Hellenic Football League 2014–15

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uhlsport Hellenic Football League
Mùa giải2014-15

Hellenic Football League 2014–15 (còn có tên là 2014–15 Uhlsport Hellenic Football League vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 62 trong lịch sử Hellenic Football League, một giải đấu bóng đá ở Anh.

Premier Division[sửa | sửa mã nguồn]

Uhlsport Hellenic Football League

Premier Division bao gồm 18 đội thi đấu mùa trước cùng với 2 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Flackwell Heath 38 31 6 1 133 33 +100 99
2 Highmoor Ibis 38 27 6 5 93 35 +58 87
3 Ascot United 38 26 5 7 80 40 +40 83
4 Kidlington 38 21 9 8 81 46 +35 72
5 Thame United 38 22 3 13 73 56 +17 69
6 Binfield 38 20 8 10 88 47 +41 68
7 Highworth Town 38 20 7 11 78 46 +32 67
8 Ardley United 38 21 4 13 71 53 +18 67
9 Bracknell Town 38 17 5 16 67 57 +10 56
10 Brimscombe & Thrupp 38 16 6 16 71 73 −2 54
11 Wootton Bassett Town 38 14 9 15 66 78 −12 51
12 Thatcham Town 38 14 5 19 60 65 −5 47
13 Oxford City Nomads 38 14 5 19 73 86 −13 47
14 Milton United 38 11 9 18 47 78 −31 42
15 Abingdon United 38 9 13 16 68 78 −10 40
16 Holyport (R) 38 10 8 20 46 81 −35 38 Xuống chơi tạiDivision One East
17 Reading Town (R) 38 12 1 25 60 87 −27 37
18 Newbury (R) 38 9 7 22 46 74 −28 34 Bỏ giải
19 Shrivenham (R) 38 3 6 29 33 120 −87 15 Xuống chơi tạiDivision One West
20 Cheltenham Saracens (R) 38 1 2 35 29 130 −101 5

Cập nhật đến 19:45, ngày 23 tháng 4 năm 2015 (UTC)
Nguồn: Hellenic League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách ABI ARD ASC BIN BNT BRT CHS FLH HIG HIW HOL KID MIL NEW OCN REA SHR THA THA WBT
Abingdon United

