30/4 các tỉnh phía Nam (lớp 10 và 11)

Giải Nhì học sinh giỏi quốc gia (lớp 12)

Giải Nhì Olympic Tin học Việt Nam (2011, 2012)

Huy chương Đồng quốc tế (IOI) môn Tin học (lớp 12)

Giải thưởng Quả cầu vàng (2012)

2008 D2 Nhất
2010 C KK
2011 C Nhất
14 Vũ Đình Quang Đạt 24/10/1995 Quảng Ninh 2009 B Nhất Giải Khuyến khích về giải toán trên máy tính cầm tay toàn quốc (2009)

Giải Ba về giải toán trên máy tính cầm tay toàn quốc (2010)

Giải Nhất học sinh giỏi Quốc gia Tin học (2012)

Huy chương Bạc Olympic Tin học Quốc tế (2012)

Giải thưởng Hoa Trạng nguyên (2012)

1 trong 10 gương mặt trẻ tiêu biểu của thủ đô (2012)

15 Nguyễn Trần Viết Chương 14/09/1995 Đà Nẵng 2010 D2 Nhất Giải Ba cuộc thi Sáng tạo dành cho Thanh thiếu niên, nhi đồng toàn quốc lần thứ 7 (2010 - 2011)

Giải Nhất Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng toàn quốc lần thứ 9 (2012 - 2013)

2012 D3 Nhì
2013 D3 Ba
16 Nguyễn Đặng Việt Anh 20/09/1988 Bưu chính - Viễn thông 2001 B KK Kỹ sư phần mềm về nền tảng di động Android tại trụ sở chính của Google ở Mountain View (Thung lũng Silicon, Mỹ)
2002 B Nhất
D2 Nhất
Hà Nội 2003 C Nhì
Bưu chính - Viễn thông 2004 E Nhì

Danh sách thí sinh đoạt giải năm 2023[sửa | sửa mã nguồn]


Kèm theo Thông báo số: 150 - TB/KHCN ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Giám đốc Trung tâm Phát triển Khoa học, Công nghệ và Tài năng trẻ

Bảng A – Khối Tiểu học

Hạng Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên Lớp, trường Giải
1 A Hà Nội CK23A_16 Dương Phạm Minh Quang Lớp 5A7, Trường Liên cấp TH & THCS Ngôi Sao Hà Nội,

quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Nhất
2 A Nghệ An CK23A_14 Thái Hải Nam Lớp 5A, Trường Phổ thông Hermann Gmeiner, tỉnh Nghệ

An

Nhì
3 A TSTD CK23A_13 Nguyễn Hoàng Hải Nam Lớp 5A5, Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, quận Ngô Quyền,

TP. Hải Phòng

Nhì
4 A Đà Nẵng CK23A_19 Trần Sĩ Quý Lớp 5/1, Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, quận Sơn Trà,

TP. Đà Nẵng

Nhì
5 A TP.

Hồ Chí Minh

CK23A_02 Đỗ Thị Thanh Bình Lớp 4/6, Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân, quận 1, TP. Hồ Chí Minh Ba
6 A Hà Nội CK23A_08 Vũ Tuấn Hưng Lớp 4A1, Trường Tiểu học Hoàng Mai, quận Hoàng Mai,

TP. Hà Nội

Ba
7 A Đà Nẵng CK23A_09 Nguyễn Gia Kiệt Lớp 5/2, Trường Tiểu học Trần Văn Dư, quận Cẩm Lệ, TP.

Đà Nẵng

Ba
8 A TSTD CK23A_12 Lê Nguyễn Nhật Minh Lớp 5A1, Trường Tiểu học Quốc tế Alaska, quận Cầu

Giấy, TP. Hà Nội

Ba
9 A Hải Phòng CK23A_15 Chu Khánh Phương Lớp 5H5, Trường Tiểu học Chu Văn An, quận Ngô Quyền,

TP. Hải Phòng

Ba
10 A Bình Dương CK23A_20 Nguyễn Lê Tấn Lớp 5/1, Trường Tiểu học Bình Chuẩn 2, TP. Thuận An,

tỉnh Bình Dương

Ba
11 A Quảng Trị CK23A_07 Lê Thanh Huy Lớp 5B, Trường TH & THCS Triệu Sơn, huyện Triệu

