Hellinsia albilobata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hellinsia albilobata
Tập tin:Hellinsia albilobata.JPG
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Pterophoridae
Chi (genus)Hellinsia
Loài (species)H. albilobata
Danh pháp hai phần
Hellinsia albilobata
(McDunnough, 1939)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Oidaematophorus albilobata McDunnough, 1939
  • Pterophorus albilobata

Hellinsia albilobata là một loài bướm đêm trong họ Pterophoridae. Loài bướm đêm này được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Northwest Territories. Con trưởng thành có sải cánh dài 25 mm. Con trưởng thành bay vào tháng trong năm. Cánh sau đồng màu với cánh trước[2].

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ mothphotographersgroup
  2. ^ “Pterophorid Descriptions and Notes (Lepid.) by J. MCDUNNOUGH, The Canadian Entomologist 1962, Vol. 94”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]