Habu Yoshiharu
![]() | Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: Tentothehundred (thảo luận · đóng góp) vào 4 ngày trước. (làm mới) |
Habu Yoshiharu Cửu đẳng | |
---|---|
Habu Yoshiharu tại Diễn đàn Shogi Quốc tế 2011 | |
Tên | Habu Yoshiharu (羽生善治) |
Ngày sinh | 27 tháng 9, 1970 |
Ngày lên chuyên | 18 tháng 12, 1985 | (15 tuổi)
Số hiệu kì thủ | 175 |
Quê quán | Tokorozawa, Saitama |
Sư phụ | Futakami Tatsuya Cửu đẳng |
Vĩnh thế | Vĩnh thế Long Vương Vĩnh thế Danh Nhân |
Đẳng cấp | Cửu đẳng - 1 tháng 4, 1994 | (23 tuổi)
Hồ sơ | https://www.shogi.or.jp/player/pro/175.html |
Thành tích | |
Tổng số danh hiệu | 99 kỳ (nhiều nhất lịch sử) |
Tổng số lần vô địch giải không danh hiệu | 45 lần (nhiều nhất lịch sử) |
Long Vương Chiến | Tổ 1 (Tổ 1 trở lên: 34 kỳ) |
Thuận Vị Chiến | Hạng B tổ 1 (Hạng A trở lên: 29 kỳ) |
Cập nhật đến ngày 9 tháng 9, 2023 | |
Habu Yoshiharu (
Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]
Habu gia nhập giới kỳ thủ Shogi chuyên nghiệp năm 1985, khi mới 15 tuổi. Cùng Katou Hifumi, Tanigawa Koji và Fujii Sota, Habu là 1 trong số bốn kỳ thủ chuyên nghiệp gia nhập shorekai khi còn đang học trung học.
Năm 1989, khi mới 19 tuổi, Habu (khi đó 6-dan) đã thắng Shima Akira để giành danh hiệu Long Vương (Ryuo - 1 trong 7 danh hiệu cao quý của Shogi Nhật Bản tại thời điểm đó). Đây là lần đầu tiên Habu giành được một danh hiệu và tại thời điểm đó là người nắm giữ danh hiệu trẻ nhất từ trước đến nay.
Năm 1992, sau khi nắm giữ 3 danh hiệu (RyuO 1989, Kio 1991 và 1992), Habu đã đủ tiêu chuẩn phong cấp 9-dan, nhưng luật phong cấp bắt buộc Habu phải được phong cấp lên 8-dan trước, sau đó phải chờ 1 năm để được phong cấp lên 9-dan. Anh được phong cấp 9-dan (cấp cao nhất của Shogi chuyên nghiệp) vào tháng 4 năm 1994.
Trong năm 1996 (từ 14 tháng Hai tới 30 tháng Bảy), Habu đã đồng thời chiếm giữ cả bảy danh hiệu của shogi chuyên nghiệp Nhật Bản (RyuO, Meijin, Kisei, Oi, Oza, Kio, và Osho), một kỳ tích mà trước đó chưa ai đạt được, mãi đến năm 2023 khi Fujii Sota là người thứ hai làm được điều này.