Phong, tỉnh Quảng Trị

Khuyến khích
Hạng Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên Lớp, trường Giải
12 A Bà Rịa –

Vũng Tàu

CK23A_22 Nguyễn Thiện Lớp 5.1, Trường T Rịa - Vũng Tàu iểu học Lê Lợi, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Khuyến khích
13 A TSTD CK23A_03 Thái Hữu Đạt Lớp 5A, Trường Tiểu học thị trấn Yên Thành, huyện Yên

Thành, tỉnh Nghệ An

Khuyến khích
14 A Hà Nội CK23A_24 Lê Huy Tùng Lớp 5A0, Trường Liên cấp TH & THCS Ngôi Sao Hà Nội,

quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Khuyến khích
15 A Đà Nẵng CK23A_01 Nguyễn Danh Bình Lớp 5/4, Trường Tiểu học Huỳnh Ngọc Huệ, quận Thanh

Khê, TP. Đà Nẵng

Khuyến khích
16 A TSTD CK23A_11 Vương Hoàng Long Lớp 5C0, Trường Liên cấp Newton, quận Bắc Từ Liêm,

TP. Hà Nội

Khuyến khích
17 A Tiền Giang CK23A_06 Lê Hoàng Hiếu Lớp Năm 2, Trường Tiểu học Nguyễn Huệ, TP. Mỹ Th tỉnh Tiền Giang o, Khuyến khích
18 A TSTD CK23A_17 Trương Anh Quân Lớp 5, Trường Tiểu học Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Khuyến khích
19 A TSTD CK23A_10 Nguyễn Vũ Quỳnh Lam Lớp 5A, Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, TP. Hội An,

tỉnh Quảng Nam

Khuyến khích
20 A TSTD CK23A_04 Nguyễn Minh Đức Lớp 5A5, Trường Tiểu học Tân Mai, quận Hoàng Mai, TP.

Hà Nội

Khuyến khích
21 A Đà Nẵng CK23A_05 Lê Anh Hào Lớp 4.1, Trường TH, THCS & THPT Anh Quốc, quận

Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

Khuyến khích
22 A TP.

Hồ Chí Minh

CK23A_18 Lê Minh Quân Lớp 5/2, Trường Tiểu Hồ Chí Minh học Hanh Thông, quận Gò Vấp, TP. Khuyến khích
23 A Đồng Tháp CK23A_23 Lữ Hoài Thương Lớp 5/3, Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm, TP.Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Khuyến khích
24 A TP.

Hồ Chí Minh

CK23A_21 Vũ Phạm Quốc Thiên Lớp 5/7, Trường Tiểu học Lương Thế Vinh, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh Khuyến khích

Danh sách trên gồm 24 thí sinh./.


Bảng B – Khối Trung học cơ sở

Hạng Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên Lớp, trường Giải
1 B Lâm Đồng CK23B_07 Đặng Huy Hậu Lớp 8A2, Trường THCS Tân Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh

Lâm Đồng

Nhất
2 B Đà Nẵng CK23B_18 Nguyễn Phú Nhân Lớp 9/6, Trường THCS Chu Văn An, quận Thanh Khê,

TP. Đà Nẵng

Nhất
3 B Hà Nội CK23B_17 Nguyễn Viết Trung Nhân Lớp 8A6, Trường THCS Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, TP. Hà

Nội

Nhì
4 B Ninh Bình CK23B_20 Nguyễn Khánh Phúc Lớp 7D, Trường THCS Trương Hán Siêu, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Nhì
5 B Đà Nẵng CK23B_11 Phan Huy Khang Lớp 9/3, Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, quận Thanh

Khê, TP. Đà Nẵng

Ba
6 B Nghệ An CK23B_06 Trần Hải Đăng Lớp 9B, Trường THCS Đặng Thai Mai, TP. Vinh, tỉnh

Nghệ An

Ba
7 B TSTD CK23B_15 Cao Khắc Mạnh Lớp 9N, Trường THCS Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ

An

Ba
8 B Đà Nẵng CK23B_10 Thiều Nguyễn Huy Lớp 9/9, Trường THCS Tây Sơn, quận Hải Châu, TP. Đà

Nẵng

Ba
9 B Hà Nội CK23B_22 Nguyễn Xuân Chí Thanh Lớp 9C1, Trường THCS Ngô Sĩ Liên, quận Hoàn Kiếm,

TP. Hà Nội

Ba
10 B Hà Nội CK23B_08 Đỗ Viết Hoàng Lớp 8A3, Trường THCS Trưng Vương, huyện Mê Linh,

TP. Hà Nội

Khuyến

khích

11 B TSTD CK23B_16 Lê Kỳ Nam Lớp 5C0, Trường Tiểu học Newton, quận Bắc Từ Liêm,

TP. Hà Nội

Khuyến

khích

12 B Bà Rịa –

Vũng Tàu

CK23B_19 Lê Viết Thành Nhân Lớp 9.4, Trường THCS Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Khuyến khích
13 B Vĩnh Phúc CK23B_09 Phạm Minh Hoàng Lớp 8A3, Trường THCS Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh

Vĩnh Phúc

Khuyến

khích

14 B TSTD CK23B_24 Thái Nguyên Trung Lớp 8G, Trường THCS Tân An, thị xã La Gi, tỉnh Bình

Thuận

Khuyến

khích

Hạng Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên Lớp, trường Giải
15 B TSTD CK23B_12 Văn Ngọc Đăng Khoa Lớp 7A, Trường TH & THCS Hải Phú, huyện Hải Lăng,

tỉnh Quảng Trị

Khuyến

khích

16 B Long An CK23B_01 Bùi Tuấn Anh Lớp 9/11, Trường THCS Nhựt Tảo, TP. Tân An, tỉnh Long An Khuyến khích
17 B Đồng Tháp CK23B_23 Lữ Minh Triết Lớp 8A1, Trường THCS Hùng Vương, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp Khuyến khích
18 B Hà Nội CK23B_02 Đỗ Gia Bảo Lớp 6G0, Trường THCS & THPT Newton, quận Bắc Từ

Liêm, TP. Hà Nội

Khuyến

khích

19 B Đà Nẵng CK23B_05 Hồ Khánh Đan Lớp 7/2, Trường Tiểu học và THCS Đức Trí, quận Hải

Châu, TP. Đà Nẵng

Khuyến

khích

20 B TSTD CK23B_14 Lê Tuấn Kiệt Lớp 7E, Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, TP.

Hà Nội

Khuyến

khích

21 B TSTD CK23B_04 Phạm Minh Duy Lớp 9A2, Trường THCS Lý Thường Kiệt, TP. Long

Xuyên, tỉnh An Giang

Khuyến

khích

22 B TP.

Hồ Chí Minh

CK23B_13 Nguyễn Ngọc Minh Kiên Lớp 9 Minh /8, Trường THCS Lê Quý Đôn, quận 11, TP. Hồ Chí Khuyến khích
23 B Bạc Liêu CK23B_21 Trần Nhật Tân Lớp 9/1, Trường THPT chuyên Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Khuyến

khích

24 B TSTD CK23B_03 Nguyễn Quang Chương Lớp 9A1, Trường THCS Hồng Bàng, quận 5, TP. Hồ Minh Chí Khuyến khích

Danh sách trên gồm 24 thí sinh./.

Bảng C1 – Khối THPT chuyên

Hạng Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên Thí sinh 1 Lớp, trường 1 THọ và tên hí sinh 2 Lớp, trường 2 Giải
1 C1 Bình Định CK23C1_18 Lê Kiến Thành Lớp 10 Tin, Trường THPT

chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Bình

Định

Nhất
2 C1 TSTD CK23C1_06 Nguyễn Trần Thành Minh Lớp 11 Tin, Trường THPT chuyên Trần Phú, TP. Hải Phòng Nguyễn Tùng Lâm Lớp 11 Tin, Trường THPT chuyên Trần Phú, TP. Hải Phòng Nhì
3 C1 TSTD CK23C1_20 Võ Khắc Triệu Lớp 12 Tin, Trường Phổ thông

