Hadena caesia
Giao diện
Hadena caesia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Hadena |
Loài (species) | H. caesia |
Danh pháp hai phần | |
Hadena caesia (Denis & Schiffermüller, 1775) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hadena caesia[1] (tên tiếng Anh: Grey) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này phân bố phân tán all over châu Âu (see subspecies section).
Sải cánh dài 32–37 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8.
The young Ấu trùng ăn các loài capsules of various Silene (bao gồm Silene nutans và Silene vulgaris). Sau đó chúng ăn lá cây. Chúng qua mùa đông dưới dạng nhộng.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- ssp. caesia (Denis&Schiffermüller, 1775) (Alps)
- ssp. abruzzensis (Draudt, 1934) (dãy núi Apennine)
- ssp. ostrogovichi (Hacker, 1989) (dãy núi Carpathia)
- ssp. bulgarica (Boursin, 1959) (Bulgaria)
- ssp. xanthophoba (Schawerda, 1922) (bản đảo Balkan)
- ssp. mananii (Gregson, 1866) (Đại Anh và Ireland)
- ssp. frigida (Zetterstedt, 1839) (nam Fennoscandia)
- ssp. grisea (Hospital, 1948) (núi phía bắc Tây Ban Nha)
- ssp. revolcadorensis (Calle, 1983) (vùng Murcia)
- ssp. castiliana (Reisser, 1935) (vùng Castile)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lepiforum e.V.
- schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2012-03-30 tại Wayback Machine
- UKmoths
Tư liệu liên quan tới Hadena caesia tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.