Năm 2012, sau khi giành danh hiệu Kísei, Habu đã vượt qua Oyama Yasuharu để trở thành người dành nhiều danh hiệu nhất của shogi chuyên nghiệp, với 81 danh hiệu.[1]
Tính đến tháng 6 năm 2014, số lượng các danh hiệu shogi Habu đã giành được là 87 sau 116 lần tham dự các trận chung kết, đứng đầu trong lịch sử shogi Nhật Bản.[2]
Habu hiện cũng đang là kỳ thủ cờ vua giỏi nhất của Nhật Bản, với hệ số ELO 2415 (tính đến tháng 6 năm 2014).[3][4]
Đời sống riêng[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1996 Habu kết hôn với nữ diễn viên Hatadan Rie. Hatada đã từ giã sự nghiệp của mình sau khi kết hôn với Habu. Đến năm 2012 họ đã có hai con gái.[5]
Lịch sử thăng cấp[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày thăng cấp | Đẳng cấp | Ghi chú |
---|---|---|
2 tháng 12, 1982 (12 tuổi 2 tháng) | Lục cấp (6-kyu) | Gia nhập Trường đào tạo kì thủ |
2 tháng 2, 1983 (12 tuổi 6 tháng) | Ngũ cấp (5-kyu) | Đạt thành tích 6 thắng - 3 thua |
28 tháng 3, 1983 (12 tuổi 8 tháng) | Tứ cấp (4-kyu) | Thắng 6 ván liên tiếp |
11 tháng 5, 1983 (12 tuổi 9 tháng) | Tam cấp (3-kyu) | Thắng 6 ván liên tiếp |
7 tháng 7, 1983 (12 tuổi 10 tháng) | Nhị cấp (2-kyu) | Thắng 6 ván liên tiếp |
24 tháng 8, 1983 (12 tuổi 11 tháng) | Nhất cấp (1-kyu) | Thắng 6 ván liên tiếp |
11 tháng 1, 1984 (13 tuổi 3 tháng) | Sơ đẳng (1-dan) | Đạt thành tích 12 thắng - 4 thua |
10 tháng 9, 1984 (13 tuổi 11 tháng) | Nhị đẳng (2-dan) | Đạt thành tích 14 thắng - 5 thua |
25 tháng 3, 1985 (14 tuổi 5 tháng) | Tam đẳng (3-dan) | Đạt thành tích 12 thắng - 4 thua |
12 tháng 12, 1985 (15 tuổi 2 tháng) | Tứ đẳng (4-dan) | Đạt thành tích 13 thắng - 4 thua
Trở thành kì thủ chuyên nghiệp |
1 tháng 4, 1988 (17 tuổi 6 tháng) | Ngũ đẳng (5-dan) | Thăng lên hạng C1 - Thuận Vị Chiến |
1 tháng 10, 1989 (19 tuổi) | Lục đẳng (6-dan) | Khiêu chiến danh hiệu Long Vương |
1 tháng 10, 1990 (20 tuổi) | Thất đẳng (7-dan) | Giành danh hiệu Long Vương |
1 tháng 4, 1993 (23 tuổi 6 tháng) | Bát đẳng (8-dan) | Giành 3 kì danh hiệu |
1 tháng 4, 1994 (24 tuổi 6 tháng) | Cửu đẳng (9-dan) | Thăng đẳng đặc biệt: Giành nhiều danh hiệu |
Các danh hiệu và các giải vô địch khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Các giải có danh hiệu
Danh hiệu | Năm giành được | Số danh hiệu |
---|---|---|
RyuO | 1989, 1992, 1994–95, 2001–02, 2017 | 7 |
Meijin (shogi) | 1994 - 1996, 2003, 2008-2010, 2014-15 | 9 |
Kisei (shogi) | 1993–95, 2000, 2008–2017 | 16 |
Oi (shogi) | 1993–2001, 2004–06, 2011–16 | 18 |
Oza (shogi) | 1992–2010, 2012–16 | 24 |
Kio (shogi) | 1991 - 2002, 2005 | 13 |
Osho (shogi) | 1996 - 2001, 2003, 2005-2009 | 12 |
Các danh hiệu danh dự: Danh hiệu Meijin, Kisei, Oi, Oza, Kioh, Osho, RyuO trọn đời. Do đã có danh hiệu trọn đời của cả 7 giải đấu, Habu trở thành người đầu tiên có danh hiệu trọn đời 7 giải đấu (永世七冠).
- Các giải không có danh hiệu
Tên giải | Năm tổ chức | Số lần vô địch |
---|---|---|
ja | 2011, 2012 | 2 |
ja | 2009, 2011, 2013–15 | 5 |
*ja | 2003-2006 | 4 |
*ja | 1990, 1992, 1998 | 3 |
ja | 1997, 1998, 2000, 2001, 2004, 2006, 2012 | 7 |
NHK Cup | 1989, 1992, 1997, 1998, 1999, 2001, 2008-2011 | 10 |
*ja | 1992, 1995, 2002 | 3 |
ja | 1991, 1998, 2003, 2010-2011 | 5 |
ja | 1988 | 1 |
*ja | 1988, 1990, 1997, 1999 | 4 |
*ja | 1987, 1988 | 2 |
*ja | 1987, 1989 | 2 |
Lưu ý: Các giải có dấu * đã ngừng tổ chức.