Năng khiếu, Đại học Quốc gia

TP. Hồ Chí Minh

Vũ Quốc Lâm Lớp 12 Tin, Trường Phổ thông

Năng khiếu, Đại học Quốc gia

TP. Hồ Chí Minh

Nhì
4 C1 Nghệ An CK23C1_21 Trần Việt Bảo Lớp 11A2, Trường THPT chuyên

Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An

Nhì
5 C1 Vĩnh Long CK23C1_24 Nguyễn Trần

Nhật Trung

Lớp 12A1, Trường THPT Bình

Minh, tỉnh Vĩnh Long

Ba
6 C1 Lâm Đồng CK23C1_15 Đinh Đức Anh

Khoa

Lớp 12 Tin, Trường THPT

chuyên Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Nguyễn Hoàng

Minh Tâm

Lớp 12 Toán, Trường THPT

chuyên Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Ba
7 C1 Quảng Trị CK23C1_14 Lê Thiên Quân Lớp 11 Tin, Trường THPT

chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Quảng

Trị

Ba
8 C1 Nghệ An CK23C1_19 Trương Quang Hoành Lớp 11A2, Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An Trần Lê Ngọc Tâm Lớp 11A2 Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An , Trường THPT chuyên Ba
9 C1 TSTD CK23C1_01 Đào Quang Linh Lớp 10A3 Tin, Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại

học Quốc gia Hà Nội

Đỗ Ngọc Anh

Trung

Lớp 10A2 Tin, Trường THPT

chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại

học Quốc gia Hà Nội

Khuyến

khích

Hạng Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên Thí sinh 1 Lớp, trường 1 THọ và tên hí sinh 2 Lớp, trường 2 Giải
10 C1 TP.

Hồ Chí Minh

CK23C1_02 Dương Kiến Khải Lớp 10Tin, Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia

TP. Hồ Chí Minh

Huỳnh Minh

Đạt

Lớp 10Tin, Trường Phổ thông

Năng khiếu, Đại học Quốc gia

TP. Hồ Chí Minh

Khuyến

khích

11 C1 Bình Phước CK23C1_03 Trần Văn Tấn

Khôi

Lớp 11TT9, Trường THPT

chuyên Bình Long, tỉnh Bình

Phước

Khuyến

khích

12 C1 TSTD CK23C1_04 Nguyễn Cảnh

Dương

Lớp 10A2 Tin, Trường THPT

chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại

học Quốc gia Hà Nội

Hoàng Anh Đức Lớp 10A2 Tin, Trường THPT

chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại

học Quốc gia Hà Nội

Khuyến

khích

13 C1 Đồng Nai CK23C1_05 Nguyễn Thái Sơn Lớp 12 chuyên Tin, Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh,

tỉnh Đồng Nai

Lê Nguyễn Anh

Khoa

Lớp 12 chuyên Tin, Trường

THPT chuyên Lương Thế Vinh,

tỉnh Đồng Nai

Khuyến

khích

14 C1 TSTD CK23C1_07 Nguyễn Đức Anh Lớp 11 Tin, Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, TP.

Hà Nội

Lê Tuấn Hoàng Lớp 12 Tin, Trường THPT

chuyên Hà Nội – Amsterdam, TP.

Hà Nội

Khuyến

khích

15 C1 TSTD CK23C1_08 Hoàng Trung Hải Lớp 10 Tin, Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội Bùi Đàm Quân Lớp 10 Tin, Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội Khuyến khích
16 C1 Quảng Ninh CK23C1_09 Ninh Quang

Thắng

Lớp 10 Tin, Trường THPT

chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng

Ninh

Lê Xuân Phú Lớp 11 Toán, Trường THPT

chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng

Ninh

Khuyến

khích

17 C1 Hà Nội CK23C1_10 Bùi Quang Phúc Lớp 11 Tin, Trường THPT

chuyên Nguyễn Huệ, TP. Hà Nội

Nguyễn Phong Lớp 11 Tin, Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, TP. Hà Nội Khuyến khích
18 C1 Đắk Nông CK23C1_11 Nguyễn Anh

