Ikeda Hayato
Ikeda Hayato | |
---|---|
池田勇人 | |
![]() Ikeda Hayato năm 1962 | |
Thủ tướng thứ 38 của Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 19 tháng 7 năm 1960 – 9 tháng 11 năm 1964 | |
Thiên hoàng | Chiêu Hoà |
Tiền nhiệm | Nobusuke Kishi |
Kế nhiệm | Eisaku Satō |
Thông tin cá nhân | |
Sinh |
3 tháng 12 năm 1899 Takehara, Đế quốc Nhật Bản |
Mất |
13 tháng 8 năm 1965 (65 tuổi) Tokyo, Nhật Bản |
Đảng chính trị | Đảng Dân chủ Tự do |
Alma mater | Đại học Kyoto |
Chữ ký |
![]() |
Ikeda Hayato ( 池田勇人 , 3 tháng 12 năm 1899 – 13 tháng 8 năm 1965) là chính trị gia người Nhật và là thủ tướng Nhật Bản từ 19 tháng 7 năm 1960 đến 9 tháng 11 năm 1964. Ông là thủ tướng cuối cùng sinh vào thế kỷ 19.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Thủ tướng Nhật Bản |
||
---|---|---|
Itō · Kuroda · Sanjōt · Yamagata · Matsukata · Itō · Kurodat · Matsukata · Itō · Ōkuma · Yamagata · Itō · Saionjit · Katsura · Saionji · Katsura · Saionji · Katsura · Yamamoto · Ōkuma · Terauchi · Hara · Uchidat · Takahashi · To. Katō · Uchidat · Yamamoto · Kiyoura · Ta. Katō · Wakatsukit · G. Tanaka · Hamaguchi · Wakatsuki · Inukai · Takahashit · Saitō · Okada · Hirota · Hayashi · Konoe · Hiranuma · Abe · Yonai · Konoe · Tōjō · Koiso · Suzuki · Naruhiko · Shidehara · Yoshida · Katayama · Ashida · Yoshida · Hatoyama · Ishibashi · Kishi · Ikeda · Sato · Tanaka · Miki · Fukuda · Ōhira · Itot · Suzuki · Nakasone · Takeshita · Uno · Kaifu · Miyazawa · Hosokawa · Hata · Murayama · Hashimoto · Obuchi · Aokit · Mori · Koizumi · S. Abe · Y. Fukuda · Asō · Hatoyama · Kan · Noda · S. Abe |
![]() |
|