Sách xuất bản[sửa | sửa mã nguồn]
Sách tiếng Anh[sửa | sửa mã nguồn]
- — (2000). Habu's Words. Translated by Tony Hosking and [[{{{1}}}]][]. Stratford-upon-Avon, England: The Shogi Foundation. ISBN 978-0953108923.
- —; Hosking, Tony (2010). Masters of Shogi. Stratford-upon-Avon, England: The Shogi Foundation. ISBN 978-0953108947.
- Viết lời giới thiệu
- Hosking, Tony (1997). Art of Shogi (ấn bản 2). Stratford-upon-Avon, England: The Shogi Foundation. ISBN 978-0953108909.
- Hosking, Tony (2006). Classic Shogi: Games Collection. Stratford-upon-Avon, England: The Shogi Foundation. ISBN 978-0953108930.
Sách tiếng Nhật[sửa | sửa mã nguồn]
- — (1991). Mirakuru Shūbanjūtsu—Yosetesuji o Patānkashite Shōkai ミラクル終盤術―寄せ手筋をパターン化して詳解 [Miracle Endgame Technique—Endgame Tactics Explained Using Patterns]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4819703086.
- — (1992–1994). Habu no Zunō Shirīzu 羽生の頭脳シリーズ [Habu's Brain (Series)]. 10 volumes. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo.
- — (tháng 4 năm 1992). Kyūsen Shikenbisha Yaburi Part 1 急戦四間飛車破り Part 1 [Defeating the Quick Attack Fourth-file Rook Part 1]. ISBN 978-4819703154.
- — (tháng 6 năm 1992). Kyūsen Shikenbisha Yaburi Part 2 急戦四間飛車破り Part2 [Defeating the Quick Attack Fourth-file Rook Part 2]. ISBN 978-4819703116.
- — (tháng 8 năm 1992). Kyūsen, Nakabisha-Sangenbisha Yaburi 急戦、中飛車・三間飛車破り! [Defeating the Quick Attack Central Rook and Third-file Rook]. ISBN 978-4819703123.
- — (tháng 10 năm 1992). Ibisha Anaguma to Hidari Minō 居飛車穴熊と左美濃 [Static Rook Anaguma and Left Mino]. ISBN 978-4819703130.
- — (tháng 1 năm 1993). Saikyō Yagura - Gote Kyūsen to San Nana Gin Senpō 最強矢倉・後手急戦と3七銀戦法 [The Strongest Yagura - White Quick Attack and Silver 3g System]. ISBN 978-4819703147.
- — (tháng 5 năm 1993). Saikyō Yagura - Morishita Shisutemu 最強矢倉・森下システム [The Strongest Yagura - Morishita System]. ISBN 978-4819703109.
- — (tháng 9 năm 1993). Kakugawari Saizensen 角換わり最前線 [Cutting Edge Bishop Exchange]. ISBN 978-4819703161.
- — (tháng 3 năm 1994). Saishin no Hineribisha 最新のヒネリ飛車 [Latest Twisting Rook]. ISBN 978-4819703178.
- — (tháng 9 năm 1994). Gekisen! Yokofudori 激戦! 横歩取り [Ultra Sharp! Side Pawn Capture]. ISBN 978-4819703208.
- — (tháng 12 năm 1994). Saishin no Yokofudori Senpō 最新の横歩取り戦法 [Latest Side Pawn Capture System]. ISBN 978-4819703215.
- — (1993). Tensai Tsume Shōgi 天才詰将棋 [Brilliant Mating Problems]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: 光文社 (Kōbunsha Kobunsha Co., Ltd). ISBN 978-4334716592.
- —; Yonenaga, Kunio (1999). Benkyō no Shikata—Atama ga Yokunaru Himitsu 勉強の仕方―頭がよくなる秘密 [How to Study—Secret to Becoming Smarter]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4396311193.