Dũng

Lớp 11 Tin, Trường THPT

chuyên Nguyễn Chí Thanh, tỉnh

Đắk Nông

Khuyến

khích

19 C1 TSTD CK23C1_12 Nguyễn Tường

Duy

Lớp 11A1 Toán, Trường THPT

chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại

học Quốc gia Hà Nội

Phạm Quang

Minh

Lớp 10A2 Toán, Trường THPT

chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại

học Quốc gia Hà Nội

Khuyến

khích

Hạng Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên Thí sinh 1 Lớp, trường 1 THọ và tên hí sinh 2 Lớp, trường 2 Giải
20 C1 Đà Nẵng CK23C1_13 Lê Ngọc Bảo Anh Lớp 12A5, Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, TP. Đà Nẵng Trần Vạn Tấn Lớp 12A5, Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, TP. Đà Nẵng Khuyến khích
21 C1 Nghệ An CK23C1_16 Nguyễn Duy

Hưng

Lớp 11A2, Trường THPT chuyên

Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An

Bùi Công Hào Lớp 11A2, Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An Khuyến khích
22 C1 TP.

Hồ Chí Minh

CK23C1_17 Phạm Nguyễn Anh Tài Lớp 12C Định, TP. Hồ tin, Trường THPT Gia Chí Minh Võ Nguyễn Đình Bảo Lớp 12C Định, TP. Hồ Chí Minh tin, Trường THPT Gia Khuyến khích
23 C1 TP.

Hồ Chí Minh

CK23C1_22 Lê Cảnh Toàn Lớp 12 Tin, Trường Phổ thông

Năng khiếu, Đại học Quốc gia

TP. Hồ Chí Minh

Nguyễn Đình

Trọng Chuẩn

Lớp 12 Tin, Trường Phổ thông

Năng khiếu, Đại học Quốc gia

TP. Hồ Chí Minh

Khuyến

khích

24 C1 Long An CK23C1_23 Nguyễn Hoàng Phát Lớp 12T2, Trường THPT chuyên Long An, tỉnh Long An Nguyễn Minh Anh Lớp 10T1, Trường THPT chuyên Long An, tỉnh Long An Khuyến khích

Danh sách trên gồm 24 đội thi./.

Bảng C2 – Khối THPT không chuyên

Hạng Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên Lớp, trường Giải
1 C2 TP.

Hồ Chí Minh

CK23C2_11 Lê Viết Nam Khôi Lớp 10.3, Trường TH, THCS & THPT Việt Úc, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Nhất
2 C2 Hà Nội CK23C2_03 Nguyễn Bùi Đức Dũng Lớp 9G0, Trường THCS & THPT Newton, quận Bắc Từ

Liêm, TP. Hà Nội

Nhì
3 C2 Quảng Nam CK23C2_17 Trần Lê Anh Pha Lớp 11/9, Trường THPT Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Nhì
4 C2 TSTD CK23C2_22 Nguyễn Hữu Tuấn Lớp 9A, Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, TP.

Hà Nội

Nhì
Hạng Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên Lớp, trường Giải
5 C2 Hà Nội CK23C2_07 Đỗ Thị Minh Hồng Lớp 10 Hóa 1, Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, TP. Hà

Nội

Ba
6 C2 TSTD CK23C2_20 Bùi Thanh Quang Lớp 11A7, Trường THPT Hoàng Văn Thụ, TP. Hà Nội Ba
7 C2 Đồng Nai CK23C2_15 Lê Phạm Thành Nhân Lớp 11A1, Trường THPT Dầu Giây, tỉnh Đồng Nai Ba
8 C2 TSTD CK23C2_21 Phạm Thanh Sang Lớp 10A4, Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ, tỉnh Long An Ba
9 C2 TSTD CK23C2_10 Nguyễn Tuấn Khôi Lớp 11A6, Trường THPT Ngọc Tảo, TP. Hà Nội Ba
10 C2 Hà Nội CK23C2_05 Hoàng Lâm Trí Dũng Lớp 10A3, Trường THPT Tây Hồ, TP. Hà Nội Khuyến

