Bước tới nội dung

Hemaris fuciformis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hemaris fuciformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Hemaris
Loài (species)H. fuciformis
Danh pháp hai phần
Hemaris fuciformis
(Linnaeus, 1758)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Sphinx fuciformis Linnaeus, 1758
  • Sphinx variegata Allioni, 1766
  • Macroglossa robusta Alphéraky, 1882
  • Macroglossa milesiformis Treitschke, 1834
  • Macroglossa lonicerae Zeller, 1869
  • Macroglossa caprifolii Zeller, 1869
  • Hemaris simillima Moore, 1888
  • Hemaris fuciformis rebeli Anger, 1919
  • Hemaris fuciformis obsoleta Lambillion, 1920
  • Hemaris fuciformis musculus Wagner, 1919
  • Hemaris fuciformis minor Lambillion, 1920
  • Hemaris fuciformis jakutana (Derzhavets, 1984)
  • Haemorrhagia fuciformis jordani Clark, 1927
  • Haemorrhagia fuciformis circularis Stephan, 1924
  • Macroglossa bombyliformis heynei Bartel, 1898

Hemaris fuciformis, được gọi là the Broad-bordered Bee Hawk-moth, là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Phi, châu Âu (ngoại trừ miền bắc Scandinavia) và miền trung và Đông Á.

Sải cánh dài 38–48 milimét (1,5–1,9 in). The moth gặp ở tháng 4 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn các loài kim ngânGalium.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hemaris fuciformis fuciformis
  • Hemaris fuciformis pseudodentata Dubatolov, 2003

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.