- —; Senzaki, Manabu (2000). Muryama Satoshi Meikyokufu 村山聖名局譜 [Best Games of Satoshi Murayama]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4819702119.
- —; Kiya, Taiji (2001). Habu no Shinkakugen Hyakugo 羽生の新格言集105 [Habu's 105 New Maxims]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4819703666.
- — (2003–2007). Habu no Kisoku Shirīzu 羽生の規則シリーズ [Habu's Rule (Series)]. 6 volumes. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo.
- — (tháng 12 năm 2003). Fu no Tesuji 歩の手筋 [Pawn Tactics]. ISBN 978-4819703727.
- — (tháng 4 năm 2004). Kin, Gin no Tesuji 金銀の手筋 [Gold and Silver Tactics]. ISBN 978-4819703758.
- — (tháng 9 năm 2004). Gyoku, Kei, Kyō no Tesuji 玉桂香の手筋 [King, Knight and Lance Tactics]. ISBN 978-4819703772.
- — (tháng 12 năm 2004). Hi, Kaku no Tesuji 飛角の手筋 [Rook and Bishop Tactics]. ISBN 978-4819703796.
- — (tháng 6 năm 2006). Gyoku no Kakoikata 玉の囲い方 [Castling Methods]. ISBN 978-4819703833.
- — (tháng 3 năm 2007). Shikake 仕掛け [Attacking]. ISBN 978-4819703857.
- — (2004). Kantan ni, Tanjun ni Kangaeru 簡単に, 単純に考える [Thinking Beyond Set Patterns]. Bản mẫu:Eigo. Kyoto, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4569679532.
- — (2005). Ketsudan Ryoku 決断力 [Decisiveness]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4047100084.
- — (2005). Habu Yoshiharu no Shūbanjūtsu (1): Seme wo Tsunagu Hon 羽生善治の終盤術(1):攻めをつなぐ本 [Yoshiharu Habu Endgame Technique (1): Maintaining the Attack]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4861370113.
- — (2006). Habu Yoshiharu no Shūbanjūtsu (2): Kihon dake de Koko made Dekiru 羽生善治の終盤術(2):基本だけでここまで出来る [Yoshiharu Habu Endgame Technique (2): You Can Get This Far with only the Basics]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4861370120.
- — (2006). Habu Yoshiharu no Shūbanjūtsu (3): Katasa wo Kuzusu Hon 羽生善治の終盤術(3):堅さをくずす本 [Yoshiharu Habu Endgame Technique (3): Breaking Through a Strong Position]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4861370137.
- — (2009). Habu Yoshiharu no Mirumiru Tsuyokunaru Shōgi Nyūmon: Gokajō de Kachikata ga Wakaru 羽生善治のみるみる強くなる将棋入門: 5ヵ条で勝ち方がわかる [Yoshiharu Habu's Guide to Quickly Getting Strong at Shogi: Understanding the 5 keys to winning]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4262101446.
- — (2009). Habu Yoshiharu no Mirumiru Tsuyokunaru Shōgi Nyūmon: Joban no Sashikata 羽生善治のみるみる強くなる将棋入門: 序盤の指し方 [Yoshiharu Habu's Guide to Quickly Getting Strong at Shogi: How to play the opening]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4262101453.
- — (2010). Kawariyuku Gendai Shōgi Jō 変わりゆく現代将棋 上 [Ever-changing Modern Shogi, First Volume]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4839934408.
- — (2010). Kawariyuku Gendai Shōgi Ge 変わりゆく現代将棋 下 [Ever-changing Modern Shogi, Second Volume]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4839934415.
- — (2010). Habu Yoshiharu no Mirumiru Tsuyokunaru Shōgi Nyūmon: Shūban no Kachikata 羽生善治のみるみる強くなる将棋入門: 終盤の勝ち方 [Yoshiharu Habu's Guide to Quickly Getting Strong at Shogi: How to win endgames]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4262101460.
- —; Mogi, Kenichirō (2010). Jibun no Atama de Kangaeru to Iu Koto 自分の頭で考えるということ [Thinking with Your Own Brain]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4479391999.