khích

11 C2 Thanh Hóa CK23C2_04 Chung Văn Duy Lớp 11A1, Trường THPT Hậu Lộc 2, tỉnh Thanh Hóa Khuyến

khích

12 C2 Hà Nội CK23C2_23 Hoàng Quốc Việt Lớp 11A1, Trường THPT Mê Linh, TP. Hà Nội Khuyến

khích

13 C2 Đà Nẵng CK23C2_13 Nguyễn Hữu Đặng

Nguyên

Lớp 12/2, Trường THPT Hoàng Hoa Thám, TP. Đà Nẵng Khuyến khích
14 C2 TSTD CK23C2_02 Đoàn Lê Gia Bảo Lớp 12/1, Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ, tỉnh Quảng

Nam

Khuyến

khích

15 C2 Bình Dương CK23C2_19 Đỗ Pirlo Lớp 10A11, Trường THPT Trịnh Hoài Đức, tỉnh Bình

Dương

Khuyến

khích

16 C2 TP.

Hồ Chí Minh

CK23C2_24 Võ Quang Vũ Lớp 11B5, Trường THPT Trần Phú, TP. Hồ Chí Minh Khuyến khích
17 C2 Bình Dương CK23C2_14 Phạm Phúc Nguyên Lớp 11A1, Trường THPT Trần Văn Ơn, tỉnh Bình Dương Khuyến

khích

18 C2 Bình Dương CK23C2_06 Vương Nhật Hào Lớp 11A1, Trường THPT Trần Văn Ơn, tỉnh Bình Dương Khuyến

khích

19 C2 TSTD CK23C2_16 Nguyễn Huy Nhật Lớp 11A1, Trường PTDTNT THPT Số 2 Nghệ An, tỉnh

Nghệ An

Khuyến

khích

Hạng Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên Lớp, trường Giải
20 C2 Đồng Tháp CK23C2_01 Phan Trung Bạc Lớp 10A7, Trường THPT Chu Văn An, tỉnh Đồng Tháp Khuyến

khích

21 C2 Hưng Yên CK23C2_18 Hoàng Hải Phong Lớp 11A, Trường THPT Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên Khuyến

khích

22 C2 Bình Định CK23C2_08 Nguyễn Gia Hưng Lớp 10A1, Trường THPT Tây Sơn, tỉnh Bình Định Khuyến

khích

23 C2 Nghệ An CK23C2_09 Ngô Vũ Đình Khoa Lớp 10A1, Trường THPT Yên Thành 2, tỉnh Nghệ An Khuyến

khích

24 C2 Gia Lai CK23C2_12 Lê Quang Minh Lớp 11A1, Trường THPT Chi Lăng, tỉnh Gia Lai Khuyến

khích

Danh sách trên gồm 24 thí sinh./.

Bảng D2 – Sản phẩm Sáng tạo khối Trung học cơ sở

STT Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên thí sinh 1 Lớp, trường 1 Họ và tên thí sinh 2 Lớp, trường 2 Giải
1 D2 Bình Thuận CK23D2_02 Kiều Quang

Huy

Lớp 8A5, Trường THCS Hùng

Vương, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình

Thuận

Nhì
2 D2 TSTD CK23D2_07 Nguyễn Hoàng Phú Lớp 8C4, Trường THCS Mạo Khê I, thị xã Đông Triều, tỉnh

Quảng Ninh

Phùng Khôi

Nguyên

Lớp 8C3, Trường THCS Mạo

Khê I, thị xã Đông Triều, tỉnh

Quảng Ninh

Nhì
3 D2 TSTD CK23D2_04 Tô An Kỳ Lớp 7 Vương, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội H, Trường THCS Trưng Ba
4 D2 Đà Nẵng CK23D2_05 Phạm Trần Kim

Ngọc

Lớp 9/1, THCS Trần Qúy Cáp,

quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

Trần Lê Phương

Thúy

Lớp 9/1, THCS Trần Qúy Cáp,

quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng

Ba
STT Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên thí sinh 1 Lớp, trường 1 Họ và tên thí sinh 2 Lớp, trường 2 Giải
5 D2 Hà Nội CK23D2_10 Nguyễn Hoàng Anh Tuấn Lớp 8A5, Trường THCS Thanh