0–0

4–1

1–4

1–3

0–0

5–1

3–3

2–3

0–0

2–2

3–3

2–2

0–0

1–5

1–4

3–0

0–3

2–5

2–2

Ardley United

4–3

0–3

2–0

2–3

2–1

3–1

1–3

4–0

1–0

1–2

1–2

4–0

3–0

3–2

2–0

6–0

0–2

1–1

2–1

Ascot United

3–1

2–1

0–0

0–3

1–0

5–0

1–4

0–1

4–1

2–0

2–2

3–2

2–1

8–0

3–1

0–2

1–1

4–1

3–1

Binfield

2–0

1–2

0–0

3–1

3–3

6–1

0–2

3–3

1–0

4–2

0–2

8–0

2–1

2–3

6–0

4–2

1–2

1–1

6–1

Bracknell Town

0–2

0–1

1–2

2–0

2–3

5–2

0–3

2–0

0–0

3–0

1–2

2–2

3–1

3–2

1–0

3–0

1–2

4–3

2–2

Brimscombe & Thrupp

1–1

3–0

1–5

3–2

4–2

8–1

0–6

1–6

1–1

1–0

1–1

1–4

4–0

3–0

0–2

5–0

1–0

3–0

1–3

Cheltenham Saracens

0–1

0–2

0–1

0–7

0–2

2–3

0–6

0–5

0–5

0–0

0–1

2–3

2–1

1–4

0–3

1–2

0–2

0–1

2–3

Flackwell Heath

4–1

4–2

3–0

1–3

3–1

2–1

7–0

2–2

2–1

6–0

2–2

3–3

2–1

3–1

2–1

8–0

2–0

3–2

2–2

Highmoor Ibis

2–1

2–1

1–0

4–0

2–0

2–0

7–0

1–3

0–1

2–1

0–0

6–1

3–0

2–0

3–1

1–0

1–0

0–0

6–0

Highworth Town

2–2

0–1

1–1

0–1

2–0

2–1

3–2

1–4

1–5

5–0

2–0

2–2

3–0

4–2

3–1

4–0

3–0

4–1

1–5

Holyport

1–5

1–1

0–2

0–0

1–1

2–1

2–1

0–1

0–1

2–2

2–3

2–1

1–4

4–3

1–1

1–0

1–1

0–5

1–0

Kidlington

3–2

3–3

1–2

2–0

3–1

1–0

5–2

1–3

3–1

3–0

5–0

3–0

2–0

1–1

1–3

4–2

0–1

6–1

5–0

Milton United

0–1

0–4

0–1

0–1

1–0

1–3

3–2

0–6

0–4

0–2

1–2

0–0

0–0

1–1

0–1

0–0

1–3

2–1

2–1

Newbury

3–3

1–2

0–2

0–3

0–2

6–0

1–0

1–1

2–2

0–3

4–2

0–4

1–2

1–1

1–3

3–0

0–4

3–2

0–1

Oxford City Nomads

2–4

2–3

1–3

3–3

4–2

2–0

4–2

0–3

1–3

3–2

2–0

0–3

1–4

2–3

2–0

1–2

4–1

2–1

3–0

Reading Town

3–2

1–2

2–3

2–3

0–3

2–3

2–0

0–4

2–4

1–3

0–2

2–1

0–2

1–2

3–4

6–1

2–7

2–4

1–3

Shrivenham

0–3

2–4

1–2

0–3

1–1

3–3

0–0

0–11

2–3

0–6

1–7

1–2

2–2

0–2

1–4

1–2

1–2

1–3

1–2

Thame United

3–2

4–0

0–4

1–3

2–0

2–3

5–3

1–3

0–2

3–2

2–1

2–1

0–1

3–1

2–0

2–1

4–3

0–2

4–1

Thatcham Town

4–1

1–0

0–1

0–1

1–2

0–4

2–0

1–2

0–0

1–2

3–2

1–2

1–3

1–1

2–0

1–3

3–0

2–0

1–3

Wootton Bassett Town

1–1

2–0

2–3

1–1

0–5

4–1

5–1

0–5

1–3

0–1

4–1

1–1

2–1

3–1

2–2

4–1

1–1

2–2

0–2

Cập nhật lần cuối: ngày 23 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Hellenic League
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Division One East[sửa | sửa mã nguồn]

Uhlsport Hellenic Football League

Division One East bao gồm 11 đội thi đấu mùa trước cùng với 3 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Wokingham & Emmbrook (C) (P) 26 19 4 3 74 21 +53 61 Lên chơi tạiPremier Division
2 Brackley Town Development (P) 26 15 7 4 59 38 +21 52
3 Old Woodstock Town 26 16 2 8 62 33 +29 50
4 Easington Sports 26 14 5 7 59 41 +18 47
5 Chinnor 26 12 4 10 61 46 +15 40
6 Henley Town 26 11 7 8 64 52 +12 40
7 Woodley Town 26 10 6 10 42 52 −10 36
8 Rayners Lane 26 10 5 11 58 58 0 35
9 Penn & Tylers Green 26 9 5 12 50 48 +2 32
10 Finchampstead 26 9 6 11 44 54 −10 030
11 Headington Amateurs 26 7 6 13 42 50 −8 27
12 Didcot Town Reserves 26 7 4 15 40 54 −14 25
13 Burnham Reserves 26 6 3 17 38 70 −32 21
14 Chalfont Wasps 26 3 4 19 34 110 −76 13

Cập nhật đến 22:47, ngày 18 tháng 4 năm 2015 (UTC)
Nguồn: Hellenic League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
Finchampstead bị trừ 3 điểm vì đưa vào sân một cầu thủ không hợp lý trong trận đấu với Easington Sports ngày 9 tháng 8.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách BRA BUR CHA CHI DID EAS FIN HEA HEN OWT PTG RAL WOE WOO
Brackley Town Development