- Habu Yoshiharu no Shikō 羽生善治の思考 [Yoshiharu Habu's Way of Thinking]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. 2010. ISBN 978-4835617770.
- —; Moriuchi, Toshiyuki (2011). Habu biesu Moriuchi—Hyakuban Sashi 羽生VS森内百番指し [Habu vs. Moriuchi—100 Games]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4839937614.
- — (2011). Yonjūsai kara no Tekiōryoku 40歳からの適応力 [The Ability to Adapt after Age 40]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4594063924.
- — (2011). Habu Yoshiharu no Yasashi Kodomo Shōgi Nyūmon-Katsu Kotsu ga Wakaru Itsutsu no Tekunikku 羽生善治のやさしいこども将棋入門-勝つコツがわかる5つのテクニック [Yoshiharu Habu's Easy Shogi Guide for Children: 5 techniques to understanding the secrets of winning]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4262101477.
- — (2011). Habu Yoshiharu no Kodomo Shōgi Nyūmon: Joban no Sashikata-Itteme kara no Sashikata to Senpō o Obeyō! 羽生善治のこども将棋入門: 序盤の指し方-1手目からの指し方と戦法を覚えよう! [Yoshiharu Habu's Shogi Guide for Children: How to play the opening-Learn basic strategy and how to move from move 1!]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4262101484.
- — (2012). Habu Yoshiharu no Kodomo Shōgi Nyūmon: Shūban no Kachikata-"Tsumi", "Yose" ga Sugu ni Wakaru! 羽生善治のこども将棋入門: 終盤の勝ち方-「詰み」「寄せ」がすぐに分かる! [Yoshiharu Habu's Shogi Guide for Children: How to win endgames-Quickly understand "mate" and "mating"!]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4262101491.
- — (2012). Habu Yoshiharu no Shōgi no Kyōkasho Majikku 羽生善治の将棋の教科書 [Yoshiharu Habu's Shogi Textbook]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4309273525.
- — (2012). Habu Yoshiharu no Kodomo Shōgi Nyūmon: Chūban no Tatakaikata-Koma o Tokushite Yūri ni Susumeyō! 羽生善治のこども将棋入門: 中盤の戦い方-駒を得して有利に進めよう! [Yoshiharu Habu's Shogi Guide for Children: How to fight in the middlegame-Gain an advantage by capturing pieces!]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4262101507.
- — (2013). Shiteru Chikara 捨てる力 [The Power to Let Go]. Bản mẫu:Eigo. Kyoto, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4569679532.
- — (2013). Habu Yoshiharu no Kodomo Tsume Shōgi Nyūmon 羽生善治のこども詰め将棋入門 [Yoshiharu Habu's Mating Problems Guide for Children]. Bản mẫu:Eigo. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4262101514.
- — (2013). Mayoinagara, Tsuyokunaru 迷いながら, 強くなる [Become Stronger when Unsure]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4837925170.
- — (2014). Habu Majikku 羽生マジック [Habu Magic]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4839950767.
- — (2014). Habu Yoshiharu no Jōseki no Kyōkasho Majikku 羽生善治の定跡の教科書 [Yoshiharu Habu's Openings' Textbook]. Tokyo, Japan: Bản mẫu:Eigo. ISBN 978-4309275116.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “羽生、通算タイトル獲得数歴代単独1位に” [Habu, đứng đầu danh sách những kỳ thủ giành nhiều danh hiệu nhất] (bằng tiếng Nhật). 日本将棋連盟. ngày 6 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2014.
- ^ Hồ sơ Yoshiharu Habu tại Liên đoàn shogi Nhật Bản.
- ^ Hồ sơ Yoshiharu Habu tại Liên đoàn cờ vua quốc tế FIDE.
- ^ “When a shogi champion turns to chess”. ChessBase GmbH. ngày 17 tháng 5 năm 2002. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
- ^ Thakrar, Raju (ngày 7 tháng 1 năm 2007). “Yoshiharu Habu: Japan's king of the board”. Japan Times. Tokyo, Japan: The Japan Times, Ltd. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.