Am, quận Long Biên, TP. Hà Nội

Nguyễn Nam Khánh Lớp 8A5, Trường THCS Thanh

Am, quận Long Biên, TP. Hà Nội

Ba
6 D2 Hà Nội CK23D2_14 Hoàng Gia Bảo Lớp 7A11, Trường THCS

Nguyễn Trường Tộ, quận Đống

Đa, TP. Hà Nội

Nguyễn Thế An

Khang

Lớp 7A11, Trường THCS

Nguyễn Trường Tộ, quận Đống

Đa, TP. Hà Nội

Ba
7 D2 Hà Nội CK23D2_15 Trịnh Minh

Đăng

Lớp 8A4, Trường THCS Chu Văn

An, quận Long Biên, TP. Hà Nội

Phạm Hoàng

Anh

Lớp 8A4, Trường THCS Chu Văn

An, quận Long Biên, TP. Hà Nội

Ba
8 D2 TSTD CK23D2_01 Nguyễn Hải

Đăng

Lớp 8L5, Trường Tiểu học,

THCS và THPT Việt Úc, TP. Hồ

Chí Minh

Nguyễn Hoàng

Nam Khánh

Lớp 8, Trường quốc tế Anh BIS,

TP. Hồ Chí Minh

Khuyến

khích

9 D2 Đà Nẵng CK23D2_03 Nguyễn Tấn Tài Lớp 8/1, Trường THCS Huỳnh Bá

Chánh, quận Ngũ Hành Sơn, TP.

Đà Nẵng

Nguyễn Vũ

Huyền

Lớp 8/1, Trường THCS Huỳnh Bá

Chánh, quận Ngũ Hành Sơn, TP.

Đà Nẵng

Khuyến

khích

10 D2 Lạng Sơn CK23D2_06 Nguyễn Huy

Hoàng

Lớp 8A, Trường THCS thị trấn

Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỉnh

Lạng Sơn

Khuyến

khích

11 D2 TSTD CK23D2_08 Vũ Trí Việt Lớp 7/1, Trường THCS Nguyễn Du, quận 1, TP. Hồ Chí Minh Vũ Đăng Khoa Lớp 6/1, Trường THCS Nguyễn Du, quận 1, TP. Hồ Chí Minh Khuyến khích
12 D2 Hà Nam CK23D2_09 Phạm Hoàng

Hiệp

Lớp 8E, Trường THCS Lê Hồng

Phong, TP. Phủ Lý, Hà Nam

Trần Đình Đông Lớp 8G, T Phong, TP. Phủ Lý, Hà Nam rường THCS Lê Hồng Khuyến khích
13 D2 Bạc Liêu CK23D2_11 Tăng Nguyễn

Trọng Nhân

Lớp 8C, Trường THCS Lê Hồng

Phong, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc

Liêu

Quách Thái

Hưng

Lớp 8C, Trường THCS Lê Hồng

Phong, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc

Liêu

Khuyến

khích

14 D2 Bến Tre CK23D2_12 Đặng Trọng Anh Lớp 7/1, Trường THCS Tân Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh

Bến Tre

Nguyễn Dương

Trọng An

Lớp 9/8, Trường THCS Tân

Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh

Bến Tre

Khuyến

khích

STT Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên thí sinh 1 Lớp, trường 1 Họ và tên thí sinh 2 Lớp, trường 2 Giải
15 D2 Đồng Nai CK23D2_13 Nguyễn Hữu Phước Lớp 8/3, Trường THCS Tân Hiệp, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Trần Ngọc Quế Châu Lớp 9/1, Trường THCS Tân Hiệp, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Khuyến khích

Danh sách trên gồm 15 sản phẩm./.

Bảng D3 – Sản phẩm sáng tạo khối Trung học phổ thông

STT Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên thí sinh 1 Lớp, trường 1 Họ và tên thí sinh 2 Lớp, trường 2 Giải
1 D3 TP.