2–1

2–2

1–0

4–1

2–4

1–0

3–0

1–1

1–5

3–1

2–0

2–1

4–1

Burnham

1–2

3–2

1–3

0–1

0–5

2–2

0–0

2–2

1–3

0–3

4–2

1–0

0–1

Chalfont Wasps

1–5

0–9

2–4

0–8

2–6

1–1

2–8

0–4

1–4

1–4

1–7

1–1

1–2

Chinnor

3–3

4–3

1–0

7–1

2–1

3–1

1–1

3–2

0–2

1–2

4–1

2–3

2–3

Didcot Town Reserves

1–2

1–0

1–1

3–5

1–2

0–2

0–1

4–4

1–2

0–3

2–3

1–2

1–1

Easington Sports

1–1

6–0

7–1

0–5

2–1

0–2

1–0

1–0

5–3

1–0

2–1

1–3

3–0

Finchampstead

1–1

3–0

2–3

1–5

3–2

5–2

0–0

2–0

1–0

3–3

3–3

1–2

2–1

Headington Amateurs

2–6

8–1

1–3

2–0

0–0

1–2

3–2

1–4

0–4

1–3

4–1

1–2

1–1

Henley Town

3–2

3–2

5–2

1–1

2–3

3–0

3–4

5–3

3–1

6–2

1–1

2–4

2–2

Old Woodstock Town

1–1

1–0

4–2

1–0

3–0

2–1

8–0

1–2

2–2

2–0

1–0

2–0

1–2

Penn & Tylers Green

2–3

2–3

1–2

2–1

3–4

1–1

2–1

1–1

0–2

3–0

1–3

2–3

3–4

Rayners Lane

5–4

0–2

7–1

3–2

1–2

3–3

2–0

2–0

2–4

4–3

1–1

0–3

3–0

Wokingham & Emmbrook

0–0

10–1

10–0

4–0

1–0

1–1

3–0

0–5

4–0

3–0

1–1

5–0

2–1

Woodley Town

0–1

4–1

3–2

2–2

0–1

1–1

4–2

3–1

3–0

2–0

0–4

3–3

0–4

Cập nhật lần cuối: ngày 18 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Hellenic League
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Division One West[sửa | sửa mã nguồn]

Uhlsport Hellenic Football League

Division One West bao gồm 12 đội thi đấu mùa trước cùng với 3 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Longlevens (C) (P) 28 22 2 4 96 38 +58 68 Lên chơi tạiPremier Division
2 Tuffley Rovers (P) 27 19 5 3 71 28 +43 62
3 Lydney Town (P) 28 19 3 6 84 32 +52 60
4 Cirencester Town Development 28 15 5 8 91 58 +33 50
5 Hook Norton 28 14 6 8 56 49 +7 48
6 Purton 28 13 4 11 43 48 −5 43
7 North Leigh United 28 14 4 10 75 47 +28 042
8 Shortwood United Res. 28 12 5 11 62 57 +5 41
9 Clanfield 28 9 6 13 38 53 −15 33
10 Carterton 27 7 6 14 55 73 −18 27
11 Wantage Town Dự bị 28 7 4 17 44 85 −41 25
12 New College Swindon 28 7 3 18 38 66 −28 24
13 Letcombe 28 6 6 16 28 57 −29 24
14 Fairford Town 28 5 6 17 45 76 −31 21
15 Tytherington Rocks 28 5 5 18 36 95 −59 20

Cập nhật đến 23:01, ngày 18 tháng 4 năm 2015 (UTC)
Nguồn: Hellenic League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
North Leigh United bị trừ 3 điểm vì đưa vào sân một cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Wantage Town Dự bị ngày 23 tháng 8, và 1 điểm nữa với lý do tương tự trong trận đấu với Cirencester Town Development ngày 6 tháng 9.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

S.nhà ╲ S.khách CAR CIT CLA FAI HON LET LLV LYD NCS NLU PUR TUF SHU TYT WAN
Carterton

4–2

1–2

3–3

2–4

0–1

2–6

1–2

2–1

1–5

5–1

1–1

1–6

9–1

5–4

Cirencester Town Development

6–2

4–2

2–1

4–0

4–0

2–2

4–3

4–0

2–2

5–0

2–3

1–1

7–2

4–2

Clanfield

1–5

2–1

3–2

0–0

1–0

0–4

0–1

2–1

0–0

0–2

0–0

2–2

1–3

6–0

Fairford Town

1–1

4–4

1–2

3–4

3–2

1–2

1–2

2–3

0–3

1–1

5–4

0–1

5–0

3–3

Hook Norton

1–1

3–2

4–0

4–1

2–2

1–3

1–7

0–3

5–1

1–0

4–1

3–1

5–1

4–0

Letcombe

0–0

2–1

1–1

0–2

0–1

1–2

1–1

1–3

2–3

3–2

3–1

0–4

2–0

1–1

Longlevens

3–1

2–1

3–1

8–0

4–1

4–0

3–3

4–2

4–3

2–0

5–2

1–2

7–0

6–1

Lydney Town

6–1

3–2

1–0

4–0

3–0

5–0

4–0

9–1

3–0

5–2

2–0

0–1

4–1

2–1

New College Swindon

3–2

1–2

0–2

0–2

0–1

0–0

0–4

1–0

0–4

0–4

6–1

0–2

2–2

5–0

North Leigh United

6–1

6–3

7–0

4–0

1–1

7–0

4–2

0–3

1–0

1–2

2–2

2–5

6–0

2–1

Purton

2–1

2–3

2–0

2–1

0–0

2–1

0–2

3–2

3–1

2–1

1–0

1–1

2–1

4–2

Shortwood United Res.

