Hayashi Yohei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yohei Hayashi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yohei Hayashi
Ngày sinh 16 tháng 7, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Sayama, Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Blaublitz Akita
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2011 Đại học Chuo FC
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2016 FC Tokyo 15 (0)
2014Fagiano Okayama (mượn) 15 (1)
2014Oita Trinita (mượn) 20 (7)
2016U-23 FC Tokyo (mượn) 20 (7)
2017– Oita Trinita 14 (1)
2019– Blaublitz Akita 32 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 2 năm 2019

Yohei Hayashi (林 容平 (Lâm Dung-Bình) Hayashi Yōhei?, sinh ngày 16 tháng 7 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Oita Trinita.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Châu Á Tổng cộng
2012 FC Tokyo J1 League 1 0 0 0 0 0 2 0 3 0
2013 3 0 2 1 1 0 - 6 1
2014 Fagiano Okayama J2 League 15 1 1 1 - - 16 2
Oita Trinita 20 7 - - - 20 7
2015 FC Tokyo J1 League 11 0 1 0 5 2 - 17 2
2016 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0
U-23 FC Tokyo J3 League 20 7 20 7
2017 Oita Trinita J2 League 14 1 0 0 20 7
2018
Tổng 84 16 5 2 6 2 2 0 97 20

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 239 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 39 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]