Hồ Chí Minh

CK23D3_10 Nguyễn Minh Nhật Huy Lớp 12CTin, Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ

Chí Minh

Nhất
2 D3 Đồng Nai CK23D3_03 Phạm Công Khánh Lớp 11B9, Trường THPT Long Khánh, TP. Long Khánh, tỉnh

Đồng Nai

Phạm Duy

Hưng

Lớp 11B4, Trường THPT Long

Khánh, TP. Long Khánh, tỉnh

Đồng Nai

Nhì
3 D3 Quảng Ninh CK23D3_06 Nguyễn Đức

Quang Minh

Lớp 11B5, THPT Hoàng Quốc

Việt, tỉnh Quảng Ninh

Vũ Mạnh Hùng Lớp 10A7, THPT Hoàng Quốc Việt, tỉnh Quảng Ninh Nhì
4 D3 TP.

Hồ Chí Minh

CK23D3_09 Hương Đạt Huy Lớp 12A14, Trường THPT Trần Phú, TP. Hồ Chí Minh Nhì
5 D3 Hà Nội CK23D3_02 Lê Đàm Quân Lớp 12A2 Trường THPT Nguyễn

Siêu, TP. Hà Nội

Ba
6 D3 Đà Nẵng CK23D3_15 Nguyễn Trâm Anh Lớp 11/1, Trường TH, THCS, THPT Sky-Line, quận Hải Châu,

TP. Đà Nẵng

Nguyễn

Nguyên Trung

Lớp 10GAC Trường TH, THCS,

THPT Sky-Line, quận Hải Châu,

TP. Đà Nẵng

Ba

12

STT Bảng

thi

Tỉnh/TP SBD Họ và tên thí sinh 1 Lớp, trường 1 Họ và tên thí sinh 2 Lớp, trường 2 Giải
7 D3 TSTD CK23D3_01 Nguyễn Ngọc

Mai Khanh

Lớp 10/9, Trường THPT Sơn Trà,

quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng

Nguyễn Văn

Quốc

Lớp 11A1, Trường THPT Chuyên

Lê Quý Đôn, TP. Đà Nẵng

Khuyến

khích

8 D3 TP.

Hồ Chí Minh

CK23D3_04 Ngô Đình Gia Bảo Lớp 11KC3, Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP.

Hồ Chí Minh

Khuyến

khích

9 D3 Đà Nẵng CK23D3_05 Nguyễn Khải

Hoàn

Lớp 11A1, Trường THPT Chuyên

Lê Quý Đôn, TP. Đà Nẵng

Nguyễn Thành

Bảo

Lớp 11A1, Trường THPT Chuyên

Lê Quý Đôn, TP. Đà Nẵng

Khuyến

khích

10 D3 An Giang CK23D3_07 Bùi Hải Dương Lớp 12A8, THPT Trần Văn

Thành, tỉnh An Giang

Khuyến

khích

11 D3 Gia Lai CK23D3_08 Nguyễn Đức Danh Lớp 11A1, Trường THPT Lương Thế Vinh, huyện Kbang, tỉnh Gia

Lai

Trần Thị Thùy

Dung

Lớp 11A1, Trường THPT Lương

Thế Vinh, huyện Kbang, tỉnh Gia

Lai

Khuyến

khích

12 D3 Trà Vinh CK23D3_11 Thạch Via Sa

Na

Lớp 12D, Trường Phổ thông

DTNT THPT tỉnh Trà Vinh

Tống Uyển

Nam

Lớp 11A, Trường Phổ thông

DTNT THPT tỉnh Trà Vinh

Khuyến

khích

13 D3 Hà Nội CK23D3_13 Nguyễn Việt

Hoàn

Lớp 11 Tin Trường THPT chuyên

Nguyễn Huệ, TP. Hà Nội

Bùi Lê Minh Lớp 11 Tin Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ, TP. Hà Nội Khuyến khích
14 D3 Đồng Nai CK23D3_14 Vũ Hoàng Tuệ Anh Lớp 11A4, Trường THPT Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh

Đồng Nai

Nguyễn Ngọc

Anh Thư

Lớp 11A4, Trường THPT Long

Thành, huyện Long Thành, tỉnh

Đồng Nai

Khuyến

khích

Danh sách trên gồm 14 đội thi./.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]