1–2

2–3

3–2

3–1

0–0

3–1

3–1

4–2

6–2

2–0

3–1

1–1

6–2

1–3

Tuffley Rovers

2–2

2–1

4–0

5–1

3–2

1–2

2–1

3–1

4–1

3–0

1–2

1–0

9–1

Tytherington Rocks

0–0

1–6

1–1

2–2

1–3

1–0

1–7

1–5

3–2

1–3

2–2

3–2

2–3

4–1

Wantage Town Dự bị

4–1

4–8

2–6

5–0

3–2

0–2

1–3

1–1

0–0

1–0

1–0

1–5

0–1

1–0

Cập nhật lần cuối: ngày 21 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Hellenic League
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Tuffley Rovers v Carterton not played (abandoned after 63 minutes).
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Division Two East[sửa | sửa mã nguồn]

Uhlsport Hellenic Football League

Division Two East bao gồm 11 đội thi đấu mùa trước cùng với 2 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Stokenchurch (C) 20 13 4 3 60 29 +31 43
2 Penn & Tylers Green Dự bị 20 13 2 5 52 29 +23 41
3 Flackwell Heath Dự bị 20 13 2 5 45 34 +11 41
4 Ascot United Dự bị 20 10 3 7 40 30 +10 33
5 Chinnor Dự bị 20 9 3 8 33 42 −9 30
6 Thame United Dự bị 20 8 5 7 31 32 −1 29
7 Bracknell Town Dự bị 20 7 3 10 37 38 −1 24
8 Rayners Lane Res. 20 5 4 11 30 36 −6 19
9 Holyport Dự bị 20 5 4 11 42 52 −10 018
10 Finchampstead Res. 20 5 2 13 23 56 −33 17
11 Wokingham & Emmbrook Dự bị 20 4 4 12 35 50 −15 16
12 Henley Town Dự bị 0 0 0 0 0 0 0 00 Bỏ giải, kết quả bị hủy bỏ
13 Chalfont Wasps Dự bị 0 0 0 0 0 0 0 00

Cập nhật đến 23:09, ngày 2 tháng 5 năm 2015 (UTC)
Nguồn: Hellenic League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
Holyport Dự bị bị trừ 1 điểm vì đưa vào sân một cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Chinnor Dự bị vào ngày 6 tháng 9.
Henley Town Dự bị bỏ giải ngày 23 tháng 2 năm 2015, và Chalfont Wasps Dự bị bỏ giải ngày 28 tháng 2 năm 2015. Kết quả của cả hai đội đều bị hủy bỏ.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Division Two West[sửa | sửa mã nguồn]

Uhlsport Hellenic Football League

Division Two West gồm 9 đội thi đấu mùa trước cùng với 4 đội bóng mới:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Oxford City Nomads Development (C) 21 18 0 3 88 29 +59 54
2 Kidlington Dự bị 22 16 1 5 50 42 +8 49
3 Abingdon United Dự bị 22 15 0 7 84 47 +37 45
4 Old Woodstock Town Dự bị 21 13 2 6 49 39 +10 41
5 Brimscombe & Thrupp Dự bị 22 12 2 8 64 49 +15 38
6 Fairford Town Dự bị 22 10 5 7 45 37 +8 35
7 Highworth Town Dự bị 22 10 4 8 51 42 +9 34
8 Wootton Bassett Town Dự bị 22 7 6 9 71 56 +15 27
9 Clanfield Dự bị 22 5 2 15 26 68 −42 17
10 Hook Norton Dự bị 22 3 7 12 28 51 −23 16
11 Letcombe Dự bị 22 5 0 17 29 88 −59 15
12 Shrivenham Dự bị 22 2 1 19 27 84 −57 7
13 Cheltenham Saracens Dự bị 0 0 0 0 0 0 0 00 Bỏ giải, kết quả bị hủy bỏ

Cập nhật đến 23:18, ngày 25 tháng 4 năm 2015 (UTC)
Nguồn: Hellenic League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
Cheltenham Saracens Dự bị bỏ giải ngày 28 tháng 2 năm 2015. Kết quả của họ bị hủy bỏ.
* Có 5 trận đấu không được diễn ra: Old Woodstock Town Dự bị v Oxford City Nomads Development (bị hủy bỏ, không đấu lại); Oxford City Nomads Development v Clanfield Dự bị (chiến thăng cho đội nhà); Fairford Town Dự bị v Hook Norton Dự bị (chiến thắng cho đội nhà); Abingdon United Dự bị v Fairford Town Dự bị (chiến thắng cho đội khách); Oxford City Nomads Development v Shrivenham Dự bị (chiến thắng cho đội nhà).
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Anh 2014–15